Viết về mẹ bằng tiếng Anh: [Đoạn văn&Từ vựng, Mẫu câu] – Tiếng Anh Free

  • “I have a million roses I would give them all to my mom because of the million things moms do”. (Nếu con có triệu đóa hồng con sẽ tặng chúng hết cho mẹ vì hàng triệu thứ mẹ đã làm vì con).

  • “I believe in love at first sight because I loved my mom since I opened my eyes”. (Con tin vào tình yêu sét đánh bởi vì con yêu mẹ ngay từ lúc con nhìn thấy cuộc sống này).

Đây là hai trong vô vàn những câu nói hay và ý nghĩa dành cho người mẹ trong cuộc sống. Kate Douglas đã nói: “Trên đời này hầu hết tất thảy mọi thứ đẹp đều sẽ có hai, ba hoặc thậm chí hàng trăm thứ nhiều như thể những buổi hoàng hôn tuyệt sắc, những cầu vồng… nhưng ta luôn chỉ có một người mẹ”. Và chắc chắn rằng tình cảm của bạn dành cho mẹ cũng vô cùng to lớn và sâu sắc. Thế nhưng để miêu tả mẹ bằng tiếng Anh thì sẽ… như thế nào nhỉ? Qua bài viết dưới đây, Tiếng Anh Free sẽ gửi đến bạn một số đoạn văn mẫu viết về mẹ bằng tiếng Anh cùng với đó là bộ từ vựng, mẫu câu nói về mẹ bằng tiếng Anh nhé.

  • Xem thêm:

    Viết về người nổi tiếng bằng tiếng Anh

5 đoạn văn mẫu viết về mẹ bằng tiếng Anh

Trong một đề bài: “Hãy viết về mẹ bằng tiếng Anh” hoặc ở một chủ đề giao tiếp: “Bạn có thể giới thiệu về mẹ bằng tiếng Anh?”, nếu không có trong tay mẫu câu, từ vựng chắc hẳn rằng bạn sẽ gặp khó khăn khi làm cho người khác có thể hình dung và hiểu về mẹ của mình đúng không nào? Chúng mình đã tổng hợp và chọn lọc ra những đoạn văn hay, cơ bản và dễ hiểu nhất qua danh sách dưới đây. Cùng tham khảo và đừng quên note lại để dễ dàng sử dụng nhé.

giới thiệu về mẹ bằng tiếng Anh

Giới thiệu về mẹ bằng tiếng Anh

Đoạn văn viết về mẹ bằng tiếng Anh thứ nhất:

To describe my mother would be to write about a hurricane in its perfect power. She is now forty-five years old and, honestly, my mom is a bad-tempered person. However, I know that she loves us so much and always worries about her children. My mom looks slender and presentable, she is now a doctor of big hospital. I find every wrinkle on her face beautiful and attractive because that is proof of her hard-working and intelligence. Furthermore, my mother is an altruistic person who easily gets angry but then will forgive us quickly.

Để miêu tả về mẹ của tôi giống như việc diễn đạt về một cơn bão khi mang trong mình một năng lượng trọn vẹn vậy. Bà ấy đã 45 tuổi và, thực lòng thì, mẹ tôi là một người nóng tính. Thế nhưng, tôi biết rằng bà ấy yêu chúng tôi nhiều lắm và luôn luôn lo lắng cho các đứa con của mình. Mẹ tôi nhìn trông khỏe mạnh và có nét thông minh, hiện tại bà ấy đang là bác sĩ của một bệnh viện lớn. Tôi nhận thấy mỗi nếp nhăn của bà đều đẹp và cuốn hút bởi vì đó là minh chứng dành cho sự làm việc chăm chỉ cũng như sự thông minh của bà. Bên cạnh đó, mẹ tôi còn là một người vị tha, người rất dễ tức giận tuy nhiên cũng sẽ tha thứ cho chúng tôi nhanh chóng.

Đoạn văn viết về mẹ bằng tiếng Anh thứ hai:

My mother is a gentle and kind person. She always wanted to help others. When I was young, she usually hugged me and told me bedtime stories. It is one of the great memories I remember forever. Until now, I still feel that my mother’s arms are more comforting than anyone else’s. I love my mother’s short black hair and her curved lips. She is also a compassionate person that taught me that I should help people if I can. Besides being a funny woman, my mom is romantic too.

Mẹ tôi là một người hiền lành và tốt bụng. Bà ấy luôn luôn muốn giúp đỡ người khác. Khi tôi còn nhỏ, bà ấy thường ôm tôi và kể những câu chuyện trước khi đi ngủ. Đó là một trong những ký ức mà tôi sẽ nhớ mãi. Cho đến tận bây giờ, tôi vẫn cảm thấy vòng tay của mẹ êm ái hơn bất kì ai khác. Tôi yêu mái tóc đen cắt ngắn cũng như bờ môi cong của mẹ tôi. Bà ấy còn là một người nhân ái, người đã dạy tôi rằng tôi nên giúp đỡ mọi người khi tôi có thể. Bên cạnh vui tính thì mẹ tôi cũng lãng mạn nữa.

Đoạn văn viết về mẹ bằng tiếng Anh thứ ba:

My mother is definitely one of the best people in my life. She is now in her late 40s but she is still charming and beautiful. I always love her tanned skin and her long blone hair. To me and my dad, my mother is the heartbeat in my home. This is because she is a caring and sensible person who always takes care of our family and understands me. In addition, my mother is also clever and hard-working. Honestly, I really want to grow old and be like my mom.

Mẹ tôi là một trong những người tuyệt nhất cuộc đời tôi. Bà ấy hiện giờ đã ở những năm cuối tuổi tứ tuần tuy nhiên vẫn đẹp và quyến rũ lắm. Tôi luôn luôn yêu thích làn da ngăm đồng thời là mái tóc dài màu vàng của mẹ. Đối với tôi và bố, mẹ tôi chính là nhịp đập của căn nhà. Đó là vì bà ấy là người rất biết quan tâm và thấu hiểu, bà ấy luôn chăm sóc cả nhà và hiểu tôi. Ngoài ra, mẹ tôi còn thông minh và chăm chỉ nữa. Thật lòng, tôi rất muốn trường thành sẽ giống như mẹ mình.

Đoạn văn viết về mẹ bằng tiếng Anh thứ tư:

People said that: “When you are looking at your mother, you are looking at the purest love you will ever know” and I totally agree. I love my mother a lot and I know she does so. My mom is no spring chicken, but she is slim and very attractive. She has a straight nose and a small mouth which both make her become a charming woman every now and then. Mother is always one to whom I hurry when I am troubled. This is because she is a thoughtful and patient person who always gives me good advice.

Mọi người nói rằng: “Khi bạn nhìn vào mẹ của bạn, bạn đang được thấy tình yêu thuần khiết nhất mà bạn từng biết.”, tôi hoàn toàn đồng ý. Tôi yêu mẹ tôi rất nhiều và tôi biết bà ấy cũng vậy. Mẹ tôi giờ đây không còn trẻ nữa nhưng bà ấy có một thân hình gầy và trông rất cuốn hút. Bà ấy có chiếc mũi thẳng cùng với đó là một chiếc miệng nhỏ, cả hai điều này đã khiến mẹ tôi trở nên rất xinh đẹp bất kể có là trước đây hay bây giờ. Mẹ luôn là người tôi nhanh chóng tìm đến mỗi khi có rắc rối. Đó là lý do mẹ tôi rất hiểu chuyện đồng thời kiên nhẫn, người luôn cho tôi lời khuyên đúng đắn.

Đoạn văn viết về mẹ bằng tiếng Anh thứ năm:

I always believe that we are born of love and love is our mother. To describe my mother, she is the best woman in my life. Despite being a chaste woman, she is still gorgeous with her red hair and light skin. She also has a small tattoo on her right arm. In addition, my mom is a friendly and chatty person, which means she is fond of talking with me as well as her friends everyday. Maybe that’s why she is popular and has a lot of good friends.

Tôi luôn tin tưởng rằng chúng ta được sinh ra bởi tình yêu và tình yêu đó chính là người mẹ của chúng ta. Để miêu tả về mẹ tôi, bà ấy là người phụ nữ tuyệt vời nhất trong cuộc đời tôi. Mặc dù bà ấy là một phụ nữ giản dị, nhưng luôn cuốn hút và lộng lẫy cùng với mái tóc cam và làn da trắng của mình. Bà ấy còn có một hình xăm nhỏ trên cánh tay phải nữa. Bên cạnh đó, mẹ tôi là một người thân thiện đồng thời thích nói, bà ấy muốn được nói chuyện với tôi và bạn bè mỗi ngày. Có lẽ đó là lý do mẹ tôi được nhiều người yêu quý và bà ấy có rất nhiều bạn tốt.

Xem thêm: Tả ngôi nhà bằng tiếng Anh

Những từ vựng sử dụng viết về mẹ bằng tiếng Anh

Clever (khéo léo, đảm đang), Gentle (hiền lành, dịu dàng, nhẹ nhàng) hay Naive (thật thà, chất phác)… Ngoài những từ vựng cơ bản này thì còn từ gì nữa không? Ví dụ như: cởi mở, cuốn hút, yêu kiều thì sao nhỉ? Việc có cho bản thân một vốn từ vựng tiếng Anh về tính cách và ngoại hình phong phú sẽ khiến bạn dễ dàng miêu tả mẹ bằng tiếng Anh hơn nhiều. Dưới đây là danh sách các từ vựng thông dụng, dễ hiểu và dễ sử dụng giúp bạn có thể ứng dụng khi giới thiệu về mẹ bằng tiếng Anh.

nói về mẹ bằng tiếng Anh

Nói về mẹ bằng tiếng Anh

1. Từ vựng tính cách sử dụng viết về mẹ bằng tiếng Anh

Khi miêu tả mẹ bằng tiếng Anh, chắc chắn rằng điểm ấn tượng nhất là lúc bạn nói về đặc điểm tính cách bên trong của mẹ mình. Đó là một vẻ đẹp riêng biệt và thật sự của một con người trong tâm hồn họ. Cùng học ngay một vài từ vựng về tính cách tiếng Anh sau đây nhé.

STT


Từ vựng tiếng Anh


Nghĩa tiếng Việt

1

Aggressive

Năng nổ

2

Ambitious

Tham vọng

3

Bad-tempered

Nóng tính

4

Boring

Nhàm chán, chán nản

5

Bossy

Hách dịch

6

Calm

Điềm tĩnh

7

Careful

Cẩn thận, kỹ càng

8

Careless

Bất cẩn

9

Cautious

Thận trọng

10

Clever

Thông minh, khéo léo cư xử

11

Confident

Tự tin

12

Considerate

Ân cần, chu đáo chăm sóc

13

Courteous

Nhã nhặn, lịch sự/ lịch thiệp

14

Decisive

Kiên quyết, quyết đoán

15

Diligent

Cần cù, chăm chỉ, chịu khó, siêng năng

16

Emotional

Dễ xúc động, nhạy cảm

17

Faithful

Trung thực, chung thủy

18

Frank

Ngay thẳng, thẳng thắn

19

Friendly

Hòa đồng, thân thiện, cởi mở

20

Funny

Hài hước, vui vẻ

21

Generous

Rộng lượng, hào phóng (dễ tha thứ)

22

Gentle

Hiền lành, nhẹ nhàng, dịu dàng

23

Hardworking

Chăm chỉ

24

Honest

Lương thiện, Chân thật, Thật thà, Trung thực

25

Humble

Khiêm tốn

26

Humorous

Hài hước

27

Industrious

Chăm chỉ, cần cù

28

Intelligent

Thông minh

29

Kind

Tốt bụng

30

Liberal

Hào phóng, rộng rãi, bao dung

31

Lovely

Yêu kiều, thú vị

32

Merciful

Bao dung, nhân từ

33

Naive

Thật thà, chất phác

34

Observant

Hay quan sát, tinh ý

35

Open-minded

Cởi mở, phóng khoáng

36

Outgoing

Thoải mái, thân mật, dễ gần

37

Optimistic

Yêu đời, lạc quan

2. Từ vựng ngoại hình sử dụng viết về mẹ bằng tiếng Anh

STT


Từ vựng tiếng Anh


Nghĩa tiếng Việt

1

attractive

ưa nhìn, cuốn hút

2

average / normal / medium height

chiều cao trung bình

3

beautiful/ pretty

đẹp

4

cautious

thận trọng

5

charming

cuốn hút

6

conscientious

chu đáo

7

clever

khéo léo

8

chubby

hơi béo

9

crow’s feet/ laughter lines

vết chân chim ở khóe mắt

10

curvy

có đường cong (nhưng mũm mĩm)

11

fit

vóc dáng cân đối/ rất cuốn hút

12

flabby

yếu (ít tập thể dục)

13

good looking

ưa nhìn

14

gorgeous

lộng lẫy, rất cuốn hút

15

ordinary

bình thường

16

presentable

có nét thông minh

17

shapely

có eo nhỏ

18

short

thấp

19

slender

nhìn khỏe mạnh

20

tall

cao

21

tattooed

có hình xăm

22

thin/ skinny/ slim

gầy

23

well-built

to cao hơn người bình thường

24

wrinkle(s)

nếp nhăn

25

young

trẻ trung

Skin

26

photogenic

ăn ảnh

27

pale skin

nhợt nhạt

28

tanned skin

da ngăm

29

light-brown skin

da vàng (Châu Á)

30

dark skin

da tối

31

light skin

da sáng

Hair

32

Short black

tóc đen, ngắn

33

Long black

tóc đen, dài

34

Grey hair

tóc muối tiêu

35

Fair hair

tóc nhạt màu

36

Wavy brown hair

tóc nâu xoăn sóng

37

Curly hair

tóc xoăn

38

Pigtails

tóc buộc ở hai bên

39

Plait

tóc tết

Nose

40

small nose

mũi nhỏ

41

long nose

mũi dài

42

straight nose

mũi thẳng

43

turned-up nose

mũi hếch

44

hooked nose

mũi khoằm và lớn

Mouth, Lips

45

Curved lips

môi cong

46

Small mouth

miệng nhỏ, chúm chím

47

Thin lips

môi mỏng

48

Full lips

môi dài, đầy đặn

49

Large mouth

miệng rộng

Những mẫu câu viết về mẹ bằng tiếng Anh hay

Bên cạnh việc nắm được từ vựng tiếng Anh về tính cách cũng như ngoại hình, bạn cần có thêm một số mẫu câu, câu nói nổi tiếng hay và ý nghĩa về người mẹ để thêm phần “bay bổng”, ấn tượng và tạo điểm nhất đi vào lòng người hơn. 10 câu nói về mẹ bằng tiếng Anh hay được chúng mình chọn lọc và tổng hợp sau đây sẽ giúp bạn làm điều đó.

miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

Miêu tả mẹ bằng tiếng Anh

  1. “When you are looking at your mother, you are looking at the purest love you will ever know.”

Khi bạn nhìn vào mẹ của bạn, bạn đang được thấy tình yêu thuần khiết nhất mà bạn từng biết. 

  1. “Mother is the heartbeat in the home.”

Người mẹ chính là nhịp đập trái tim của mỗi tổ ấm.

  1. To describe my mother would be to write about a hurricane in its perfect power.

Viết về mẹ của tôi giống như viết về một cơn bão khi đang có năng lượng trọn vẹn. 

  1. “We are born of love; love is our mother.” 

Chúng ta được sinh ra bởi tinh yêu, tình yêu đó chính là mẹ của chúng ta. 

  1. “A mother’s arms are more comforting than anyone else’s.” 

Vòng tay của mẹ êm ái hơn bất kỳ thứ gì khác. 

  1. “A mother understands what a child does not say.”

Một người mẹ sẽ hiểu điều mà con lình không nói ra. 

  1. “Mother is one to whom you hurry when you are troubled.”

Mẹ là người bạn sẽ nhanh chóng tìm tới khi bạn gặp rắc rối. 

  1. “To the world, you are a mother, but to our family, you are the world.”

Đối với thế giới ngoài kia, mẹ chỉ là mẹ, nhưng vời gia đình mình, mẹ là cả thế giới. 

  1. “Who needs a superhero when you have a mom?

Ai lại cần tới siêu anh hùng khi đã có một người mẹ rồi chứ?” 

  1. Mothers hold their children’s hands for a short while, but their hearts forever.

Khuyết danh Người mẹ nắm lấy tay con mình chỉ trong một lúc, nhưng trái tim của con là vĩnh viễn.

Xem thêm: Lời chúc 8 3 bằng tiếng Anh

Trên đây là bài viết miêu tả mẹ bằng tiếng Anh được chúng mình tổng hợp: từ vựng, mẫu câu, đoạn văn tham khảo cơ bản và dễ sử dụng nhất. Hy vọng rằng bài viết đã giúp bạn tích lũy thêm được nhiều từ vựng, ý tưởng để viết về mẹ bằng tiếng Anh tốt hơn, mong các bạn sẽ có thể phần nào diễn đạt, truyền tải và bày tỏ được hết tình cảm của mình vào từng câu từng chữ dành cho mẹ của mình nhé. 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *