Loại tài sản, thu nhập
Tăng/giảm
Nội dung giải trình nguồn gốc tài sản tăng thêm và tổng thu nhập
Số lượng tài sản
Giá trị tài sản, thu nhập
1. Quyền sử dụng đất
1.1/Đất ở
– Bán thửa đất B
– 100m2
500 triệu
Giảm do bán
2. Nhà ở, công trình xây dựng
2.1. Nhà ở
– Mua căn hộ tại chung cư C
+ 100 m2
3.500 triệu
Mua nhà từ tiền bán thửa đất B
3. Tài sản khác gắn liền với đất
4. Vàng, kim cương, bạch kim và các kim loại quý, đá quý khác có tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên.
5. Tiền (tiền Việt Nam, ngoại tệ) gồm tiền mặt, tiền cho vay, tiền trả trước, tiền gửi cá nhân, tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam mà tổng giá trị quy đổi từ 50 triệu đồng trở lên.
– Gửi tiết kiệm tại ngân hàng D
+ 01 Sổ tiết kiệm
500 triệu
Tiết kiệm từ thu nhập
6. Cổ phiếu, trái phiếu, vốn góp, các loại giấy tờ có giá khác mà tổng giá trị từ 50 triệu đồng trở lên
7. Tài sản khác có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên, bao gồm:
7.1. Tài sản theo quy định của pháp luật phải đăng ký sử dụng và được cấp giấy đăng ký
– Mua ô tô, số ĐK: 18E-033.55
+ 01
1.000 triệu
Mua từ tiền bán đất và thu nhập trong năm
8. Tài sản ở nước ngoài
9. Tổng thu nhập giữa 02 lần kê khai.
+ 5.600 triệu
– Thu nhập từ lương và các khoản phụ cấp 600 triệu;
– Thu nhập từ các khoản đầu tư 1.000 triệu;
– Tiền bán thửa đất B được 4.000 triệu