Các mẫu câu có từ ‘giữ lời hứa’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Hãy giữ lời hứa

I say let us keep the promise

2. Tôi luôn giữ lời hứa.

I always keep my promises.

3. Tôi phải giữ lời hứa .

I have promises to keep .

4. Ta sẽ giữ lời hứa.

You have my word.

5. Bạn phải giữ lời hứa.

You must keep the promises you make.

6. Tại sao phải giữ lời hứa?

Why Keep Your Promises?

7. Vậy thì anh phải giữ lời hứa.

Then you must keep your promise.

8. Anh đã không thể giữ lời hứa.

I couldn’t keep the promise.

9. Những cách khác để giữ lời hứa

Other Ways to Keep Our Promises

10. Tôi định sẽ giữ lời hứa với Sara.

I intend to make good on my promise to Sara.

11. Nhớ giữ lời hứa không làm hỏng nhé.

I’ll hold you to the no-crash promise.

12. Ta sẽ giữ lời hứa với anh ta

I will keep my promise

13. Thế nên ta giữ lời hứa của mình.

So I kept my word.

14. Tôi sẽ buộc các anh phải giữ lời hứa.

I’m going to hold you to it.

15. Người ấy giữ lời hứa dù chịu thiệt (4)

He keeps promises even when it hurts (4)

16. Giữ lời hứa khi kinh doanh phát đạt thì dễ.

It is easy to stick to one’s word when things are going well.

17. Anh có phải là người biết giữ lời hứa không?

Are you a man of your word?

18. Nếu anh không thể giữ lời hứa thì đừng hứa

If you can’t keep promises, you shouldn’t make them.

19. Chú không chắc chú có thể giữ lời hứa đó.

I’m not sure I’m going to be able to keep that promise.

20. Đức Giê-hô-va giữ lời hứa—Vào thời xưa

Jehovah Keeps His Promises —Ancient Times

21. Cho dù không giữ lời hứa, cũng phải chịu ra tiền.

Or at least don’t be stingy.

22. Chúng ta cần phải luôn luôn giữ lời hứa của mình.

We should always keep our promises.

23. Tôi đã chuẩn bị đâu đó để giữ lời hứa của mình.

I am perfectly ready to keep my engagement.

24. Em sẽ phải giữ lời hứa đó lâu đấy, tù trưởng ạ!

You’re gonna be keeping that promise for a while, chief.

25. Làm sao tôi có thể tin anh nếu anh không giữ lời hứa?

How am I supposed to trust you if you don’t keep your word?

26. Những người theo phong trào này tự gọi là Những Người Giữ Lời Hứa.

Its followers call themselves Promise Keepers.

27. Nhìn tôi và nói rằng ông đã có ý định giữ lời hứa đi.

Look at me and tell me you were gonna keep your word.

28. Vài tuần lễ sau, toán cứu trợ giữ lời hứa là sẽ tiếp tế.

Several weeks later the relief team fulfilled their promise to bring supplies.

29. Một khi đã thỏa thuận, chúng ta phải nhất định cố sức giữ lời hứa.

Once we have made an agreement, we should certainly strive to keep our word.

30. Nếu như anh không giữ lời hứa, thì anh sẽ biến mất trong tay tôi.

If you break your promise, I will finish you myself.

31. Cũng vậy, chúng ta có giữ lời hứa như nếu “phải thì nói phải” không?

(2 Samuel 21:7, 8) Do we likewise ‘let our Yes mean Yes’?

32. Tất nhiên có nhiều người giữ lời hứa, đôi khi phải chịu nhiều hao tổn.

Of course, many people do keep their word, sometimes at great cost to themselves.

33. 11 Đức Giê-hô-va cũng biểu lộ lòng trung tín bằng cách giữ lời hứa.

11 Jehovah also shows loyalty by remaining faithful to his word of promise.

34. Tao muốn nói, ai mà chắc anh ấy sẽ giữ lời hứa về cây nến chứ?

I mean, who’s to say he’d have even kept his promise about the candle?

35. Vì để giữ lời hứa nguyện của cha, nàng sẽ không kết hôn và sinh con.

Because by keeping her father’s vow, she would be giving up the right to marry and have children.

36. Cứ xem như là anh đã quen ba con ma điên rồ nhưng biết giữ lời hứa.

Let’s just say you know three crazy ghosts who kept their word.

37. Quả là một sự biện minh cho Đức Giê-hô-va, Đấng Vĩ Đại giữ lời hứa!

What a vindication of Jehovah, the Great Keeper of promises!

38. Phải thừa nhận rằng giữ lời hứa có thể khó nếu có những bất ngờ xảy ra.

Admittedly, keeping a promise may be difficult if unforeseen circumstances arise.

39. Chúng ta có thể tin chắc rằng Đức Giê-hô-va sẽ giữ lời hứa của ngài.

We can be confident that Jehovah will keep his promises.

40. Ai kính sợ Đức Giê-hô-va phải hết sức giữ lời hứa (Thi-thiên 15:4).

A person who fears Jehovah does his best to keep his word.

41. Tôi khẩn thiết yêu cầu cảnh sát Hong Kong giữ lời hứa thăng chức cho anh ta

I urge Hong Kong police to keep our promise by promoting him

42. Nô-ê có lý do chính đáng để tin cậy Đức Giê-hô-va sẽ giữ lời hứa.

Noah rightly trusted in Jehovah to keep His promise.

43. Và ta sẽ biết ngươi là kẻ giữ lời hứa ngay khi ta thấy đầu Sansa cắm trên cọc.

And I’ll know you’re a man of your word when I see Sansa Stark’s head on a spike.

44. Bởi thế cho nên em đã hứa sẽ làm điều này, và bây giờ em phải giữ lời hứa.

So I promised to do this, and now I must fulfill my promise.

45. Nếu tôi không giữ lời hứa với bọn Columbia, thì Watts sẽ chỉ là rắc rối nhỏ mà thôi.

If I don’t deliver on my promise to the Colombians, Watts is gonna be the least of our problems.

46. (Ga-la-ti 6:10) Mỗi khi chúng ta giữ lời hứa thì việc đó xây dựng sự tín nhiệm.

(Galatians 6:10) Every promise we keep builds trust.

47. (87) Một đứa anh trai giữ lời hứa với cha mẹ của nó là không chọc ghẹo đứa em gái năm tuổi của nó.

(87) A big brother keeps his promise to his parents not to tease his five-year-old sister.

48. Chúa sẽ giữ lời hứa qua giao ước long trọng để ban phước cho cuộc sống chúng ta tùy theo sự trung tín của chúng ta.

The Lord is bound by solemn covenant to bless our lives according to our faithfulness.

49. Nhưng khi bị thiệt thòi về tài chính mà phải giữ lời hứa thì việc đó trở thành một sự thử thách về lòng trung kiên.

But it becomes a test of integrity when it is to one’s disadvantage financially.

50. Hãy nhớ rằng Chúa sẽ giữ lời hứa qua giao ước long trọng để ban phước cho cuộc sống chúng ta tùy theo sự trung tín của chúng ta.

Remember, the Lord is bound by solemn covenant to bless our lives according to our faithfulness.

51. Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa vào Tháp Canh ngày 15-9-1999, trang 10, 11, dưới tiểu đề “Những cách khác để giữ lời hứa”.

A talk and audience discussion based on September 15, 1999, Watchtower, pages 10-11, under the heading “Other Ways to Keep Our Promises.”

52. 33 Anh em cũng nghe lời truyền dạy cho người xưa rằng: ‘Các ngươi không được bội lời thề,+ mà phải giữ lời hứa nguyện với Đức Giê-hô-va’.

33 “Again you heard that it was said to those of ancient times: ‘You must not swear without performing,+ but you must pay your vows to Jehovah.’

53. Một số người cho rằng bài hát này là lời kêu gọi Zanardelli giữ lời hứa giúp đỡ thành phố nghèo khổ Sorrento, đặc biệt là cần một hệ thống cống rãnh.

Some claim the song is a plea to Zanardelli to keep his promise to help the impoverished city of Sorrento, which was especially in need of a sewage system.

54. Các quốc gia thường không giữ lời hứa về các hiệp ước bất tương xâm đã được chính thức ký kết, vì vậy đưa người ta vào những cuộc chiến tranh khủng khiếp.

Nations have often failed to keep solemnly signed nonaggression pacts, thus leading their people into terrible wars.

55. Và bây giờ là lúc giữ lời hứa của một ngày làm việc như nhau thì lương như nhau , vì tôi muốn con gái của tôi để có cùng cơ hội chính xác như con trai của bạn .

And now is the time to keep the promise of equal pay for an equal day ‘s work , because I want my daughters to have the exact same opportunities as your sons .

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *