Danh ngôn tiếng Anh hay về trẻ em cho các bậc phụ huynh

Những câu dang ngôn hay về trẻ em được Alokiddy gửi tới các bạn dưới đây là những câu danh ngôn hay và ý nghĩa dành cho các bậc phụ huynh.

 

Những câu danh ngôn này Alokiddy gửi tới các bạn với hi vọng các bạn sẽ có thêm những suy nghĩ mới, suy nghĩ tích cực trong quá trình học tập và giảng dạy tiếng Anh cho trẻ em, cho các con của mình. Đối với trẻ em, phương pháp giáo dục hiệu quả, khoa học sẽ giúp các em nhỏ phát triển tốt hơn. Hãy cùng học những câu danh ngôn tiếng Anh hay về trẻ em cho các bậc phụ huynh này với những câu danh ngôn hay và thú vị nhé!

 

Danh ngôn tiếng Anh hay về trẻ em cho các bậc phụ huynh

 

Sở dĩ Alokiddy gửi tới các bạn những câu danh ngôn tiếng Anh này, bởi lẽ trẻ em là một khoa tàng vô cùng quý giá mà chúng ta cần phải có được một cách giáo dục tốt nhất dành cho các em. Trẻ được giáo dục tốt sẽ phát triển nhân cách cũng như trí tuệ tốt nhất. Có rất nhiều những bậc phụ huynh có thể sẽ có những nhầm lẫn trong cách giáo dục con của mình. Hãy cùng học tiếng Anh qua những câu danh ngôn hay và ý nghĩa về trẻ em này và hãy tự mình có những trải nghiệm về cách dạy tiếng Anh cho con của mình nhé!

 

 

1. Children will not remember you for the material things you provided but for the feeling that you cherished them.  – Richard L.Evans

– Trẻ nhỏ sẽ không nhớ đến bạn với tất cả những vật chất bạn cho chúng mà chúng sẽ nhớ đến bạn với những tình cảm bạn dành cho chúng.

2. A child’s kiss is magic. Why else would they be so stingy with them? – Harvey Fierstein

– Nụ hôn của trẻ thơ chứa đựng ma thuật, về thế chúng rất ít khi đem cho nụ hôn của mình.

3. Children, dear and loving children, can alone console a woman for the loss of her beauty. – – Balzac

– Trẻ con – những đứa trẻ đáng yêu, là niềm an ủi cho người phụ nữ với sắc đẹp đã tàn phai.

4. A child is not a vase to be filled but a fire to be lit.” –  Rabelais

– Trẻ nhỏ không phải là một cái lọ hoa để bạn có thể cố gắng dổ đầy, mà chúng là những ngọn lửa cần được thắp sáng.

5. Children are all foreigners. – Ralph Waldo Emerson

– Tất cả các đứa trẻ đều là người nước ngoài, tất cả đều  mới lạ với chúng.

6. How paramount the future is to the present when one is surrounded by children. – Charles Darwin

– Tương lai của anh sẽ quan rất quan trọng nếu xung quanh anh toàn là trẻ con.

 

 

7. But the child’s sob curses deeper in the silence than the strong man in his wrath! – Elizabeth Barrett Browning

– Những tiếng khóc của trẻ thơ sẽ đau đớn hơn rất nhiều so với cơn thịnh nộ của người lớn.

8. Children are natural mimics who act like their parents despite every effort to teach them good manners.

– Trẻ con sẽ bẩm sinh bắt chước tất cả những hành động của cha mẹ chúng bất chấp mọi nỗ lực dạy dỗ chúng các cư xử phải phép.

9. Allow children to be happy in their own way, for what better way will they find? – Samuel Johnson

– Hãy để cho những đứa trẻ vui thú theo cách riêng của chúng, để chúng có thể tự khám phá thế giới theo cách của tốt nhất.

10. Children have to be educated, but they have also to be left to educate themselves. – Abbé Dimnet

– Trẻ con cần phải được giáo dục nhưng chúng cũng rất cần được để tự do thoải mái giáo dục chính bản thân chúng.

11. Too many parents make life hard for their children by trying, too zealously, to make it easy for them. – Johann Wolfgang von Goethe

– Quá nhiều bậc phụ huynh làm cuộc đời này trở nên khó khăn hơn rất nhiều khi họ quá nóng vội đẻ biến cuộc đời này trở nên dễ dàng cho trẻ em.

Những câu danh ngôn tiếng Anh hay và ý nghĩa về trẻ em này hi vọng sẽ phần nào giúp các bạn có những nhận thức tốt hơn trong giáo dục con cái. Để có thêm nhiều những câu danh ngôn thành ngữ hay và những bài học tiếng Anh thú vị cho các con của mình các bạn hãy tham khảo thêm tại Alokiddy.com.vn nhé! Tại Alokiddy, các bạn sẽ có được những bài học tiếng Anh dành cho các con của mình và cũng sẽ có thêm những bí quyết học tiếng Anh cho các con yêu quý của mình đấy!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *