Mẫu số 05/KK-TNCN : Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân

Mẫu số 05/KK-TNCN : Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

__________________

Mẫu số: 05/KK-TNCN

(Ban hành kèm theo Thông tư

số 28/2011/TT-BTC ngày 28/2/2011 của Bộ Tài chính)

TỜ KHAI QUYẾT TOÁN THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN

(Dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế

từ tiền lương, tiền công cho cá nhân)

[01] Kỳ tính thuế: Năm………..

[02] Lần đầu:

[03] Bổ sung lần thứ:

[04] Tên người nộp thuế:…………….…………………………………………………………

[05] Mã số thuế :

ma so thue

[06] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………………………..

[07] Quận/huyện: ………………… [08] Tỉnh/thành phố: ………………………………………………..

[09] Điện thoại:………………..[10] Fax:……………………..[11] Email: …………………………

[12] Tên đại lý thuế (nếu có):…..……………………………………………………………………..

[13] Mã số thuế :

ma so thue

[14] Địa chỉ: ……………………………………………………………………………….

[15] Quận/huyện: …………………. [16] Tỉnh/thành phố: ………………………………………………..

[17] Điện thoại: …………………… [18] Fax: ……………… [19] Email: ………………………………

[20] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ……………………………….Ngày:……………………………………….

I. Nghĩa vụ khấu trừ thuế của tổ chức, cá nhân trả thu nhập:

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Số người/

Số tiền

1

Tổng số cá nhân đã khấu trừ thuế

[21]

Người

1.1

Cá nhân cư trú

[22]

Người

1.2

Cá nhân không cư trú

[23]

Người

2

Tổng TNCT trả cho cá nhân

[24]

VNĐ

2.1

Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

[25]

VNĐ

2.2

Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động

[26]

VNĐ

2.3

Cá nhân không cư trú

[27]

VNĐ

3

Tổng TNCT trả cho cá nhân thuộc diện phải khấu trừ thuế

[28]

VNĐ

3.1

Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

[29]

VNĐ

3.2

Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động

[30]

VNĐ

3.3

Cá nhân không cư trú

[31]

VNĐ

4

Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ

[32]

VNĐ

4.1

Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

[33]

VNĐ

4.2

Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động

[34]

VNĐ

4.3

Cá nhân không cư trú

[35]

VNĐ

5

Tổng số thuế TNCN phải khấu trừ

[36]

VNĐ

5.1

Cá nhân cư trú có hợp đồng lao động

[37]

VNĐ

5.2

Cá nhân cư trú không có hợp đồng lao động

[38]

VNĐ

5.3

Cá nhân không cư trú

[39]

VNĐ

6

Tổng số thuế TNCN đã nộp NSNN

[40]

VNĐ

7

Tổng số thuế TNCN còn phải nộp NSNN

[41]

VNĐ

8

Tổng số thuế TNCN đã nộp thừa

[42]

VNĐ

II. Nghĩa vụ quyết toán thay cho cá nhân:

STT

Chỉ tiêu

ĐVT

Số người/

Số tiền

1

Tổng số cá nhân uỷ quyền cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập quyết toán thay

[43]

Người

2

Tổng số thuế TNCN đã khấu trừ

[44]

VNĐ

3

Tổng số thuế TNCN phải nộp

[45]

VNĐ

4

Tổng số thuế TNCN còn phải nộp NSNN

[46]

VNĐ

5

Tổng số thuế TNCN đã nộp thừa

[47]

VNĐ

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã khai./.

Ngày…….. tháng……….. năm……….

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:……………

Chứng chỉ hành nghề số………………..

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

Ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)

 

>> Tải Mẫu số 05/KK-TNCN (Ban hành theo thông tư 28/2011/TT-BTC)

Mẫu số 05/KK-TNCN , 05/KK-TNCN , Mẫu 05/KK-TNCN : Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân , mau so 05/kk-tncn : to khai quyet toan thue tncn danh cho to chuc, ca nhan tra thu nhap chiu thue tu tien luong, tien cong cho ca nhan

Mẫu số 05/KK-TNCN : Tờ khai quyết toán thuế TNCN dành cho tổ chức, cá nhân trả thu nhập chịu thuế từ tiền lương, tiền công cho cá nhân

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *