Tư vấn mẫu hợp đồng cho thuê lại nhà theo quy định mới nhất

mẫu hợp đồng cho thuê lại nhàmẫu hợp đồng cho thuê lại nhà

Hợp đồng cho thuê nhà là văn bản pháp lý quan trọng để các bên xác định quyền và nghĩa vụ của mình khi thuê lại nhà đất. Vậy hợp đồng thuê lại nhà là gì? mẫu hợp đồng cho thuê lại nhà theo pháp luật hiện hành và các lưu ý khi viết loại hợp đồng này như thế nào? Cùng theo dõi bài viết dưới đây của Luật Trần và Liên Danh, bạn sẽ trả lời được các câu hỏi trên.

Hợp đồng cho thuê lại nhà là gì?

Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất là sự thỏa thuận giữa các bên, theo đó bên cho thuê lại quyền sử dụng đất chuyển giao đất cho bên thuê lại để sử dụng trong một thời hạn nhất định, bên thuê lại quyền sử dụng đất phải sử dụng đất theo đúng mục đích, trả tiền thuê và trả lại đất khi hết thời hạn thuê.

Thông thường, hợp đồng cho thuê lại nhà được lập thành văn bản và có xác nhận, công chứng của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

Mẫu hợp đồng cho thuê lại

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc 

————–

HỢP ĐỒNG CHO THUÊ (CHO THUÊ LẠI) QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT

Số ………./HĐ

Căn cứ Luật Kinh doanh bất động sản ngày 25 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 và các văn bản hướng dẫn thi

hành;

Căn cứ Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày 10/09/2015 của Chính phủ quy định chi

tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản;

Các căn cứ pháp lý khác.

Hai bên chúng tôi gồm:

  1. BÊN CHO THUÊ (BÊN CHO THUÊ LẠI)

– Tên doanh nghiệp: ………………………………………………………………………………………

– Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….

– Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh:

……………..

– Mã số doanh nghiệp: …………………………………………………………………………………..

– Người đại diện theo pháp luật: ………………………. Chức vụ: ……………………..

– Số điện thoại liên hệ: …………………………………………………………………………………..

– Số tài khoản: ………………… Tại ngân hàng ………………………………………………

– Mã số thuế: ………………………………………………………………………………………………..

  1. BÊN THUÊ (BÊN THUÊ LẠI)

– Ông/Bà: …………………………………………………………………………………………………….

– Sinh ngày: ………………../……………………/…………………………………………….

– Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số: ……………………. Cấp ngày: …/…/…

Tại: ……………………………………………………………………………………………………………..

– Quốc tịch (đối với người nước ngoài): …………………………………………………………..

– Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………….

– Số điện thoại: ……………………………………………………………………………………………..

– Email: ……………………………………………………………………………………………………….

(Trường hợp bên thuê là cá nhân thì chỉ ghi thông tin về cá nhân. Trường hợp bên

thuê là nhiều người thì ghi thông tin cụ thể của từng cá nhân. Trường hợp bên thuê

là vợ và chồng thì ghi thông tin của cả vợ và chồng. Trường hợp bên thuê là tổ

chức thì ghi thông tin của tổ chức).

Hai bên đồng ý thực hiện việc cho thuê quyền sử dụng đất theo các thỏa thuận sau

đây:

Điều 1. Thông tin về đất cho thuê (cho thuê lại)

  1. Quyền sử dụng đất của Ông (bà) hoặc tổ chức: ……………………………………………..

(Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

(Đối với hợp đồng cho thuê lại cần thêm thông tin về tổ chức, cá nhân đang có

quyền sử dụng đất của thửa đất cho thuê)

  1. Đặc điểm cụ thể của thửa đất như sau:

– Thửa đất số: ……………………………………………………………………………………………….

– Tờ bản đồ số: ……………………………………………………………………………………………..

– Địa chỉ thửa đất: …………………………………………………………………………………………

– Diện tích: ………/………m 2 (bằng chữ: …………………………………………………….. )

– Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: ………………… m 2

+ Sử dụng chung: ………………. m 2

– Mục đích sử dụng: ………………………………………………………………………………………

– Thời hạn sử dụng: ……………………………………………………………………………………….

– Nguồn gốc sử dụng: ……………………………………………………………………………………

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ………………………………………………..

  1. Các chỉ tiêu về xây dựng của thửa đất như sau:

– Mật độ xây dựng: …………………………………………………………………………………

– Số tầng cao của công trình xây dựng: ……………………………………………………………

– Chiều cao tối đa của công trình xây dựng: ……………………………………………………..

– Các chỉ tiêu khác theo quy hoạch được duyệt): ……………………………………………..

  1. Nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất:

  2. a) Đất đã có hạ tầng kỹ thuật (nếu là đất trong dự án đã được đầu tư xây dựng hạ

tầng kỹ thuật để chuyển nhượng);

  1. b) Đặc điểm nhà, công trình xây dựng gắn liền với đất: ……………………………………

(nếu có).

  1. Quyền của bên thứ ba đối với thửa đất (nếu có): ……………………………………………

Điều 2. Giá thuê đất: ……………………………………………………………………………………

Điều 3. Phương thức thanh toán

  1. Phương thức thanh toán: ……………………………………………………………………………

  2. Các thỏa thuận khác: ………………………………………………………………………………….

Điều 4. Thời hạn thanh toán

Thanh toán 1 lần hoặc nhiều lần do các bên thỏa thuận ……………………………………..

Điều 5. Mục đích thuê đất

  1. Mục đích thuê quyền sử dụng đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này là:

…………………………………………………………………………………………………………………….

  1. Bên thuê đất phải sử dụng đất đúng mục đích thuê theo Khoản 1 Điều này.

  2. Thỏa thuận về cho thuê lại: …………………………………………………………………………

  3. Thỏa thuận khác ………………………………………………………………………………………..

Điều 6. Thời hạn thuê đất, thời điểm bàn giao

  1. Thời hạn thuê đất:

  2. Thời hạn thuê quyền sử dụng đất là: ……….. tháng (hoặc năm)

mẫu hợp đồng cho thuê lại nhàmẫu hợp đồng cho thuê lại nhà

Thời hạn thuê bắt đầu từ ngày: ……………………………………………………………………….

  1. Gia hạn thời hạn thuê: ……………………………………………………………………………….

  2. Giải quyết hậu quả khi hợp đồng thuê quyền sử dụng đất hết hạn:

  3. Thời điểm bàn giao đất:

  4. Thời điểm bàn giao đất: ……………………………………………………………………………..

  5. Giấy tờ pháp lý kèm theo gồm: …………………………………………………………………..

(Các bên tự thỏa thuận về điều kiện, thủ tục bàn giao đất, giấy tờ kèm theo của

quyền sử dụng đất thuê).

Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của bên cho thuê

  1. Quyền của bên cho thuê (theo Điều 42 của Luật Kinh doanh bất động sản)

  2. a) Yêu cầu bên thuê khai thác, sử dụng đất theo đúng mục đích, quy hoạch, kế

hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư và thỏa thuận trong hợp đồng;

  1. b) Yêu cầu bên thuê thanh toán tiền thuê theo thời hạn và phương thức thỏa thuận

trong hợp đồng;

  1. c) Yêu cầu bên thuê chấm dứt ngay việc sử dụng đất không đúng mục đích, hủy

hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị sử dụng của đất; nếu bên thuê không chấm dứt

ngay hành vi vi phạm thì bên cho thuê có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện

hợp đồng, yêu cầu bên thuê trả lại đất đang thuê và bồi thường thiệt hại;

  1. d) Yêu cầu bên thuê giao lại đất khi hết thời hạn thuê theo hợp đồng;

đ) Yêu cầu bên thuê bồi thường thiệt hại do lỗi của bên thuê gây ra;

  1. e) Các quyền khác

……………………………………………………………………………………………….

  1. Nghĩa vụ của bên cho thuê (theo Điều 43 của Luật Kinh doanh bất động sản)

  2. a) Cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng đất và chịu trách nhiệm

về thông tin do mình cung cấp;

  1. b) Chuyển giao đất cho bên thuê đủ diện tích, đúng vị trí và tình trạng đất theo thỏa

thuận trong hợp đồng;

  1. c) Đăng ký việc cho thuê quyền sử dụng đất;

  2. d) Kiểm tra, nhắc nhở bên thuê bảo vệ, giữ gìn đất và sử dụng đất đúng mục đích;

đ) Thực hiện nghĩa vụ tài chính với Nhà nước theo quy định của pháp luật;

  1. e) Thông báo cho bên thuê về quyền của người thứ ba đối với đất thuê;

  2. g) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;

  3. h) Các nghĩa vụ khác ……………………………………………………………………………………

Điều 8. Quyền và nghĩa vụ của bên thuê

  1. Quyền của bên thuê (theo Điều 44 của Luật Kinh doanh bất động sản)

  2. a) Yêu cầu bên cho thuê cung cấp thông tin đầy đủ, trung thực về quyền sử dụng

đất được cho thuê;

  1. b) Yêu cầu bên cho thuê chuyển giao đất đúng diện tích, đúng vị trí và tình trạng

đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;

  1. c) Được sử dụng đất thuê theo thời hạn trong hợp đồng;

  2. d) Khai thác, sử dụng đất thuê và hưởng thành quả lao động, kết quả đầu tư trên đất

thuê;

đ) Yêu cầu bên cho thuê bồi thường thiệt hại do lỗi của bên cho thuê gây ra;

  1. e) Quyền cho thuê lại (nếu có);

  2. g) Các quyền khác:

……………………………………………………………………………………………..

  1. Nghĩa vụ của bên thuê (theo Điều 45 của Luật Kinh doanh bất động sản)

  2. a) Sử dụng đất đúng mục đích, đúng ranh giới, đúng thời hạn cho thuê;

  3. b) Không được hủy hoại đất;

  4. c) Thanh toán đủ tiền thuê quyền sử dụng đất theo thời hạn và phương thức đã thỏa

thuận trong hợp đồng;

  1. d) Tuân theo quy định về bảo vệ môi trường; không được làm tổn hại đến quyền,

lợi ích hợp pháp của người sử dụng đất xung quanh;

đ) Trả lại đất đúng thời hạn và tình trạng đất theo thỏa thuận trong hợp đồng;

  1. e) Bồi thường thiệt hại do lỗi của mình gây ra;

  2. g) Các nghĩa vụ khác: ……………………………………………………………………………………

Điều 9. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng

  1. Bên cho thuê phải chịu trách nhiệm khi vi phạm các quy định sau:

……………………………..

  1. Bên thuê phải chịu trách nhiệm khi vi phạm các quy định sau:

…………………………………….

Điều 10. Phạt vi phạm hợp đồng:

  1. a) Phạt bên cho thuê khi vi phạm hợp đồng theo Khoản 1 Điều 9 của Hợp đồng này

như sau:     

  1. b) Phạt bên thuê khi vi phạm hợp đồng theo Khoản 2 Điều 9 của Hợp đồng này

như sau: ….

Điều 11. Các trường hợp chấm dứt hợp đồng

  1. Hợp đồng này sẽ chấm dứt trong các trường hợp sau:

– …………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Các trường hợp hủy bỏ hợp đồng:

– …………………………………………………………………………………………………………………..

  1. Xử lý khi chấm dứt và hủy bỏ hợp đồng

– …………………………………………………………………………………………………………………..

Điều 12. Giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng

nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong

trường hợp không giải quyết được thì thống nhất chọn Tòa án hoặc trọng tài giải

quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 13. Thời điểm có hiệu lực của hợp đồng

  1. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ……. (hoặc có hiệu lực kể từ ngày được

công chứng chứng nhận hoặc được UBND chứng thực đối với trường hợp pháp

luật quy định phải công chứng hoặc chứng thực).

  1. Hợp đồng này được lập thành …. bản và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên

giữ ….. bản, …. bản lưu tại cơ quan thuế,…. và ….. bản lưu tại cơ quan có thẩm

quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu đối với nhà và

công trình./.

BÊN CHO THUÊ                                                    BÊN THUÊ

(Ký và ghi rõ họ tên, nếu là tổ chức thì đóng        (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ

người ký và đóng dấu)                                        dấu và ghi chức vụ người ký)

Cách điền thông tin hợp đồng cho thuê lại nhà

Để soạn thảo hoàn thiện một hợp đồng thuê nhà hợp pháp và có hiệu lực theo pháp luật hiện hành, bạn cần lưu ý những điểm sau đây:

Đối với phần thông bên thuê, thông tin bên cho thuê: bạn điền đầy đủ, chính xác các thông tin nhân nhân của các bên liên quan. Trong trường hợp bên cho thuê hoặc bên thuê không có đủ năng lực để thực hiện thì thông tin người đại diện của họ cũng phải được đề cập đầy đủ trong hợp đồng này.

Đối với phần thông tin về đất cho thuê: Bạn điền đầy đủ các thông tin về thửa đất như chúng tôi đã đề cập. Bên cạnh đó bạn cũng cần lưu ý rằng, các thông tin phải hoàn toàn trùng khớp đối với thông tin được nêu trong Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất.

Đối với các mục khác mà chúng tôi đề cập như giá thuê đất, phương thức thanh toán, thời hạn thuê, thời gian bàn giao đất, các trường hợp vi phạm hợp đồng và trách nhiệm của các bên… thì Luật đất đai 2013 và các văn bản hướng dẫn hiện hành không quy định rõ.

Vì vậy với các điều khoản này, các bên tự thỏa thuận để đạt được quyền lợi tối đa, miễn là các vấn đề được thỏa thuận không trái với quy định pháp luật hiện hành.

Trên đây là toàn bộ nội dung hướng dẫn của chúng tôi về hợp đồng thuê lại nhà, hy vọng các bạn đã hiểu được toàn bộ những vấn đề liên quan đến hợp đồng thuê nhà cho thuê lại.

Nếu còn điều gì chưa rõ, cần hỗ trợ, các bạn có thể liên hệ tới Tổng đài tư vấn luật Đất đai trực tuyến của Luật Trần và Liên Danh qua HOTLINE.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *