Cách tính tiền điện sinh hoạt mới nhất năm 2020 khi thay đổi giá điện tăng

1

Thành phố, thị xã

1.1

Sinh hoạt

1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.443

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.494

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

1.690

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.139

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.414

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.495

1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.421

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.472

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

1.639

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.072

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.330

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.437

1.2

Mục đích khác

1.380

2

Thị trấn, huyện lỵ

2.1

Sinh hoạt

2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.391

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.442

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

1.601

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.027

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.280

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.357

2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.369

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.420

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

1.564

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

1.939

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.197

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.271

2.2

Mục đích khác

1.380

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *