Bạn muốn kết bạn với người nước ngoài để nâng cao trình độ giao tiếp tiếng Anh? Bạn lo ngại vì vốn từ vựng còn yếu, không biết nói thế nào? Đó sẽ không còn là vấn đề quá lớn nếu bạn trang bị cho mình bộ từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, chính xác là những từ vựng về tình bạn bằng tiếng Anh. Hôm nay hãy cùng Tiếng Anh Free bỏ túi ngay từ vựng về bạn bè trong tiếng Anh để tự tin kết bạn nhé!
Những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn
Khi bạn muốn bày tỏ tình cảm cũng như nói về tình bạn của bản thân với bất kỳ một ai đó sao cho thật “ngầu”, “chanh sả” thì một số câu tiếng Anh hay về tình bạn chính là dành cho bạn. Hãy note lại ngay những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn dưới đây để có thể ứng dụng luôn nhé.
Tiếng Anh về bạn bè
1. To like or dislike the same things, this is indeed true friendship
Tình bạn thật sự là khi ta cùng yêu và ghét một thứ gì đó.
2. Be slow in choosing a friend but slower in changing her.
Hãy từ từ chọn bạn, khi thay đổi bạn cũng phải từ từ hơn.
3. Friends are people you can talk to without words when you have to.
Bạn bè là những người mà khi cần ta có thể nói chuyện với họ không phải dùng đến lời nói.
4. Best friends make the bad times good and the good times unforgettable.
Bạn tốt sẽ biến những khoảnh khắc tồi tệ thành khoảnh khắc ý nghĩa và khiến những khoảnh khắc ý nghĩa trở nên khó quên.
5. True friendship continues to grow even over the longest distance. Same goes for true love.
Tình bạn đích thực vẫn tiếp tục phát triển, dù nghìn trùng xa cách. Tình yêu thật sự cũng thế.
6. Friendship starts with a smile, grows with talking and hang around, ends with a death.
Tình bạn bắt đầu bằng nụ cười, tiến triển bằng những lần tâm sự và dạo chơi, kết thúc khi chúng ta không còn sống.
7. Best friends are the people in your life that make you laugh louder, smile brighter and live better.
Những người bạn tốt nhất trong cuộc đời là những người khiến chúng ta cười lớn hơn, cười tươi hơn và sống tốt hơn.
8. If you never had friends, you never lived life.
Nếu không có bạn bè thì bạn chưa bao giờ là thực sự sống trên cuộc đời này.
9. It’s really amazing when two stranges become the best of friends, but it’s really sad when the best of friends become two strangers.
Thật tuyệt diệu khi hai người lạ trở thành bạn tốt của nhau, nhưng thật buồn khi hai người bạn tốt trở thành hai người lạ.
10. There is nothing on this earth more to be prized than true friendship.
Không có gì trên trái đất đủ để lớn hơn tình bạn thật sự.
11. Don’t walk behind me; I may not lead. Don’t walk in front of me; I may not follow. Just walk beside me and be my friend.
Đừng đi theo sau tôi, tôi không phải người dẫn đường. Đừng đi trước tôi, tôi không thể đi theo. Chỉ cần bên cạnh tôi và là bạn của tôi
12. Two persons cannot long be friends if they cannot forgive each other’s little failings.
Hai người không thể trở thành bạn lâu dài nếu như họ không thể tha thứ cho những thiếu sót nhỏ của nhau.
13. Friends show our love in times of trouble, not in happiness.
Bạn bè thể hiện tình cảm của chúng ta trong lúc khó khăn cũng như không hạnh phúc
14. Love is the only force capable of transforming an enemy into friend.
Tình yêu là một thế lực duy nhất có thể biến kẻ thù thành tình bạn.
15. To the world you may be just one person, but to one person you may be the world.
Với thế giới, bạn có thể chỉ là một người, nhưng với một người, bạn có thể là cả thế giới.
16. It’s really amazing when we become the best of friends, but it’s really sad when the best of friends become two strangers.
Thật tuyệt diệu khi chúng ta trở thành bạn tốt của nhau, nhưng thật buồn khi hai người bạn tốt trở thành hai người lạ.
Một số từ vựng tiếng Anh về tình bạn
Dưới đây là 40 từ vựng về bạn bè trong tiếng Anh thông dụng nhất giúp bạn có thể sử dụng khi giao tiếp tiếng Anh:
Từ vựng tiếng Anh về tình bạn
-
Acquaintance: người quen
-
Mate: bạn
-
Chum: bạn thân, người chung phòng
-
Buddy: bạn thân, anh bạn
-
Close friend: người bạn tốt
-
Best friend: bạn thân nhất
-
New friend: bạn mới
-
Workmate: đồng nghiệp
-
Partner: cộng sự, đối tác
-
Pen-friend: bạn qua thư
-
Make friends: kết bạn
-
Trust: lòng tin, sự tin tưởng
-
Teammate: đồng đội
-
Soulmate: bạn tâm giao, tri kỉ
-
Mutual friend: người bạn chung (của hai người)
-
Confide: chia sẻ, tâm sự
-
Companion: bạn đồng hành, bầu bạn
-
Roommate: bạn chung phòng, bạn cùng phòng
-
Schoolmate: bạn cùng trường, bạn học
-
Loyal: trung thành
-
Loving: thương mến, thương yêu
-
Kind: tử tế, ân cần, tốt tính
-
Dependable: reliable: đáng tin cậy
-
Generous: rộng lượng, hào phóng
-
Considerate: ân cần, chu đáo
-
Helpful: hay giúp đỡ
-
Unique: độc đáo, duy nhất
-
Similar: giống nhau
-
Likeable: dễ thương, đáng yêu
-
Sweet: ngọt ngào
-
Thoughtful: hay trầm tư, sâu sắc, ân cần
-
Courteous : lịch sự, nhã nhặn
-
Forgiving: khoan dung, vị tha
-
Special: đặc biệt
-
Gentle: hiền lành, dịu dàng
-
Funny: hài hước
-
Welcoming: dễ chịu, thú vị
-
Pleasant: vui vẻ, dễ thương
-
Tolerant: vị tha, dễ tha thứ
-
Caring: chu đáo
Cụm từ vựng tiếng Anh về tình bạn ai cũng phải biết
Một số thành ngữ, cụm từ vựng tiếndg Anh về tình bạn giúp cho bạn dễ dàng diễn đạt, miêu tả về tình bạn trong tiếng Anh:
1. Two peas in a pod: giống hệt nhau, giống nhau như đúc
Ví dụ:
No doubt they are best-friend, they are just two peas in a pod.
Họ được coi là bạn thân thì cũng chẳng có gì bất ngờ, bọn họ trông giống y chang nhau vậy.
2. Cross someone’s path: gặp ai đó bất ngờ
Ví dụ:
I don’t expect to cross John’s path cause I am in a fight with him.
Mong là sẽ không gặp John, tôi đang cãi nhau với anh ấy.
3. Build bridges: rút ngắn khoảng cách, trở lên thân thiết
Ví dụ:
We are different in many ways, but we are building bridges to become closer.
Chúng tôi khác biệt nhiều thứ, nhưng chúng tôi đang cố gắng rút ngắn khoảng cách đồng thời trở nên thân thiết hơn.
4. A friend in need is a friend indeed: người bạn trong hoạn nạn khó khăn mới là bạn tốt
Ví dụ:
Don’t believe in him, where he was when you was in trouble? A friend in need is a friend indeed!
Đừng có tin anh ấy, lúc cậu gặp khó khăn thì anh ấy đã ở đâu? Bạn bè giúp đỡ nhau lúc hoạn nạn mới là bạn tốt!
5. Make friends: kết bạn
Ví dụ:
I hope I will soon make friends stay here because I feels so lonely now.
Hi vọng rằng tôi sẽ sớm kết bạn mới ở nơi đây bởi vì tôi đang cô đơn lắm.
6. Friends in high places: có bạn là người có quyền thế
Ví dụ:
She is very rude to other workers because he has some friends in high places.
Cô ấy cư xử tồi tệ với đồng nghiệp bởi vì có người quen biết.
7. At odds with someone: cãi nhau, giận dỗi
Ví dụ:
The director & the main artist were always at odds while making that film.
Lúc quay bộ phim đó đạo diễn với diễn viên chính lúc nào cũng cãi nhau.
8. Man’s best friend: chỉ động vật, thú cưng, người bạn thân thiết của con người
Ví dụ:
A study of man’s best friend states that the relationship of humans and dogs started 100 years ago. That’s such a surprising fact.
Một nghiên cứu về người bạn thân thiết của con người chỉ ra rằng con người bắt đầu thuần phục chó từ hơn 100 năm trước. Thật đáng kinh ngạc!
Tiếng Anh về tình bạn hay nhất
Trên đây là bài viết tổng hợp những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn, hi vọng rằng bài viết đã phần nào giúp bạn có được những kiến thức thông tin để có thể ứng dụng vào trong giao tiếp hàng ngày.
Ngoài những từ vựng tiếng Anh về tình yêu thì bạn cũng có thể tham khảo các phương pháp học từ vựng tiếng anh hiệu quả, sáng tạo, tiết kiệm thời gian với sách Hack Não 1500: Với 50 unit thuộc các chủ đề khác nhau, hay sử dụng trong giao tiếp hằng ngày như: sở thích, trường học, du lịch, nấu ăn,.. để có thể hành trang thêm cho bản thân đủ kiến thức để giao tiếp được tốt nhé.