Vinfast Fadil 2022 giá lăn bánh, Khuyến mãi & Trả góp #1

Bạn đang băn khoăn về mẫu xe VinFast Fadil có thật sự tốt hay không? Bài viết của Vinfast Hồ Chí Minh sẽ giúp bạn đánh giá chi tiết mới nhất về xe VinFast Fadil.

Hiện nay trên thị trường Việt Nam không còn quá xa lạ với dòng xe hạng A VinFast Fadil. Một mẫu xe đang làm mưa làm gió và nhận được nhiều sự chú ý trên thị trường Việt Nam. Kể trừ khi ra mặt năm 2018 cho đến nay, VinFast đã cạnh tranh với nhiều hãng xe lớn để đạt được vị trí tốt trong mắt khách hàng. 

Tuy nhiên bên cạnh sự hài lòng của nhiều người sử dụng xe VinFast Fadil thì mẫu xe này vẫn để lại một số khuyết điểm cần cải tiến. Bài viết sau đây sẽ có những đánh giá chi tiết mới nhất về xe VinFast Fadil.

Giới thiệu về xe VinFast Fadil 2022

danh gia xe vinfast fadil 14l 2021 vinfastpro vn 1 - VinFast Fadil

Hiện nay, VinFast Fadil là mẫu xe của người Việt có giá bán cao nhất trong phân khúc xe hatchback hạng A. Một hãng xe thuộc thương hiệu của tập đoàn Vingroup nổi tiếng ở Việt Nam. Trong tương lai dòng xe này sẽ tấn công vào các thị trường như Mỹ, Úc, Canada…

Fadil thực tế là phiên bản được chỉnh lại dựa trên Opel Karl Rock – Chevrolet Spark của Châu Âu. Kể từ khi ra mắt tại Hà Nội năm 2018, VinFast Fadil được cải tiến và nâng cấp hơn. Các kỹ sư, chuyên gia ô tô của VinFast đã cho ra mắt một sản phẩm đẳng cấp mới đối với dòng xe nhỏ. Nhờ đó mà VinFast Fadil trở nên phù hợp với sở thích của người Việt. Phù hợp với điều kiện đường xá đi lại và thời tiết của Việt Nam.

Bảng giá bán 3 phiên bản xe VinFast Fadil mới nhất

Bảng giá xe Fadil mới nhất (ĐVT: VNĐ)

Phiên bản xe

Fadil bản tiêu chuẩn

Fadil bản nâng cao

Fadil bản cao cấp

Giá bán

394.900.000


429.000.000

Liên hệ

Giá xe Fadil lăn bánh tham khảo (ĐVT: VNĐ)

Tại TPHCM

447.770.700

485,280,700

Liên hệ

Tại Hà Nội

464.668.700

502,860,700

Liên hệ

Tại các tỉnh

437.770.700

475,280,700

Liên hệ

Giá xe VinFast Fadil lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, giá khuyến mãi. Quý khách có thể liên hệ đại lý gần nhất để biết thêm thông tin chi tiết.

Vinfast Fadil có 6 tùy chọn màu ngoại thất bao gồm: Màu đỏ, xanh, bạc, cam, xám và trắng. Đây đều là những màu sắc hiện đại giúp dòng xe này luôn trở nên nổi bật khi lăn bánh ở trên đường.

Ưu và nhược điểm xe VinFast Fadil

– Ưu điểm:

  • Có động cơ mới tốt nhất trong phân khúc xe hạng A

  • Thân xe chắc chắn cứng cáp tạo cảm giác an toàn cho người sử dụng

  • Thiết kế cửa xe có khả năng cách âm khá tốt trong phân khúc xe nhỏ

  • Gầm xe cao, năng động phù hợp với đường sá Việt Nam

  • Độ hoàn thiện sản phẩm tốt, ít để lại lỗi về các khớp nối bộ phận.

  • Cua gấp và trả lái tốt với tốc độ cao

  • Thiết kế không gian bên trong rộng rãi và thoải mái, có tính thẩm mỹ tạo cho người dùng cảm giác gần gũi, ấm áp.

  • Là phiên bản xe được trang bị nhiều tính năng an toàn nhất phân khúc. Với động cơ 1.4L khiến cho xe vượt trội hơn so với các đối thủ cạnh tranh.

– Nhược điểm:

  • Công tắc đèn pha không để trên xin-nhan như các xe khác mà lại để dưới táp lô. Khiến cho người dùng đi lúc đầu sẽ cảm thấy không quen. Đèn xe không tự tắt ngay khi xuống xe nên khi lái quên tắt sẽ dẫn đến hao ắc quy.

  • Công tắc gạt xi nhan hơi nặng

  • Cửa ra vào xe hơi nặng tay.

  • Phiên bản tiểu của có giá cao hơn so với những trang bị ở trên xe

  • Mắt kính bảng đồng hồ lái bị chói khiến cho khó khăn trong việc quan sát

  • Thiếu các tiện ích cho hàng ghế sau vì không có túi đựng đồ lưng ghế

Ngoại thất xe VinFast Fadil 2022

can truoc vinfast fadil 14l 2021 vinfastpro vn 5 - VinFast Fadil

Ngay chính giữa xe là đường viền mạ crom tạo hình chữ V thương hiệu bóng bảy, sang trọng. Phía đầu hai bên là cụm đèn có công nghệ chiếu sáng Halogen. Có chức năng cân bằng sáng tối, góc chiểu chỉnh cơ.

Thân xe tạo cảm giác chắc chắn, khỏe khoắn với hai đường gân song song. Phần mái thiết kế nghiên, dốc về phía trước tạo cảm giác mạnh mẽ. Phía dưới trang bị bộ mâm hợp kim nhôm 15 inch. Cặp gương chiếu hậu tích hợp chức năng sấy gương và đèn báo rẽ.

can sau vinfast fadil 14l 2021 vinfastpro vn 5 - VinFast Fadil

Điểm nhấn mà Fadil tạo ra sự khác biệt đối với xe khác là sự hiện diện của giá nóc và đường viền nhựa đen bao quanh vòm lốp phí dưới thân xe. Điều này thường thấy ở các mẫu Crossover nên việc Fadil được đánh giá là một mẫu Mini SUV cũng là điều đương nhiên.

Cụm đèn hậu xe sử dụng bóng sợi đốt tiêu chuẩn kết hợp đèn LED. Nổi bật nhất là kiểu thiết kế cụm đèn hậu gờ cong và được bố trí nằm ngang vô. Giúp cho các xe sau dễ dàng quan sát hơn. chính giữa trung tâm xe là logo thương hiệu VinFast. Giúp cho mọi người xung quanh dễ dàng biết đến tên tuổi cũng như thương hiệu nổi bật của dòng xe này.

Nội thất xe VinFast Fadil 2022

noi that xe vinfast fadil 14l 2021 vinfastpro vn 5 - VinFast Fadil

Nội thất bên trong xe VinFast Fadil 5 chỗ có hai màu gồm đen hoặc xám tùy mẫu người chọn. Táp lô của VinFast Fadil có kiểu dáng uốn lượn, xếp tầng đẹp mắt. Ghế lái có vô lăng bọc da điều chỉnh được 2 hướng đem lại tư thế cầm nắm thoải mái. Có thể nói đây là một chiếc vô lăng đắt nhất phân khúc xe ở thời điểm này. Đặc biệt ở những mẫu xe cỡ nhỏ thường được thiết kế một cách dập khuôn trong thiết kế đồng hồ. Còn riêng VinFast Fadil 2022 cho thấy sự khác biệt ở một chiếc màn hình hiển thị thông tin chính giữa như những chiếc xe phân khúc lớn. 

Thiết kế của VinFast Fadil là dòng xe nhỏ gọn nhưng khoang chứa của dòng xe này lại sở hữu thiết kế vô cũng hợp lý và di động. Người dùng có thể dễ dàng mở rộng thêm không gian chứa hành lý bằng việc gấp lại hàng ghế phía sau. Thuận lợi cho những chuyến đi cần nhiều đồ đạc mà lại chỉ có một người bạn đồng hành ở ghế trước. Khoang hành lý có dung tích cơ bản là 1.013 lít đủ chứa hành lý cho những chuyến đi ngắn ngày cùng với gia đình.

Tổng quan cho thấy thiết kế xe nội thất đối với dòng xe nhỏ là khá tốt. Tạo cho người sử dụng cảm giác cân đối, hài hòa, đơn giản nhưng độc đáo.

ghe boc da vinfast fadil 14l 2021 vinfastpro vn 5 - VinFast Fadil

Hàng ghế sau có 3 vị trí để tự đầu, rộng rãi và thoải mái khi 3 người cùng ngồi. Tuy nhiên ở hàng ghế sau nếu mà là 3 người lớn cùng ngồi thì sẽ chỉ ở mức chấp nhận được, không rộng nhưng cũng đủ để thoải mái ngồi. Ngoài ra còn hạn chế về chỗ để chân khi chỉ dừng lại ở đủ chứ không được rộng rãi. Phần lưng ghế được thiết kế phẳng nên nếu đi quãng đường dài sẽ không được thoải mái cho lắm. 

Tổng quan cho thấy thiết kế xe ô tô Vinfast 5 chỗ này nội thất đối với dòng xe nhỏ là khá tốt. Toàn bộ hàng ghế xe VinFast Fadil được làm bằng da tổng hợp cho bản cao cấp và nỉ cho bản thường. Tạo cho người sử dụng cảm giác êm ái, dễ chịu.

Đánh giá về sự tiện nghi

man hinh 7inch vinfast fadil 14l 2021 vinfastpro vn 5 - VinFast Fadil

Với phiên bản VinFast Fadil 2022 được nâng cấp và trang bị hệ thống giải trí AM/FM. MP3 với 6 loa, kết nối USB/bluetooth, khởi động bằng chìa khóa. Hai cổng kết nối USB dạng type – A truyền thống và hạng Type – C hiện đại.

Đặc biệt là hệ thống giả trí kích thước 7 inch, có thể kết nối điện thoại thông minh. Bản cao cấp có hệ thống điều hòa tự động, còn bản tiêu chuẩn là chỉnh cơ. Điều này khiến cho người sử dụng cảm thấy khá giống hệt mẫu Ford Everest. Mặc dù nó không thể đạt được toàn bộ bằng như chiếc Ford được nhưng đó cũng là một điểm nổi trội ở mẫu xe Fadil này.

Đánh giá các tính năng an toàn tiêu chuẩn

chia khoa co vinfast fadil 14l 2021 vinfastpro vn 5 - VinFast Fadil

Fadil là mẫu xe duy nhất trong phân khúc được trang bị hệ thống chống lật ROM, đây chính là điểm lợi thế của VinFast Fadil.

  • Được đảm bảo an toàn với trang bị 6 túi khí (bản cao cấp), 2 túi khí (bản tiêu chuẩn và nâng cao)

  • Khả năng chống bó cứng phanh ABS

  • Phân phối lực phanh điện tử EBD

  • Chức năng cân bằng điện tử ESC

  • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA

  • Đảm bảo kiểm soát lực kéo TCS

  • Cảnh báo thắt dây an toàn

  • Điểm móc ghế trẻ em ISOFIX

  • Chức năng căng đai khẩn cấp hàng ghế trước

  • Trang bị camera lùi và cảm biến khoảng cách

Khả năng vận hành

hop so vinfast fadil 14l 2021 vinfastpro vn 5 - VinFast Fadil

Trang bị tiêu chuẩn động cơ dung tích 1.4L giúp cho Fadil vận hành mượt và khỏe hơn các dòng xe cùng phân khúc. Với công suất tối đa đạt được 98 mã lực và mô men xoắn cực đại đạt 128Nm. cùng với đó là bộ hộp số vô cấp CVT vô cùng êm ái và tiết kiệm nhiên liệu.

Xe Vinfast Fadil 2022 được trang bị hệ thống trợ lực lái điện tử nên vô-lăng xe vô cùng nhẹ nhàng và mượt mà. Mức tiêu hao nhiên liệu tổng hợp chỉ 5,85l/100 km. Còn thực tế hơn những người từng đi cho thấy mức tiêu hao chỉ xoay quanh 6 – 7 lít/100km

Có nên mua xe Vinfast Fadil 2022 hay không

gia xe vinfast fadil 14l 2021 vinfastpro vn 1 - VinFast Fadil

Sự nâng cấp phiên bản 2022 của dòng xe VinFast Fadil đã tạo ra nhiều điểm khác biệt trong phân khúc hạng A. Bạn có thể thoải mái lựa chọn về màu sắc của xe theo sở thích. Mẫu thiết kế kế này mang đến sự ưu trội về khả năng thích nghi đối với điều kiện đường xá cũng như thời tiết ở Việt Nam. Độ êm và độ cân bằng của xe sẽ khiến bạn cảm xứng đáng đồng tiền mình bỏ ra.

Thông số kỹ thuật Vinfast Fadil 2022

Tên xe

VinFast Fadil

VinFast Fadil

VinFast Fadil

Phiên bản

Nâng cao

Tiêu chuẩn

Cao cấp

Màu ngoại thất

Đỏ,Cam,Bạc,Xám,Trắng,Xanh.

Đỏ, Cam, Bạc, Xám, Trắng, Xanh

Đỏ, Cam, Bạc, Xám, Trắng, Xanh

Số chỗ ngồi

05

05

05

Xuất xứ

Lắp ráp trong nước

Lắp ráp trong nước

Lắp ráp trong nước

Kích thước tổng thể DxRxC (mm)

3676 x 1632 x 1495

3676 x 1632 x 1495

3676 x 1632 x 1495

Chiều dài cơ sở (mm)

2385

2385

2385

Động cơ

Xăng 1.4L, 4 xy lanh thẳng hàng

Xăng 1.4L, 4 xy lanh thẳng hàng

Xăng 1.4L, 4 xy lanh thẳng hàng

Loại nhiên liệu

Xăng

Xăng

Xăng

Công suất tối đa (mã lực)

98 mã lực tại 6200 vòng/phút

98 mã lực tại 6200 vòng/phút

98 mã lực tại 6200 vòng/phút

Mô men xoắn cực đại (Nm)

128 Nm tại 4400 vòng/phút

128 Nm tại 4400 vòng/phút

128 Nm tại 4400 vòng/phút

Hộp số

Vô cấp CVT

Vô cấp CVT

Vô cấp CVT

Hệ dẫn động

Cầu trước

Cầu trước

Cầu trước

Treo trước/sau

MacPherson/phụ thuộc

MacPherson/phụ thuộc.

MacPherson/phụ thuộc.

Phanh trước/sau

Đĩa/tang trống

Đĩa/tang trống

Đĩa/tang trống

Tay lái trợ lực

Điện

Điện

Điện

Khoảng sáng gầm xe (mm)

150

150

150

Cỡ lốp

185/55R15

185/55R15

185/55R15

Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị (L/100km)

7.11

7.11

7.11

Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km)

5.11

5.11

5.11

Mức tiêu hao nhiên liệu kết hợp (L/100km)

5.85

5.85

5.85

Hệ thống điều hòa

Chỉnh cơ

Chỉnh cơ

Tự động có cảm biến độ ẩm

Màn hình đa thông tin

Không có

Màn hình cảm ứng 7, kết nối điện thoại

Màn hình cảm ứng 7, kết nối điện thoại

Ghế bọc da

Không có

Tích hợp điều khiển âm thanh, đàm thoại rảnh tay

Không có

Cổng USB

1 cổng

2 cổng

2 cổng

Hệ thống túi khí

2 túi

2 túi

6 túi

Cảnh báo chống trộm

Không có

Không có

La-zăng

Hợp kim nhôm

Mâm đúc hợp kim nhóm 2 màu

Mâm đúc hợp kim nhóm 2 màu

Đèn chiếu ban ngày, đèn hậu

Halogen

Halogen

LED

 

5/5 – (3 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *