→ oan ức, phép tịnh tiến thành Tiếng Anh, câu ví dụ | Glosbe

thật oan ức cho cô.

Oh, my God, you poor little…

OpenSubtitles2018.v3

Họ đã bị bỏ tù cách oan ức (Công-vụ các Sứ-đồ 12:4, 5).

(Acts 12:4, 5) Persecutors often resorted to physical violence.

jw2019

Song Yi đang bị oan ức như thế này.

I got the chance because something bad happened to Song Yi.

OpenSubtitles2018.v3

Bị người khác đồn thổi như vậy, cậu có phải cảm thấy rất oan ức?

Don’t you feel wronged, to be framed like that?

OpenSubtitles2018.v3

Giáo hoàng John Paul II thừa nhận rằng Giáo hội Công giáo đã kết tội Galileo cách oan ức

Pope John Paul II acknowledged that the Catholic Church had wrongly condemned Galileo

jw2019

Cuối cùng, năm 1992, Giáo hoàng John Paul II thừa nhận rằng Giáo hội Công giáo đã kết tội Galileo cách oan ức.

Finally, in 1992, Pope John Paul II acknowledged that the Catholic Church had wrongly condemned Galileo.

jw2019

Hãy tiếp tục làm việc và tin tưởng rằng những nỗi oan ức của bạn sẽ giúp cho bạn được hưởng ơn cứu chuộc .

Continue to work with the faith that unearned suffering is redemptive .

EVBNews

Vào ngày 14 Ni-san (khoảng ngày 1 tháng 4) năm 33 CN, Chúa Giê-su bị bắt, bị xét xử, kết án và hành quyết oan ức về tội dấy loạn.

On Nisan 14 (about April 1), 33 C.E., Jesus was arrested, tried, sentenced, and executed on the false charge of sedition.

jw2019

Thật ra ngài nói: ‘Hãy để ta bị phản bội bằng một cái hôn, bị đám đông đến bắt và bị đem xử trái luật, bị kết án oan ức.

(Mark 14:42) In effect he was saying, ‘Let me go to be betrayed with a kiss, to be arrested by a mob, to be illegally tried, to be wrongfully condemned.

jw2019

Sự Chuộc Tội còn chữa lành và đền bù chúng ta cho bất cứ nỗi đau khổ nào mà chúng ta phải chịu đựng một cách oan ức theo công lý.

The Atonement also satisfies the debt justice owes to us by healing and compensating us for any suffering we innocently endure.

LDS

Trong các thập niên 1930 và 1940 chẳng hạn, Nhân-chứng Giê-hô-va tại Hoa-kỳ gặp phải áp lực mạnh bạo, bị đám dân hung hăng tấn công và thường bị bắt oan ức.

In the 1930’s and 1940’s, for example, Jehovah’s Witnesses in the United States were under great pressure, suffering mob attacks and frequent unjust arrests.

jw2019

Anh liều mạng mình cho bất cứ ai khác, bất cứ oan ức vô vọng nào mà anh gặp nhưng anh lại xé tấm chi phiếu có thể cho Cim được một chút bảo đảm.

You risk your life for everybody else, any hopeless cause that comes along but you tear up a check that could give Cim a little security for once.

OpenSubtitles2018.v3

Tuy nhiên, nếu tín đồ Đấng Christ “vì nhân cớ lương-tâm đối với Đức Chúa Trời, mà chịu khốn-nạn trong khi bị oanức, ấy là một ơn phước” trước mặt Đức Giê-hô-va.

However, if a Christian “because of conscience toward God, bears up under grievous things and suffers unjustly, this is an agreeable thing” in Jehovah’s sight.

jw2019

Đó là lý do tại sao, nếu Emily Nocenti đòi công lý cho cái chết oan ức của cha cô ấy, nếu Martin Somers bị phán xét cho tội ác của mình, thì ai đó phải thực thi cho họ.

Which is why, if Emily Nocenti is to get justice for her father’s death, if Martin Somers is to get justice for his crimes, then someone is going to have to do it for them.

OpenSubtitles2018.v3

Ta tất sẽ tố ngươi với Thượng đế, có ngày gia đình ngươi sẽ đều bị diệt như nhà ta hôm nay, oan ức ô nhục như ta hôm nay, sẽ phải lo sợ và đau khổ như ta hôm nay!

I will make an accusation to Shangdi against you, so one day your family will be slaughtered like mine, you will be subjected to false accusations and humiliation like I, and you will be subjected to fear and distress like I!

WikiMatrix

Tổ chức rao giảng của họ gần như bị hủy phá, một số người trong vòng họ bị bỏ tù oan ức, và nhiều người trước kia hợp tác với họ lại đâm ra bất trung, bội đạo và chống lại họ.

Their preaching organization was nearly destroyed, some of them were wrongfully imprisoned, and many of their former associates became disloyal, opposing apostates.

jw2019

Vào cuối Thế chiến thứ I các Học viên Kinh-thánh trải qua thử thách lớn, họ bị bắt bớ gay gắt, và sau cùng tám anh có địa vị trách nhiệm trong trụ sở trung ương của Hội tại Mỹ bị bắt giam oan ức.

During the closing years of World War I, the Bible Students were severely tested by persecution, climaxed by the wrongful imprisonment of eight brothers serving in responsible positions with the Society’s headquarters in America.

jw2019

Hồ Thị Bích Khương là một thành viên tích cực của một nhóm dân oan đang phát triển rất nhanh, gồm những người đi khiếu kiện đã sử dụng mạng Internet để bảo vệ quyền lợi của mình và của những người bị oan ức khác.

Ho Thi Bich Khuong is a prominent member of a rapidly expanding group of rights petitioners who use the Internet to defend their rights or those of other aggrieved persons.

hrw.org

Một chị tín đồ sau khi phải chịu đựng nhiều năm tù tội oan ức đã nói: “Tôi tin tưởng một cách sâu xa là bất cứ một người nào hầu việc Đức Giê-hô-va một cách bền chí và nhiệt thành sẽ không bao giờ bị thất vọng.

(Hebrews 6:10) Said one Christian woman who was sustained through years of unjust imprisonment: “I am deeply convinced that none of those who zealously endure in Jehovah’s service will experience disappointment.

jw2019

Bà đã chấp bút cho ra hơn 700 bài viết về các vấn đề xã hội, bao gồm ngược đãi trẻ em, tham nhũng, chính sách thuế bất công nhằm vào người nghèo, và những nỗi oan ức của nông dân do bị quan chức địa phương cưỡng chiếm đất đai.

She has authored more than 700 articles about social issues, including the mistreatment of children, official corruption, unfair taxation of poor people, and peasant grievances connected to illegal land confiscations by local officials.

hrw.org

Tuy vậy, những tôn giáo đối lập với họ đã thừa cơ bầu không khí rối ren của chiến tranh để bắt bớ họ cho đến khi công việc rao giảng của họ đã gần như ngừng hẳn vào năm 1918, và những tôi tớ chính của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) đã bị bỏ tù oan ức.

(Matthew 24:7, 8) Nevertheless, their religious enemies used the war hysteria to persecute them until finally, in 1918, their preaching work was virtually stopped, and principal servants of the Watch Tower Society were unjustly imprisoned.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *