08/08/2020
admin
1
Bình luận
TOP 12 MẪU ĐƠN LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
Phụ lục
1. Đơn xin giao đất, xin chuyển mục đích sử dụng đất
Mẫu số 01. Đơn xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
(Ban hành kèm theo Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
…, ngày….. tháng …..năm ….
ĐƠN [1]….
Kính gửi: Ủy ban nhân dân [2] ……………….
-
Người xin giao đất/cho thuê đất/cho phép chuyển mục đích sử dụng đất [3] …………..
-
2. Địa chỉ/trụ sở chính:……………………………………………………………………………………
-
Địa chỉ liên hệ:……………………………………………………………………………..
-
Địa điểm khu đất:……………………………………………………………………………….
-
Diện tích (m2):……………………………………………………………………………….
-
Để sử dụng vào mục đích: [4] ………………………………………………………………..
-
Thời hạn sử dụng:……………………………………………….…………………..
-
Cam kết sử dụng đất đúng mục đích, chấp hành đúng các quy định của pháp luật đất đai, nộp tiền sử dụng đất/tiền thuê đất (nếu có) đầy đủ, đúng hạn;
Các cam kết khác (nếu có)……………………………………………………………………………….
Người làm đơn
(ký và ghi rõ họ tên)
[1] Ghi rõ đơn xin giao đất hoặc xin thuê đất hoặc xin chuyển mục đích sử dụng đất [2] Ghi rõ tên UBND cấp có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất [3] Ghi rõ họ, tên cá nhân xin sử dụng đất/cá nhân đại diện cho hộ gia đình/cá nhân đại diện cho tổ chức; ghi thông tin về cá nhân (số, ngày/tháng/năm, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân hoặc Hộ chiếu…); ghi thông tin về tổ chức (Quyết định thành lập cơ quan, tổ chức sự nghiệp/văn bản công nhận tổ chức tôn giáo/đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư đối với doanh nghiệp/tổ chức kinh tế…) [4] Trường hợp đã được cấp giấy chứng nhận đầu tư hoặc văn bản chấp thuận đầu tư thì ghi rõ mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư theo giấy chứng nhận đầu tư hoặc cấp văn bản chấp thuận đầu tư
2. Đơn xin cấp Sổ đỏ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Mẫu số 04a/ĐK
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:……Quyển….
Ngày…… / …… / …….…
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi:……………………………………..
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa): …………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………….………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ(1): ………………………………..………………………………………………………
…………………………………………….………………………………………………………………
2. Đề nghị: – Đăng ký QSDĐ ☐ Đăng ký quyền quản lý đất ☐
– Cấp GCN đối với đất ☐ Cấp GCN đối với tài sản trên đất ☐
(Đánh dấu √ vào ô trống lựa chọn)
3. Thửa đất đăng ký (2) …………………………………………………………………………..
3.1.Thửa đất số: …………….………..….….; 3.2. Tờ bản đồ số: …….…………………….…;
3.3. Địa chỉ tại: ………………………………………………………………………………………………………..;
3.4. Diện tích: …….………….. m2; sử dụng chung: …………………. m2; sử dụng riêng: ………………. m2;
3.5. Sử dụng vào mục đích: ……………………………………….., từ thời điểm: …………………….;
3.6. Thời hạn đề nghị được sử dụng đất: ………………………………………………………………………;
3.7. Nguồn gốc sử dụng (3):…………………………………………………………………………………………….;
3.8. Có quyền sử dụng hạn chế đối với thửa đất số……., của ………………….., nội dung quyền sử dụng……………………………………………………………………………………..;
4. Tài sản gắn liền với đất (Chỉ kê khai nếu có nhu cầu được chứng nhận quyền sở hữu tài sản)
4.1. Nhà ở, công trình xây dựng khác:
a) Loại nhà ở, công trình(4): …………………………………………………………………………………………………… ;
b) Diện tích xây dựng: ……………. (m2);
c) Diện tích sàn (đối với nhà) hoặc công suất (đối với công trình khác): …………………………………………. ;
d) Sở hữu chung: ………………………………. m2, sở hữu riêng: ……………………………………….. m2;
đ) Kết cấu:………………………………………….; e) Số tầng: ………………………………………………… ;
g) Thời hạn sở hữu đến: ………………………………………………………………………………………………………….
(Trường hợp có nhiều nhà ở, công trình xây dựng khác thì chỉ kê khai các thông tin chung và tổng diện tích của các nhà ở, công trình xây dựng; đồng thời lập danh sách nhà ở, công trình kèm theo đơn)
4.2. Rừng sản xuất là rừng trồng:
a) Loại cây chủ yếu: ……………………..;
b) Diện tích: ……………………. m2;
c) Nguồn gốc tạo lập:
– Tự trồng rừng:
– Nhà nước giao không thu tiền:
– Nhà nước giao có thu tiền:
– Nhận chuyển quyền:
– Nguồn vốn trồng, nhận quyền: ………………
d) Sở hữu chung: .…… m2, Sở hữu riêng: .…… m2;
đ) Thời hạn sở hữu đến: ………………………….
4.3. Cây lâu năm:
a) Loại cây chủ yếu:………………;
b) Diện tích: ……………………. m2;
c) Sở hữu chung:.………… m2,
Sở hữu riêng:……………… m2 ;
d) Thời hạn sở hữu đến: …………….
5. Những giấy tờ nộp kèm theo: …………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
6. Có nhu cầu ghi nợ đối với loại nghĩa vụ tài chính: …………………………………………………………………
Đề nghị khác : …………………………………………………………………………………………..
Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
……………, ngày …… tháng …… năm…..
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
II. XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN 5
(Xác nhận đối với trường hợp hộ gia đình cá nhân, cộng đồng dân cư; người Việt Nam định cư ở nước ngoài sở hữu nhà ở, trừ trường hợp mua nhà, đất của tổ chức đầu tư xây dựng nhà ở để bán)
1. Nội dung kê khai so với hiện trạng: ………………………………………………………………………………. …
2. Nguồn gốc sử dụng đất: …………………………………………………………………………………………….
3. Thời điểm sử dụng đất vào mục đích đăng ký :………………………………….. ..
4. Thời điểm tạo lập tài sản gắn liền với đất :……………………………………………….
5. Tình trạng tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất:.……….………………………………………
6. Sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng: …..……………………………….
7. Nội dung khác :…………………………………………………………………………….
Ngày……. tháng…… năm ……
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ, tên)
Ngày……. tháng…… năm ……
TM. Uỷ ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)
(Trường hợp có giấy tờ về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất thì không xác nhận các nội dung tại các Điểm 2, 3, 4, 5, 6 và 7 Mục này; đăng ký riêng về đất thì không xác nhận nội dung Điểm 4; đăng ký riêng tài sản thì không xác nhận nội dung Điểm 2 và Điểm 3 Mục này )
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
…………………………………………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………………………
(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)
Ngày……. tháng…… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)
Ngày……. tháng…… năm ……
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
Hướng dẫn:
(1) Cá nhân ghi họ tên, năm sinh, số giấy CMND; hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông” (hoặc “Hộ bà”), sau đó ghi họ tên, năm sinh, số giấy chứng minh nhân dân (nếu có) của hai vợ chồng chủ hộ (người có chung quyền sử dụng đất của hộ). Tổ chức ghi tên và quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư (gồm tên và số, ngày ký, cơ quan ký văn bản). Cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài ghi họ tên, năm sinh, quốc tịch, số và ngày cấp, nơi cấp hộ chiếu. Trường hợp nhiều chủ cùng sử dụng đất, cùng sở hữu tài sản thì kê khai tên các chủ đó vào danh sách kèm theo).
(2) Trường hợp đăng ký nhiều thửa đất nông nghiệp mà không đề nghị cấp giấy hoặc đề nghị cấp chung một GCN nhiều thửa đất nông nghiệp thì tại dòng đầu của điểm 3 mục I chỉ ghi tổng số thửa và kê khai từng thửa vào danh sách kèm theo (Mẫu 04c/ĐK).
(3) Ghi cụ thể: được Nhà nước giao có thu tiền hay giao không thu tiền hay cho thuê trả tiền một lần hay thuê trả tiền hàng năm hoặc nguồn gốc khác.
(4) Ghi cụ thể: Nhà ở riêng lẻ, căn hộ chung cư, văn phòng, nhà xưởng, nhà kho,…
III. Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
…………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………….………………………………………………………………………………………………………
(Phải nêu rõ có đủ hay không đủ điều kiện cấp GCN, lý do và căn cứ pháp lý áp dụng; trường hợp thửa đất có vườn, ao gắn liền nhà ở thì phải xác định rõ diện tích đất ở được công nhận và căn cứ pháp lý)
Ngày……. tháng…… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ, tên và chức vụ)
Ngày……. tháng…… năm ……
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
3. Đơn khiếu nại đất đai
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do – Hạnh phúc
……. ngày…. tháng… năm….
ĐƠN KHIẾU NẠI
(V/v:………………………………………………………………… )
Kính gửi:……………………………………………………………………………………………
Tên tôi là:……………………………. sinh ngày…..tháng……năm……………….
Thường trú tại:……………………………………………………………………………………
Số CMND/hộ chiếu…………………….. Ngày và nơi cấp:………………………………
Tên, địa chỉ của cơ quan, tổ chức, cá nhân bị khiếu nại:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Nội dung, lý do khiếu nại:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Yêu cầu giải quyết khiếu nại:
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
Tôi cam đoan về nội dung khiếu nại trên là đúng sự thật và chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
Mong quý cơ quan sớm xét và giải quyết để bảo vệ quyền lợi cho tôi.
Xin chân thành cảm ơn.
Tài liệu kèm theo:
– ………………………………………
– ………………………………………
– ………………………………………
Người làm đơn
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
4. Đơn đăng ký biến động đất đai
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mẫu số 09/ĐK
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng,
thống nhất với giấy tờ xuất trình.
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:…….Quyển….
Ngày…… / …… / …….…
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
ĐƠN ĐĂNG KÝ BIẾN ĐỘNG
ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi: ……………………………………………………………….
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa): ………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………….………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ(1):……………..……………………………………………………………………………
2. Giấy chứng nhận đã cấp
2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………;
2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….;
3. Nội dung biến động về: …………………………………………………………………………….
3.1. Nội dung trên GCN trước khi biến động:
-………………………………………………………………………………;
……………………………………………………………………………………;
……………………………………………………………………………………;
…………………………………………………………………..………………;
……………………………………………………………………..……………;
……………………………………………………………………..……………;
3.2. Nội dung sau khi biến động:
-……………………………………………………………..……………;
…………………………………………………………………………………;
…………………………………………………………………………………;
…………………………………………………………………………………;
4. Lý do biến động
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
5. Tình hình thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai đối với thửa đất đăng ký biến động
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:
– Giấy chứng nhận đã cấp;
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Tôi ☐ có nhu cầu cấp GCN mới ☐ không có nhu cầu cấp GCN mới
Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
……………, ngày …… tháng …… năm…….
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
II- XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ
(Đối với hộ gia đình, cá nhân đề nghị được tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp khi hết hạn sử dụng và đối với trường hợp chứng nhận bổ sung quyền sở hữu tài sản vào giấy chứng nhận đã cấp)
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Ngày……. tháng…… năm ……
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày……. tháng…… năm ……
TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)
III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………….
Ngày……. tháng…… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
Ngày……. tháng…… năm ……
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng đất)
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Ngày……. tháng…… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
Ngày……. tháng…… năm ……
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)
(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp, trường hợp có thay đổi tên thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi.
Chú ý: Mẫu đơn này sử dụng trong các trường hợp: chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất; , từ hình thức thuê đất trả tiền một lần sang hình thức thuê đất trả tiền hàng năm; chuyển mục đích sử dụng đất; gia hạn sử dụng đất; đổi tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thông tin về giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân; thay đổi địa chỉ; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính về đất đai; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận, đính chính giấy chứng nhận.
5. Đơn xin tách thửa
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mẫu số 11/ĐK
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng, thống nhất với giấy tờ xuất trình.
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:…….Quyển….
Ngày…… / …… / …….…
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ TÁCH THỬA ĐẤT, HỢP THỬA ĐẤT
Kính gửi:…………………………………………………………………
…………………………………………………………
I- KÊ KHAI CỦA NGƯỜI SỬ DỤNG ĐẤT
(Xem kỹ hướng dẫn ở cuối đơn này trước khi viết đơn; không tẩy xoá, sửa chữa nội dung đã viết )
1. Người sử dụng đất:
1.1 Tên người sử dụng đất (Viết chữ in hoa):………………………………………………………………………..
1.2 Địa chỉ…………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
2. Đề nghị tách, hợp thửa đất như sau:
2.1. Đề nghị tách thành …………. thửa đất đối với thửa đất dưới đây:
a) Thửa đất số:………..…..………….……; b) Tờ bản đồ số:…….……………………;
c) Địa chỉ thửa đất:………………………………………………………………………………………………………………………………………….
d) Số phát hành Giấy chứng nhận: ……………………………………………………………………………………….
Số vào sổ cấp Giấy chứng nhận :…………………………….; ngày cấp …../…../…….
đ) Diện tích sau khi tách thửa: Thửa thứ nhất:… m2; Thửa thứ hai:… m2;
2.2. Đề nghị hợp các thửa đất dưới đây thành một thửa đất:
Thửa đất số
Tờ bản đồ số
Địa chỉ thửa đất
Số phát hành
Giấy chứng nhận
Số vào sổ cấp giấy
chứng nhận
3. Lý do tách, hợp thửa đất:………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………. .
4. Giấy tờ nộp kèm theo đơn này gồm có:
– Giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất của thửa đất trên;
– Sơ đồ dự kiến phân chia các thửa đất trong trường hợp tách thửa (nếu có):…………………..
Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng.
……………, ngày …… tháng …… năm…….
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
II- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Ngày……. tháng…… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
Ngày……. tháng…… năm ……
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
Hướng dẫn viết đơn:
– Đơn này dùng trong trường hợp người sử sụng đất đề nghị tách một thửa đất thành nhiều thửa đất mới hoặc đề nghị hợp nhiều thửa đất thành một thửa đất;
– Đề gửi đơn: Hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thì đề gửi Uỷ ban nhân dân cấp huyện nơi có đất; tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức và cá nhân nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài thì đề gửi Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh nơi có đất;
– Điểm 1 ghi tên và địa chỉ của người sử dụng đất như trên giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất gồm các thông tin như sau: đối với cá nhân ghi rõ họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND; đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài và cá nhân nước ngoài ghi họ, tên, năm sinh, số hộ chiếu, ngày và nơi cấp hộ chiếu, quốc tịch; đối với hộ gia đình ghi chữ “Hộ ông/bà” và ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của cả vợ và chồng người đại diện cùng sử dụng đất; trường hợp quyền sử dụng đất là tài sản chung của cả vợ và chồng thì ghi họ, tên, năm sinh, số giấy CMND, ngày và nơi cấp giấy CMND của vợ và của chồng; đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, ngày tháng năm thành lập, số và ngày, cơ quan ký quyết định thành lập hoặc số giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp;
– Điểm 2 ghi các thông tin về thửa đất như trên giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất;
– Người viết đơn ký và ghi rõ họ tên ở cuối “Phần khai của người sử dụng đất”; trường hợp ủy quyền viết đơn thì người được ủy quyền ký, ghi rõ họ tên và ghi (được uỷ quyền); đối với tổ chức sử dụng đất phải ghi họ tên, chức vụ người viết đơn và đóng dấu của tổ chức.
6. Đơn xin cấp lại, cấp đổi Sổ đỏ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mẫu số 10/ĐK
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Đã kiểm tra nội dung đơn đầy đủ, rõ ràng,
thống nhất với giấy tờ xuất trình.
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:…….Quyển….
Ngày…… / …… / …….…
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở
VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
Kính gửi: ……………………………………………………………….
I. PHẦN KÊ KHAI CỦA NGƯỜI ĐĂNG KÝ
(Xem hướng dẫn viết đơn trước khi kê khai; không tẩy xoá, sửa chữa trên đơn)
1. Người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
1.1. Tên (viết chữ in hoa): ………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………….………………………………………………………………
1.2. Địa chỉ(1):……………..……………………………………………………………………………
2. Giấy chứng nhận đã cấp
2.1. Số vào sổ cấp GCN:……….………; 2.2. Số phát hành GCN:…………..……………;
2.3. Ngày cấp GCN … / … / …… …….;
3. Lý do đề nghị cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận: …………………………………………………………….
…………………………………………….………………………………………………………………
4. Thông tin thửa đất có thay đổi do đo đạc lại (kê khai theo bản đồ địa chính mới)
Tờ bản đồ số
Thửa đất số
Diện tích (m2)
Nội dung thay đổi khác
4.1. Thông tin thửa đất theo GCN đã cấp:
– Thửa đất số: ………………..…….……;
– Tờ bản đồ số: ……………………….…;
– Diện tích: …..………………………… m2
– ………………………….…….……………
– ………………………….….………………
4.2. Thông tin thửa đất mới thay đổi:
– Thửa đất số:……………..…….…….….;
– Tờ bản đồ số:……………..…….……….;
– Diện tích: ………………………………. m2
– …………………………….…………………
– …………………………….…………………
5. Thông tin tài sản gắn liền với đất đã cấp GCN có thay đổi (kê khai theo thông tin đã thay đổi – nếu có)
Loại tài sản
Nội dung thay đổi
5.1. Thông tin trên GCN đã cấp:
– Loại tài sản: ……………….……………;
– Diện tích XD (chiếm đất): …………….. m2;
– ……………………………………………………………… ………………………………………………………………….. …………………………………………………………………..
5.2. Thông tin có thay đổi:
– Loại tài sản: ……………….…………;
– Diện tích XD (chiếm đất): ……………….. m2;
– ………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
………………………………………………………………..
6. Giấy tờ liên quan đến nội dung thay đổi nộp kèm theo đơn này gồm có:
– Giấy chứng nhận đã cấp;
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Tôi cam đoan nội dung kê khai trên đơn là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
……………, ngày …… tháng …… năm…….
Người viết đơn
(Ký và ghi rõ họ tên, đóng dấu nếu có)
II-XÁC NHẬN CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Đối với trường hợp cấp đổi GCN do đo vẽ lại bản đồ địa chính)
Sự thay đổi đường ranh giới thửa đất kể từ khi cấp GCN đến nay:…….………………………..
…..……………………………………….………………………………………………………………
Ngày……. tháng…… năm ……
Công chức địa chính
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ngày……. tháng…… năm ……
TM. Ủy ban nhân dân
Chủ tịch
(Ký tên, đóng dấu)
III- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI
…………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………………………………….
(Nêu rõ kết quả kiểm tra hồ sơ và ý kiến đồng ý hay không đồng ý với đề nghị cấp đổi, cấp lại GCN; lý do ).
Ngày……. tháng…… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
Ngày……. tháng…… năm ……
Giám đốc
(Ký tên, đóng dấu)
IV- Ý KIẾN CỦA CƠ QUAN TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Chỉ ghi ý kiến đối với trường hợp gia hạn sử dụng đất)
…………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
Ngày……. tháng…… năm ……
Người kiểm tra
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)
Ngày……. tháng…… năm ……
Thủ trưởng cơ quan
(Ký tên, đóng dấu)
(1) Kê khai theo đúng tên và địa chỉ như trên GCN đã cấp. Trường hợp có thay đổi thì ghi cả thông tin trước và sau khi thay đổi và nộp giấy tờ chứng minh sự thay đổi kèm theo.
7. Đơn xin thông tin đất đai
Mẫu số 01/PYC
(Kèm theo Thông tư số 34/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
PHẦN GHI CỦA NGƯỜI NHẬN HỒ SƠ
Vào sổ tiếp nhận hồ sơ số:…….Quyển….
Ngày…… / …… / …….…
Người nhận hồ sơ
(Ký và ghi rõ họ, tên)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
……….., ngày………tháng……..năm………….
PHIẾU YÊU CẦU CUNG CẤP DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
Kính gửi: ……………………………………………………………………………………………..
-
Tên tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp dữ liệu:………………………………………………
Đại diện là ông (bà)……………………………………………………………………………………..
Số CMTND/Hộ chiếu……………………………………………………………………………………..
cấp ngày…./…../…..tại …………………..; Quốc tịch……………………………………………
-
Địa chỉ:……………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………………..
-
Số điện thoại………………………; fax………………………; E-mail: ………………………….;
-
Danh mục và nội dung dữ liệu cần cung cấp của Thửa đất số………….…, địa chỉ…………………………………………………..…………………………………..….
(đánh dấu “X” vào nội dung cần cung cấp thông tin):
☐ Thửa đất 1
☐ Người sử dụng đất 2
☐ Quyền sử dụng đất
☐ Tài sản gắn liền với đất
☐ Tình trạng pháp lý
☐ Lịch sử biến động
☐ Quy hoạch sử dụng đất
☐ Trích lục bản đồ
☐ Trích sao GCNQSDĐ
☐ Giao dịch đảm bảo
☐ Hạn chế về quyền
☐ Giá đất
☐ Tất cả thông tin trên
-
Mục đích sử dụng dữ liệu:
……..…………………………………………………………………………………………………….
-
Hình thức khai thác, sử dụng và phương thức nhận kết quả: ……….….……bộ
☐ Bản sao giấy chụp lại
☐ Gửi EMS theo địa chỉ
☐ Nhận tại nơi cung cấp
☐ Fax
☐ Lưu trữ điện tử USB, CD
-
Cam kết sử dụng dữ liệu: Tôi cam đoan không sử dụng dữ liệu được cung cấp trái với quy định của pháp luật và không cung cho bất kỳ bên thứ ba nào khác.
NGƯỜI YÊU CẦU
(Ký, ghi rõ họ tên
và đóng dấu nếu là cơ quan, tổ chức)
[1] Dữ liệu Thửa đất bao gồm: Số hiệu thửa đất, số tờ BĐĐC, diện tích, địa chỉ.2 Dữ liệu Người sử dụng đất bao gồm: Họ tên vợ chồng, năm sinh, CMND, địa chỉ.
8. Giấy đề nghị vay vốn mua nhà ở xã hội
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Mẫu số 01/NƠXH
Khách hàng lập 01 liên gửi NH.
GIẤY ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
Kính gửi: Chi nhánh (Phòng giao dịch) NHCSXH tỉnh (huyện)………………….
Họ và tên người vay vốn[5]: ………………………………..…..Ngày, tháng, năm sinh:………./………../………..
Dân tộc: …………………………………..Giới tính: Nam ☐ Nữ ☐
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ quân nhân/Thẻ căn cước công dân số:
……………………………………………………….Ngày cấp:………/………./……….….Nơi cấp:…………………………………………
Địa chỉ đăng ký cư trú:………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Mã số thuế cá nhân (nếu có)……………………………………………….Điện thoại………………………………………………………
Thuộc đối tượng[6]: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
-
Mục đích vay vốn [7] : ………………………………………………………………………………………………………………………………
-
Tổng số vốn thực hiện: …………………………………..……………….đồng, trong đó:
– Vốn tự có: ……………………………………………………… đồng.
– Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền: …………………………… ………………………………đồng.
– Thời hạn vay[8]: ….….tháng; Trả gốc và lãi: hàng tháng.
-
Phương án gửi tiền tiết kiệm
– Sau khi ký Hợp đồng tín dụng với NHCSXH, tôi thực hiện gửi tiền tiết kiệm tại NHCSXH, mức gửi hàng tháng tối thiểu bằng mức trả nợ hàng tháng là:…………………………..đồng. (Bằng chữ:………………………………………………………………………………………………………………….). Thời gian thực hiện gửi là …………………. tháng.
– Đề nghị NHCSXH ………………………………………………….mở tài khoản tiền gửi để tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong việc gửi tiền và trả nợ, lãi cho NHCSXH.
-
Phương án trả nợ
a) Nguồn vốn trả nợ
STT
Họ và tên
Nghề nghiệp, tên cơ quan công tác (nếu có)
Quan hệ với người vay vốn
Thu nhập/tháng (nghìn đồng)
1
Nguyễn Văn A
Số CMND:….
Người đứng tên vay vốn
2
Nguyễn Văn A
Số CMND:….
Vợ
3
Nguyễn Văn C
Số CMND:….
Con đẻ
…
…
…
…
Tổng cộng
b) Phương án trả nợ
Kết thúc thời gian ân hạn theo quy định, đề nghị NHCSXH trích chuyển toàn bộ số dư tài khoản tiền gửi của tôi để thu nợ.
– Số tiền dùng để trả nợ gốc hàng tháng…………….……đồng
– Tiền lãi được trả hàng tháng theo dư nợ thực tế, bắt đầu từ tháng sau tháng nhận tiền vay đầu tiên.
– Số tiền thu nhập hàng tháng dành để trả nợ, trả lãi được gửi vào tài khoản tiền gửi để Ngân hàng trích thu nợ và lãi.
-
Cam kết
– Tôi và các thành viên trong hộ gia đình chưa được vay vốn ưu đãi hỗ trợ nhà ở xã hội tại các Tổ chức tín dụng khác, ngân hàng khác;
– Chúng tôi thống nhất cử người đại diện vay vốn tại NHCSXH là Ông (bà)…………………………………….…….và sử dụng nguồn thu nhập của các thành viên trong hộ để trả nợ;
– Sử dụng vốn đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi cho NHCSXH đầy đủ, đúng hạn và thực hiện đúng các quy định của NHCSXH;
– Thực hiện bảo đảm tiền vay theo quy định của NHCSXH.
Nếu không thực hiện đúng những lời cam kết trên, chúng tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm theo quy định./.
……….…, ngày …… tháng ……. năm ………
Các thành viên trong hộ
đủ 18 tuổi trở lên
(Ký, ghi rõ họ tên)
Người đề nghị vay vốn
(Ký, ghi rõ họ tên)
9. Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Quảng cáo/Nhà ở riêng lẻ/Sửa chữa, cải tạo/ Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án/Di dời công trình)
Kính gửi: …………………………………
-
Thông tin về chủ đầu tư:
– Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): …………………………………………………………………..
– Người đại diện: …………………………………… Chức vụ (nếu có): ………………………
– Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………………………………..
– Số nhà: ………………… Đường/phố ………………. Phường/xã …………………………
– Quận/huyện Tỉnh/thành phố: ………………………………………………………………….
– Số điện thoại: …………………………………………………………………………………..
-
Thông tin công trình:
– Địa Điểm xây dựng: ……………………………………………………………………………..
– Lô đất số: ………………………. Diện tích ………………. m2.
– Tại số nhà: ………………………. Đường/phố ………………………
– Phường/xã ………………………………….. Quận/huyện …………………………………..
– Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………………………
-
Nội dung đề nghị cấp phép:
3.1. Đối với công trình không theo tuyến:
– Loại công trình: ………………………………….. Cấp công trình: ……………………………
– Diện tích xây dựng: ……… m2.
– Cốt xây dựng: ……… m
– Tổng diện tích sàn: …………m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: ……..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
– Loại công trình: ……………………………. Cấp công trình: …………………………………
– Tổng chiều dài công trình: …………….. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
– Cốt của công trình: ………..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)
– Chiều cao tĩnh không của tuyến: …….. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
– Độ sâu công trình: ………….m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
3.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:
– Loại công trình: ……………………. Cấp công trình: ………………………………..
– Diện tích xây dựng: ……….m2.
– Cốt xây dựng: …………m
– Chiều cao công trình: ……..m
3.4. Đối với công trình quảng cáo:
– Loại công trình: …………………………….. Cấp công trình: ………………………………
– Diện tích xây dựng: ……………..m2.
– Cốt xây dựng: …………..m
– Chiều cao công trình: ……………….m
– Nội dung quảng cáo: …………………….
3.5. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
– Cấp công trình: ………………..
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ………m2.
– Tổng diện tích sàn: ………..m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: ………..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.6. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:
– Loại công trình: …………………………… Cấp công trình: ……………………….
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……….m2.
– Tổng diện tích sàn: ……….m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
– Chiều cao công trình: …….m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
– Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.7. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến:
– Giai đoạn 1:
+ Loại công trình: ………………………. Cấp công trình: ………………………
+ Diện tích xây dựng: …….m2.
+ Cốt xây dựng: ………m
+ Chiều sâu công trình: ………m (tính từ cốt xây dựng)
– Giai đoạn 2:
+ Tổng diện tích sàn: ……..m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
+ Chiều cao công trình: ………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
+ Số tầng: ……..(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.8. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị:
– Loại công trình: …………………. Cấp công trình: ……………………
– Tổng chiều dài công trình theo giai đoạn: ………m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
– Cốt của công trình: ……..m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)
– Chiều cao tĩnh không của tuyến: ……..m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
– Độ sâu công trình: ………m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
3.9. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:
– Tên dự án: ……………………………………
+ Đã được: ……….phê duyệt, theo Quyết định số: ……. ngày …………
– Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình: ………………………….. Cấp công trình: ……………………………
* Các thông tin chủ yếu của công trình: …………………………………………
3.10. Đối với trường hợp di dời công trình:
– Công trình cần di dời:
– Loại công trình: ………………………………. Cấp công trình: ……………………..
– Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……………………………………………m2.
– Tổng diện tích sàn: …………………………………………………………………m2.
– Chiều cao công trình: ………………………………………………………………m2.
– Địa Điểm công trình di dời đến: ……………………………………………………..
– Lô đất số: …………………………… Diện tích …………………………………m2.
– Tại: ………………………………………… Đường: ………………………………..
– Phường (xã) ………………………………. Quận (huyện) ……………………….
– Tỉnh, thành phố: …………………………………………………………………….
– Số tầng: ……………………………………………………………………………..
-
Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:………………………………………
– Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………
– Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số …………. Cấp ngày …………..
– Tên chủ nhiệm thiết kế: ……………………………………………………………
– Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ………do ………….. Cấp ngày: …………………..
– Địa chỉ: …………………………………………………………………………
– Điện thoại: ………………………………………………………
– Giấy phép hành nghề số (nếu có): …………………cấp ngày …………………..
-
Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:…………… tháng.
-
Cam kết:Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 –
2 –
…… ngày ……tháng ….. năm ……
Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư
Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu (nếu có)
10. Đơn đề nghị giải quyết tranh chấp đất đai
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP ĐẤT ĐAI
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân xã (phường, thị trấn):………………………
Họ và tên tôi là: ………………………………. ………………………………
Sinh năm: ………………………………………………………………………
CMT số (thẻ căn cước số): …………………………………………………
Ngày cấp:…………………………………..nơi cấp:…………………………
Hộ khẩu thường trú:……………………………………………………………
Nơi ở:……………………………………………………………………………
Tôi viết đơn này đề nghị quý cơ quan giải quyết vấn đề tranh chấp đất đai giữa gia đình tôi với gia đình của ông (bà): …………………….. Nơi ở: ………………………………………………………………………………………………..
Nội dung vụ việc tranh chấp đất đai như sau:
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Đến nay, các bên không thể thương lượng, hòa giải được với nhau để giải quyết vụ việc tranh chấp đất đai nêu trên. Vì vậy, tôi làm đơn này đề nghị ………. tổ chức hòa giải tranh chấp đất giữa gia đình tôi với gia đình ông: ……….., trú tại ……… để giải quyết mâu thuẫn, tranh chấp nêu trên.
Nội dung đề nghị cấp thẩm quyền giải quyết:
Kính mong cơ quan có thẩm quyền xem xét đơn đề nghị và giải quyết sớm cho tôi.
Tôi xin cảm ơn !
Tài liệu có gửi kèm theo:
– Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
– …………………………………………
NGƯỜI LÀM ĐƠN ĐỀ NGHỊ
(ký và ghi họ tên)
11. Danh sách người sử dụng chung thửa đất
Mẫu số 04b/ĐK
DANH SÁCH NGƯỜI SỬ DỤNG CHUNG THỬA ĐẤT,
CHỦ SỞ HỮU CHUNG TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Đơn đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất của:………………………………………………………….)
Sử dụng chung thửa đất ; Sở hữu chung tài sản gắn liền với đất (đánh dấu vào ô trống lựa chọn)
Tại thửa đất số: ……… Tờ bản đồ số: ……… Thuộc xã: ……… huyện ……… tỉnh ………
Số thứ tự
Tên người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
Năm sinh
Giấy tờ pháp nhân, nhân thân của người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất
Địa chỉ
Ghi chú
Ký tên
Loại giấy tờ
Số
Ngày, tháng, năm cấp
Cơ quan cấp
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
Hướng dẫn:
– Mẫu này áp dụng đối với trường hợp thửa đất, tài sản gắn liền với đất của chung nhiều tổ chức hoặc nhiều hộ gia đình, cá nhân hoặc gồm cả tổ chức, hộ gia đình, cá nhân; trừ trường hợp đất làm nhà chung cư.
– Tên người sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được ghi đầy đủ theo giấy CMND, hộ chiếu, Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký kinh doanh, GCN đầu tư; hộ gia đình phải ghi tên hai vợ chồng người đại diện
– Các cột 4, 5, 6 và 7: Ghi thông tin về Giấy CMND hoặc Hộ chiếu (đối với hộ gia đình, cá nhân); Quyết định thành lập hoặc Giấy đăng ký kinh doanh, GCN đầu tư (đối với tổ chức);
– Trường hợp xác định được tỷ lệ (%) hoặc diện tích thuộc quyền sử dụng, sở hữu của từng người thì ghi tỷ lệ (%) hoặc diện tích của từng người vào cột “Ghi chú”.
12. Danh sách tài sản gắn liền với đất
DANH SÁCH TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN CÙNG MỘT THỬA ĐẤT
(Kèm theo Đơn đăng ký đất đai và tài sản gắn liền với đất của:………………………………………………………….)
Tại thửa đất số: ……… Tờ bản đồ số: ……… Thuộc xã: ……… huyện ……… tỉnh ………
Tên tài sản gắn liền với đất
Diện tích xây dựng hoặc diện tích chiếm đất (m2)
Diện tích sàn (m2) hoặc công suất công trình
Hình thức sở hữu (chung, riêng)
Đặc điểm của tài sản
(số tầng, cấp (hạng), kết cấu đối với nhà ở, công trình xây dựng; loại cây chủ yếu đối với rừng sản xuất và cây lâu năm)
Thời hạn sở hữu
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
Người kê khai
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu – nếu có)