Mẫu giấy đề nghị thành lập công ty TNHH mới nhất

Mẫu giấy đề nghị thành lập công ty TNHH mới nhất

Mẫu giấy đề nghị thành lập công ty TNHH được ban hành kèm theo thông tư 01/2021/TT-BKHĐT, hướng dẫn kê khai như sau:…

      Mẫu giấy đề nghị thành lập là giấy tờ không thể thiếu trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp biểu mẫu, cách kê khai mẫu giấy đề nghị thành lập công ty TNHH và một số vấn đề cần lưu ý. Xin mời các bạn tham khảo nội dung tư vấn dưới đây của luật Toàn Quốc.

1. Công ty trách nhiệm hữu hạn là gì?

      Công ty trách nhiệm hữu hạn bao gồm công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên và công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên. Theo đó:

  • Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên là doanh nghiệp có từ 02 đến 50 thành viên là tổ chức, cá nhân. Thành viên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của doanh nghiệp trong phạm vi số vốn đã góp vào doanh nghiệp, trừ trường hợp quy định tại khoản 4 Điều 47 của Luật doanh nghiệp. Phần vốn góp của thành viên chỉ được chuyển nhượng theo quy định tại các điều 51, 52 và 53 luật doanh nghiệp.

  • Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là doanh nghiệp do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu (sau đây gọi là chủ sở hữu công ty). Chủ sở hữu công ty chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi số vốn điều lệ của công ty.

      Như vậy, công ty trách nhiệm hữu hạn là loại hình doanh nghiệp đối vốn, các thành viên hoặc chủ sở hữu công ty chỉ chịu trách nhiệm trong phạm vi số vốn đã góp và có tài sản độc lập với doanh nghiệp.

2. Mẫu giấy đề nghị thành lập công ty TNHH 

     Mẫu giấy đề nghị đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn được quy định tại phụ lục I-2 và I-3  của thông tư 01/2021/TT-BKHĐT. Cụ thể như sau:

2.1. Mẫu giấy đề nghị thành lập công ty TNHH một thành viên

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                                                                                        …., ngày….tháng….năm….

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố…..

 

Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………………………………………………

Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật/Chủ tịch công ty/Chủ tịch Hội đồng thành viên2 với các nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Thành lập mới □

Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp □

Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp □

Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp □

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp □

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh3 □

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4 □

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):……………………………………

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): …………………………………………….

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………….

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………………..

Xã/Phường/Thị trấn:……………………………………………………………………………………….

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………….

Tỉnh/Thành phố:…………………………………………………………………………………………….

Điện thoại: ………………………………………………………… Fax (nếu có):……………………..

Email (nếu có): ………………………………………… Website (nếu có):…………………………

– Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ Cao):

Khu công nghiệp                                                          □

Khu chế xuất                                                                □

Khu kinh tế                                                                  □

Khu công nghệ cao                                                      □

□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)

□ Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây)

Giấy phép thành lập và hoạt động số: … (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …./…./….                                            

– Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh5: Có □ Không □

4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

5. Chủ sở hữu:

a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:

– Thông tin về chủ sở hữu:

Họ tên chủ sở hữu (ghi bằng chữ in hoa):  ………………… Giới tính: ………………….       

Sinh ngày: …./…./….. Dân tộc: ……….. Quốc tịch: …………………          

Loại giấy tờ pháp lý của cá nhân:

□ Chứng minh nhân dân   □ Căn cước công dân

□ Hộ chiếu    □ Loại khác (ghi rõ): ……        

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: ……………………………………………………………………..

Ngày cấp: …./…./….Nơi cấp: ……………… Ngày hết hạn (nếu có): …/…./….

Địa chỉ thường trú:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn:……………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố: …………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: ……………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ liên lạc:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn:……………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………..

Tỉnh/Thànhphố:…………………………………………………………………………………………….

Quốc gia: ……………………………………………………………………………………………………

Điện thoại (nếu có):………………………………. Email.. (nếu có): ……………………………..

– Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

Mã số dự án: ……………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp:……… /…….. /……… Cơ quan cấp: ………………………………………………………

b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:

– Thông tin về chủ sở hữu:

Tên tổ chức (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………………………………

Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập: …………………………………………………

Ngày cấp:……… /…….. /……… Nơi cấp:……………………………………………………………..

Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: ………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn:……………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ……………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố:……………………………………………………………………………………………..

Quốc gia: ………………………………………………………………………………………………………

Điện thoại (nếu có):……………………………………………. Fax… (nếu có):…………………….

Email (nếu có):…………………………………………………..   Website… (nếu có):…………….

– Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm.

– Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài):

Mã số dự án:………………………………………………………………………………………………….

Ngày cấp:……….. /…….. /…….. Cơ quan cấp: ………………………………………………………

– Mô hình tổ chức công ty:

Hội đồng thành viên, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □

Chủ tịch công ty, Giám đốc hoặc Tổng Giám đốc □

6. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): …………………………………………………………………………..

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):…………………………………………………………………………

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): ……..

(…………………………..)

>>>Tải mẫu Giấy đề nghị đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên

2.2. Mẫu giấy đề nghị thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                                                               …., ngày….tháng….năm….

GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN

Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh, thành phố …..

Tôi là1 (ghi họ tên bằng chữ in hoa): ………………………………………

Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật/ Chủ tịch Hội đồng thành viên2 với nội dung sau:

1. Tình trạng thành lập (đánh dấu X vào ô thích hợp):

Thành lập mới □

Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp □

Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp □

Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp □

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp □

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh3 □

Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ cơ sở bảo trợ xã hội/quỹ xã hội/quỹ từ thiện4 □

2. Tên công ty:

Tên công ty viết bằng tiếng Việt (ghi bằng chữ in hoa):…………………………………………

Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài (nếu có): ………………………………………………….

Tên công ty viết tắt (nếu có): ………………………………………………………………………………

3. Địa chỉ trụ sở chính:

Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/tổ/xóm/ấp/thôn: …………………………………………

Xã/Phường/Thị trấn:………………………………………………………………………………………..

Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: ………………………………………………………..

Tỉnh/Thành phố:………………………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………………… Fax (nếu có):    ……………………

Email (nếu có):………………………………………………….. Website   (nếu có):……………….

– Doanh nghiệp nằm trong (Đánh dấu X vào ô vuông tương ứng nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp/khu chế xuất/khu kinh tế/khu công nghệ cao):

Khu công nghiệp                                                         □

Khu chế xuất                                                               □

Khu kinh tế                                                                  □

Khu công nghệ cao                                                      □

□ Doanh nghiệp xã hội (Đánh dấu X vào ô vuông nếu là doanh nghiệp xã hội)

□ Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán: (Đánh dấu X nếu là Công ty chứng khoán/Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán/Công ty đầu tư chứng khoán và kê khai thêm các thông tin sau đây)

Giấy phép thành lập và hoạt động số: … (nếu có) do Ủy ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày: …../…/….

– Doanh nghiệp có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại đảo và xã, phường, thị trấn biên giới; xã, phường, thị trấn ven biển; khu vực khác có ảnh hưởng đến quốc phòng, an ninh5: Có         □ Không □

4. Ngành, nghề kinh doanh (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam):

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai)

 

 

 

 

5. Vốn điều lệ:

Vốn điều lệ (bằng số; VNĐ): ……………………………………………………………………….

Vốn điều lệ (bằng chữ; VNĐ):………………………………………………………………………

Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài (nếu có, bằng số, loại ngoại tệ): …..

Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có □ Không □

6. Nguồn vốn điều lệ:

Loại nguồn vốn

Số tiền (bằng số; VNĐ Và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có)

Tỷ lệ (%)

Vốn ngân sách nhà nước

 

 

Vốn tư nhân

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

Vốn khác

 

 

Tổng cộng

 

 

7. Thành viên công ty: kê khai theo Phụ lục I-6 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT

– Thông tin về người đại diện theo pháp luật/người đại diện theo ủy quyền của thành viên là tổ chức (kê khai theo Phụ lục I-10 ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT): Gửi kèm (nếu có).

– Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (chỉ kê khai trong trường hợp thành viên là nhà đầu tư được cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo quy định của Luật Đầu tư):

Mã số dự án:………………………………………………………………………………………………

Ngày cấp:………/……….. /………. Cơ quan cấp:………………………………………………….

8. Người đại diện theo pháp luật8:

Họ và tên (ghi bằng chữ in hoa): ……………………………………. Giới   tính:…………..

Chức danh: ……………………………………………………………………………………………….

(……………………………….)

>>>>Tải mẫu Giấy đề nghị đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên

3. Lưu ý khi kê khai mẫu giấy đề nghị thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn

      Bạn cần lưu ý khi soạn thảo hồ sơ đăng ký thành lập công ty TNHH phải đảm bảo các yêu cầu sau:

  • Điền đầy đủ và chính xác thông tin theo hướng dẫn của các dòng in nghiêng trong biểu mẫu và phần ghi chú ở cuối mẫu khai trong thông tư 01/2021/TT-BKHĐT.

  • Khi kê khai thông tin cá nhân phải kê khai thông tin đầy đủ, thông tin cá nhân phải đúng với bản sao công chứng giấy tờ gửi kèm với hồ sơ và thông tin địa chỉ phải chi tiết phần địa giới hành chính: Từ số nhà, tên thôn xóm, đường….Không chọn địa chỉ nhà chung cư hoặc nhà tập thể làm trụ sở công ty.

  • Kê khai giấy đề nghị có nội dung thống nhất với phần khai trên hệ thống cổng dịch vụ công quốc gia về đăng ký doanh nghiệp

  • Người đại diện không bắt buộc phải ký nháy vào từng trang của giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp.

       Ngoài ra, bạn có thể tham khảo bài viết sau:

      Để được tư vấn chi tiết về mẫu giấy đề nghị thành lập công ty TNHH và sử dụng dịch vụ thành lập doanh nghiệp, quý khách vui lòng liên hệ tới công ty luật Toàn Quốc. Chúng tôi sẽ giải đáp toàn bộ câu hỏi của quý khách một cách tốt nhất.

Dịch vụ hỗ trợ khách hàng về mẫu giấy đề nghị thành lập công ty TNHH

Tư vấn qua điện thoại: Đây là hình thức tư vấn được nhiều khách hàng sử dụng nhất, vì bạn có thể đặt thêm các câu hỏi về Mẫu giấy đề nghị thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc các vấn đề khác liên quan mà bạn còn chưa rõ. Chỉ sau một vài câu hỏi của Luật Sư, vấn đề của bạn sẽ được giải quyết; bạn có thể gọi cho Luật Toàn Quốc vào bất cư thời gian nào chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn cho bạn.

Tư vấn qua Email: Bạn có thể gửi Email câu hỏi về địa chỉ: lienhe@luattoanquoc.com chúng tôi sẽ biên tập và trả lời qua Email cho bạn. Tuy nhiên việc trả lời qua Email sẽ mất nhiều thời gian và không thể diễn tả được hết ý của câu hỏi vì vậy bạn nên gọi cho Luật Toàn Quốc để được tư vấn tốt nhất.

      Luật toàn quốc xin chân thành cảm ơn.

Chuyên viên: Văn Chung

5

/

5

(

1

bình chọn

)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *