Bạn muốn viết những câu “thả thính” bằng tiếng Trung thật ngầu để có thể “cưa đổ” crush nhưng không đủ vốn từ vựng? SHZ sẽ giúp bạn lựa chọn một số từ vựng tiếng Trung về Tình yêu để bạn có thể bày tỏ với người ấy nhé!
Từ vựng tiếng Trung về tình yêu giai đoạn làm quen
* Table có 3 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
Tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt
相亲
xiāngqīn
xem mắt
聊天
liáotiān
chat, trò chuyện
调情
tiáoqíng
tán tỉnh
撩
/
撩妹
/
撩汉
liāo /liāo mèi /liāo hàn
thả thính
泡妞
pàoniū
tán gái, cưa gái
追
zhuì
theo đuổi
告白
/
表白
gào bái / biǎo bái
tỏ tình
一见钟情
yī jiàn zhōng qíng
tình yêu sét đánh/tiếng sét ái tình
喜欢
xǐhuān
thích
爱
ài
yêu
心上人
xīn shàng rén
người trong lòng
漂亮
/
好看
piàoliang / hǎokàn
đẹp gái
帅
/
好看
shuài / hǎokàn
đẹp trai
Từ vựng Tiếng Trung về tình yêu giai đoạn yêu đương
Tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt
拿下
ná xià
cưa đổ
约会
yuē huì
hẹn hò
接
jiē
đón
送
sòng
đưa
牵手
/
拉手
qiānshǒu / lāshǒu
nắm tay
抱
bào
ôm
亲
qīn
hôn (nhẹ)
吻
wěn
hôn (môi)
初恋
chūliàn
tình yêu đầu tiên
永远爱你
yǒngyuǎn ài nǐ
mãi yêu em
在你身边
zài nǐ shēnbiān
ở bên em
撒狗粮
sǎ gǒu liáng
phát cẩu lương (cặp đôi thể hiện tình cảm trước mặt những kẻ độc thân)
海誓山盟
hǎi shì shān méng
thề non hẹn biển
蜜语甜言
mì yǔ tián yán
lời nói ngon ngọt
心有所属
xīn yǒu suǒshǔ
tim đã có chủ
两情相悦
liǎng qíng xiāng yuè
hai bên đều có tình cảm với nhau
求婚
qiúhūn
cầu hôn
订婚
dìnghūn
đính hôn
结婚
jiéhūn
kết hôn
嫁给我
jià gěi wǒ
gả cho anh
甜蜜
tián mì
ngọt ngào
婚礼
hūnlǐ
hôn lễ
Từ vựng về tình yêu giai đoạn chia tay
Tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt
吵架
chǎojià
cãi nhau
分手
fēnshǒu
chia tay
离婚
líhūn
ly hôn
冷战
lěngzhàn
chiến tranh lạnh
甩
shuǎi
đá
小三
xiǎosān
tiểu tam
离开
kíkāi
rời bỏ
Một số tên gọi thân mật trong tình yêu
Khi yêu nhau, chúng ta thường gọi nhau bằng những từ ngữ đặc biệt để chứng tỏ mối quan hệ thân mật của cả hai. Có những từ vựng tiếng Trung về tình yêu nào chỉ người dấu yêu của chúng ta nhỉ?
Tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt
女朋友
nǚ péngyǒu
bạn gái
男朋友
nán péngyǒu
bạn trai
宝贝
bǎobèi
em yêu / bảo bối
宝宝
bǎobao
anh yêu
亲爱的
qīn’ài de
em / anh yêu
爱人
ài rén
vợ / chồng
老公
lǎo gōng
ông xã
老婆
lǎo pó
bà xã
Một số câu tỏ tình đơn giản
我只喜欢你。
Wǒ zhǐ xǐhuān nǐ。
Anh chỉ thích một mình em
我要追你。
Wǒ yào zhuī nǐ。
Anh muốn theo đuổi em
你可以做我的女朋友吗?
Nǐ kěyǐ zuò wǒ de nǚ péngyǒu ma?
Em có thể làm bạn gái của anh không?
我是对你一见钟情。
Wǒ shì duì nǐ yījiànzhōngqíng。
Anh đã yêu em từ cái nhìn đầu tiên
我爱上你了!
Wǒ ài shàng nǐle!
Anh đã yêu em mất rồi!
Hy vọng bạn đã tìm được cho mình câu nói phù hợp để gửi tới người mình yêu thương và có những trải nghiệm tuyệt vời cũng như bổ sung thêm kiến thức tiếng Trung hữu ích cho mình. Các bạn có thể vào chuyên mục từ vựng theo chủ đề để tìm hiểu thêm các loại từ vựng tiếng Trung nhé.