Khi bạn thảo luận về vấn đề việc làm thì nên sử dụng những mẫu câu tiếng Anh nào để nói chuyện? ELSA Speak sẽ bật mí cho bạn về các câu tiếng Anh thông dụng về nghề nghiệp giúp bạn giao tiếp tiếng Anh như gió cùng mọi người nhé! Khám phá ngay!
Câu hỏi thông dụng về nghề nghiệp
Chắc chắn rồi, khi kết bạn mới, gặp đối tác… bạn cần phải giới thiệu được nghề nghiệp đang theo đuổi của mình. Và đây là cách bạn có thể hỏi:
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
{{ sentences[sIndex].text }}
Click to start recording!
Recording… Click to stop!
EnglishVietnameseWhat do you do?Bạn làm nghề gì vậy?What do you do for a living? Bạn kiếm sống bằng nghề gì vậy?What sort of work do you do?Bạn làm loại công việc gì vậy?What line of work are you in?Bạn làm trong ngành nào?What’s your job?Bạn làm nghề gì thế?If you don’t mind can I ask about your occupation?Nếu bạn không phiền tôi có thể hỏi về nghề nghiệp của bạn không?Would you mind if I asked what you do for a living?Bạn có phiền không nếu tôi hỏi bạn làm nghề gì?
Và cách trả lời:
EnglishVietnameseI’m a/an…Tôi làm ..+ nghề nghiệpI work as a/an…Tôi làm nghề … + nghề nghiệpI work in….Tôi làm trong ngành .. + ngành/lĩnh vựcI work with…Tôi làm việc với… + (người nào)
Câu nói tiếng Anh thông dụng về tình trạng việc làm
EnglishVietnameseI’ve got a part-time job.Tôi đang làm bán thời gian.I’ve got a full-time job.Tôi đang làm toàn thời gian.I’m unemployed.Tôi thất nghiệp.I’m out of work.Tôi không có việc.I’m looking for a job.Tôi đang tìm việc.I’m looking for work.Tôi đang tìm việc.I’m not working at the moment.Hiện giờ mình không làm việcI’ve been made redundant. Tôi vừa bị sa thảiI was made redundant three months ago.Tôi vừa bị sa thải 3 tháng trướcI do some voluntary work.Tôi đang là tình nguyện viênI’m retired.Tôi nghỉ hưu rồi.
Các câu tiếng Anh thông dụng về hỏi và trả lời thông tin nơi làm việc
EnglishVietnameseWhere do you work?Bạn đang làm việc ở đâu?Who do you work for?Bạn làm việc cho ai thế?I work in a store.Tôi làm việc tại cửa hàng.I work in a restaurant/hotel.Tôi làm việc tại nhà hàng/khách sạn.I work in a bank.Tôi làm việc tại ngân hàng.I work from home.Tôi làm việc tại nhà.I work for … Tôi làm việc cho…I work for a publisher.Tôi làm việc cho một nhà xuất bản.I work for an investment bank. Tôi làm việc cho một ngân hàng đầu tư.I work for the council. Tôi làm việc trong hội đồng thành phố.I work for a SEO Company.Tôi làm việc trong một công ty SEO.I’m self-employed.Tôi tự làm chủ.I work for myself.Tôi tự làm chủ.I have my own business.Tôi có doanh nghiệp riêng.I’m a partner in…Tôi là đồng sở hữu của…I’ve just started at…Mình vừa mới làm việc cho …
Giới thiệu về kinh nghiệm và chuyên môn của bản thân
EnglishVietnameseI’m trained to be…Tôi được đào tạo để trở thành…I’m trained to be an engineer.Tôi được đào tạo để trở thành kỹ sư.I’m trained to be a nurse.Tôi được đào tạo để trở thành y tá.I’m a … trainee.Tôi là … tập sự.I’m an accountant trainee.Tôi là tập sự kế toán.I’m on a course at the moment .Hiện giờ tôi đang theo một khóa học.I’m doing an internship./ I’m an intern.Tôi đang làm thực tập sinh.
Trên đây là tổng hợp các câu tiếng Anh thông dụng về nghề nghiệp từ các mẫu câu thông tin cơ bản, tình trạng việc làm cho đến thông tin về công ty, ngành nghề và chuyên ngành đào tạo.