Trong cuộc sống hiện tại trên đời đâu đó lòng tốt con người vẫn đang được giúp đỡ những mãnh đời bất hạnh. Lòng tốt không phải ai cũng có, và cũng không phải dễ dàng cho đi, khi niềm tin quá lớn, và lòng tốt đặt sai chỗ cũng khiến con người chúng ta trở nên lạnh nhạt và vô tâm khi bị lợi dụng. Vi vậy bạn hãy đặt lòng tốt và sự nhấn ái đúng chỗ nhé, và ngay bên dưới đây blog xin chia sẻ đến các bạn loạt những stt nói về lòng tốt, sự từ bi và nhân ái.
Bạn đang xem: Câu nói hay về lòng tốt đặt không đúng chỗ
Lòng tốt là một lựa chọn. Bạn có sự lựa chọn để truyền bá lòng tốt đến vói mọi người bên bạn và xem nó như một ví dụ cho những người khác về một con người tốt là gì. Có thể những trích dẫn này truyền cảm hứng cho bạn để sống một cuộc sống tốt lành. Ngay bên dưới đây là hơn 101 câu stt hay về lòng tốt, lòng nhân ái mà bạn có thể suy ngẫm, và có thể từ đó giúp bạn hoàn chỉnh tính cách con người của bạn hơn trong cuộc sống.
STT Hay & Ý Nghĩa Về Lòng Tốt Rất Thấm
1. Cái quý giá mà bạn cho đi phải là cái quý giá nhất bạn có chứ không phải là cái dư thừa của bạn. Chỉ khi nào các bạn vứt đi cái lòng tốt nhỏ mọn của mình thì khi đó cái tâm hồn của các bạn mới hòa chung được cái tâm hồn của nhân loại. Bạn làm sao có thể yêu thương người khác khi vẫn giữ khăng khăng tình yêu ấy cho cái tôi nhỏ mọn?
2. Cái xã hội gì mà lòng tốt và sự thương người trở thành thứ để người ta lợi dụng lẫn nhau.
3. Bạn có thể không chắc chắn bản thân thích thứ gì nhưng bạn phải biết rõ những gì bạn không thích. Rời bỏ chúng rồi tự khắc bạn sẽ hạnh phúc.
4. Có 2 thứ mà ai cũng có thể cho đi đó là lòng tốt và kiến thức.
5. Làm người có thể rộng rãi, nhưng cần gặp được người biết báo ân; có thể lương thiện, nhưng cần phải gặp người thông tình đạt lý. Những lời nói sau đây, tuy chua chát, nhưng lại chính là mặt trái trong nhân tính con người.
6. Ở đâu có lòng vị tha thì ở đó có lòng tốt. Ở đâu có lòng tốt ở đó có phép màu.
7. For beautiful eyes, look for the good in others; for beautiful lips, speak only words of kindness; and for poise, walk with the knowledge that you are never alone. Audrey Hepburn– Đối với đôi mắt đẹp, hãy tìm cái tốt ở những người khác; cho đôi môi đẹp, chỉ nói những lời tử tế; và để đĩnh đạc, đi với kiến thức rằng bạn không bao giờ một mình.
8. No act of kindness, no matter how small, is ever wasted. Aesop– Không có hành động tử tế, dù nhỏ bao nhiêu, đã từng lãng phí.
9. Goodness is about character – integrity, honesty, kindness, generosity, moral courage, and the like. More than anything else, it is about how we treat other people. Dennis Prager– Lòng tốt là về nhân vật – tính toàn vẹn, trung thực, lòng tốt, sự rộng lượng, lòng dũng cảm về đạo đức và những thứ tương tự. Hơn bất cứ điều gì khác, đó là cách chúng ta đối xử với người khác.
10. A warm smile is the universal language of kindness. William Arthur Ward– Một nụ cười ấm áp là ngôn ngữ phổ quát của lòng tốt.
11. A little thought and a little kindness are often worth more than a great deal of money. John Ruskin– Một chút suy nghĩ và lòng tốt một chút thường đáng giá hơn rất nhiều tiền.
12. The words of kindness are more healing to a drooping heart than balm or honey. Sarah Fielding– Những lời của lòng tốt hơn là chữa lành cho một trái tim rủ xuống hơn là dưỡng hoặc mật ong.
13. Kindness is the language which the deaf can hear and the blind can see. Mark Twain– Lòng tốt là ngôn ngữ mà người điếc có thể nghe và người mù có thể nhìn thấy.
14. Beginning today, treat everyone you meet as if they were going to be dead by midnight. Extend to them all the care, kindness and understanding you can muster, and do it with no thought of any reward. Your life will never be the same again. Og Mandino– Bắt đầu từ hôm nay, đối xử với mọi người bạn gặp như thể họ sắp chết vào nửa đêm. Mở rộng cho họ tất cả sự chăm sóc, lòng tốt và sự hiểu biết bạn có thể tập hợp, và làm điều đó mà không nghĩ đến bất kỳ phần thưởng nào. Cuộc sống của bạn sẽ không như thế lần nữa.
15. Kindness in words creates confidence. Kindness in thinking creates profoundness. Kindness in giving creates love. Lao Tzu– Lòng từ ngữ tạo ra sự tự tin. Lòng tốt trong suy nghĩ tạo ra sự vĩ đại. Lòng tốt cho đi tạo ra tình yêu.
16. My parents taught me honesty, truth, compassion, kindness and how to care for people. Also, they encouraged me to take risks, to boldly go. They taught me that the greatest danger in life is not taking the adventure. Brian Blessed– Cha mẹ tôi đã dạy tôi sự trung thực, chân thật, từ bi, lòng tốt và cách chăm sóc cho mọi người. Ngoài ra, họ khuyến khích tôi chấp nhận rủi ro, mạnh dạn đi. Họ đã dạy tôi rằng mối nguy hiểm lớn nhất trong cuộc sống là không tham gia vào cuộc phiêu lưu.
17. There is but One God. His name is Truth; He is the Creator. He fears none; he is without hate. He never dies; He is beyond the cycle of births and death. He is self-illuminated. He is realized by the kindness of the True Guru. He was True in the beginning; He was True when the ages commenced and has ever been True. He is also True now. Guru Nanak– Có một Thiên Chúa. Tên của anh ta là Truth; Anh ấy là Đấng Tạo Hóa. Anh ta không sợ; anh ấy không hề ghét. Ngài không bao giờ chết; Ngài vượt ra ngoài chu kỳ sinh và tử. Anh ta tự chiếu sáng. Ông được nhận ra bởi lòng tốt của Guru thật. Anh ấy là True ngay từ đầu; Ông là True khi các lứa tuổi bắt đầu và đã từng là True. Bây giờ anh cũng là True.
18. Together we can change the world, just one random act of kindness at a time. Ron Hall– Cùng nhau chúng ta có thể thay đổi thế giới, chỉ là một hành động tử tế ngẫu nhiên tại một thời điểm.
19. There’s nothing so kingly as kindness, and nothing so royal as truth. Alice Cary– Chẳng có gì là vương đức như lòng tốt, và chẳng có gì là hoàng gia như sự thật.
20. The qualities I most admire in women are confidence and kindness. Oscar de la Renta– Những phẩm chất mà tôi ngưỡng mộ nhất ở phụ nữ là sự tự tin và lòng tốt.
Status Ngắn Hay Về Lòng Tốt Trong Cuộc Sống
21. Wherever there is a human being, there is an opportunity for a kindness. Lucius Annaeus Seneca– Bất cứ nơi nào có một con người, có một cơ hội cho một lòng tốt.
22. Love and kindness are never wasted. They always make a difference. They bless the one who receives them, and they bless you, the giver. Barbara De Angelis– Tình yêu và lòng tốt không bao giờ lãng phí. Họ luôn tạo sự khác biệt. Họ ban phước cho người tiếp nhận họ, và họ ban phước cho bạn, người cho.
23. True beauty is born through our actions and aspirations and in the kindness we offer to others. Alek Wek– Vẻ đẹp thực sự được sinh ra qua những hành động và nguyện vọng của chúng ta và trong lòng tốt mà chúng ta dâng hiến cho người khác.
Xem thêm: Thanh Hương Quỳnh Búp Bê – Livestream Tắm Trắng Skin
24. I call horses ‘divine mirrors’ – they reflect back the emotions you put in. If you put in love and respect and kindness and curiosity, the horse will return that. Allan Hamilton– Tôi gọi những chiếc gương thần thánh của con ngựa – chúng phản ánh lại những cảm xúc mà bạn đặt vào. Nếu bạn yêu và tôn trọng và tử tế và tò mò, con ngựa sẽ trả lại.
25. My parents taught me about the importance of qualities like kindness, respect, and honesty, and I realize how central values like these have been to me throughout my life. Kate Middleton– Cha mẹ tôi đã dạy tôi về tầm quan trọng của phẩm chất như lòng tốt, sự tôn trọng và trung thực, và tôi nhận ra những giá trị trung tâm như thế này đối với tôi trong suốt cuộc đời.
26. The influence of a mother upon the lives of her children cannot be measured. They know and absorb her example and attitudes when it comes to questions of honesty, temperance, kindness, and industry. Billy Graham– Không thể đo được ảnh hưởng của một người mẹ đối với cuộc sống của con cái. Họ biết và hấp thụ các ví dụ và thái độ của cô khi nói đến các câu hỏi về sự trung thực, tính khí, lòng tốt và công nghiệp.
27. I’ve been searching for ways to heal myself, and I’ve found that kindness is the best way. Lady Gaga– Tôi đã tìm kiếm cách để chữa lành bản thân mình, và tôi thấy rằng lòng tốt là cách tốt nhất.
28. Kindness and a generous spirit go a long way. And a sense of humor. It’s like medicine – very healing. Max Irons– Lòng tốt và tinh thần hào phóng đi một chặng đường dài. Và một cảm giác hài hước. Nó giống như thuốc – rất lành.
29. What wisdom can you find that is greater than kindness? Jean-Jacques Rousseau– Bạn có thể tìm thấy trí tuệ nào lớn hơn lòng tốt?
30. Kindness and faithfulness keep a king safe, through kindness his throne is made secure. King Solomon– Lòng tốt và lòng trung thành giữ một vị vua an toàn, thông qua lòng tốt, ngai vàng của ông được an toàn.
31. Kindness is in our power, even when fondness is not. Samuel Johnson– Lòng tốt là sức mạnh của chúng tôi, ngay cả khi không thích.
32. Life is made up, not of great sacrifices or duties, but of little things, in which smiles and kindness, and small obligations given habitually, are what preserve the heart and secure comfort. Humphry Davy– Cuộc sống được tạo nên, không phải là những hy sinh hay bổn phận lớn lao, nhưng những điều nhỏ nhặt, trong đó nụ cười và lòng tốt, và những nghĩa vụ nhỏ thường được đưa ra, là những gì bảo vệ trái tim và an toàn.
33. Constant kindness can accomplish much. As the sun makes ice melt, kindness causes misunderstanding, mistrust, and hostility to evaporate. Albert Schweitzer– Lòng tốt liên tục có thể đạt được nhiều. Khi mặt trời làm tan băng, lòng tốt gây ra sự hiểu lầm, sự ngờ vực và thù địch bay hơi.
34. A part of kindness consists in loving people more than they deserve. Joseph Joubert– Một phần của lòng tốt bao gồm trong những người yêu thương nhiều hơn họ xứng đáng.
35. Kindness and politeness are not overrated at all. They’re underused. Tommy Lee Jones– Lòng tốt và lịch sự không được đánh giá cao chút nào. Chúng không được sử dụng.
36. As much as we need a prosperous economy, we also need a prosperity of kindness and decency. Caroline Kennedy– Nhiều như chúng ta cần một nền kinh tế thịnh vượng, chúng ta cũng cần một sự thịnh vượng của lòng tốt và sự tử tế.
37. There is sorrow in the world, but goodness too; and goodness that is not greenness, either, no more than sorrow is.– Có nỗi buồn trên thế giới, nhưng lòng tốt quá; và sự tốt lành không phải là màu xanh, hoặc là, không quá đau khổ.
38. Only a writer who has the sense of evil can make goodness readable. E. M. Forster– Chỉ có một nhà văn có ý thức tà ác mới có thể làm cho sự tốt lành có thể đọc được.
39. Human nature is evil, and goodness is caused by intentional activity. Xun Kuang– Bản chất con người là ác, và sự tốt lành là do hoạt động có chủ ý.
40. Try to see the good in others. When you’re tempted to judge someone, make an effort to see their goodness. Your willingness to look for the best in people will subconsciously bring it forth. Marianne Williamson– Hãy cố gắng nhìn thấy những điều tốt đẹp ở những người khác. Khi bạn bị cám dỗ để đánh giá một người nào đó, hãy cố gắng nhìn thấy lòng tốt của họ. Sự sẵn sàng của bạn để tìm kiếm tốt nhất trong mọi người sẽ vô thức mang nó ra.
STT & Câu Nói Hay Về Lòng Tốt
41. Of all virtues and dignities of the mind, goodness is the greatest, being the character of the Deity; and without it, man is a busy, mischievous, wretched thing. Francis Bacon– Trong tất cả các nhân đức và phẩm giá của tâm, lòng tốt là vĩ đại nhất, là nhân vật của Thần tính; và không có nó, con người là một điều bận rộn, tinh nghịch, khốn khổ.
42. I just try to stay focused and show the goodness in me to people.– Tôi chỉ cố gắng tập trung và thể hiện sự tốt lành trong tôi với mọi người.
43. How beautiful it is to excel, and the goodness of giving from your heart. Robert Mondavi– Làm thế nào đẹp nó là để nổi trội, và lòng tốt của từ trái tim của bạn.
44. Goodness makes greatness truly valuable, and greatness makes goodness much more serviceable. Matthew Henry– Lòng tốt làm cho sự vĩ đại thực sự có giá trị, và sự vĩ đại làm cho lòng tốt hơn nhiều ích lợi.
45. No one can be good for long if goodness is not in demand. Bertolt Brecht– Không ai có thể được tốt cho lâu dài nếu lòng tốt không có nhu cầu.
46. I temporarily lost my hope in love, and it was temporary, thank goodness. Shania Twain– Tôi tạm thời mất hy vọng trong tình yêu, và nó là tạm thời, cảm ơn lòng tốt.