Tổng hợp các dạng bài tập phát âm ed có đáp án – IELTS Vietop

Đuôi -ed là một hậu tố vô cùng phổ biến trong ngữ pháp tiếng Anh. Thế nhưng, vẫn còn nhiều bạn học tiếng Anh gặp khó khăn trong việc phân biệt cách phát âm đuôi -ed như thế nào. Vì vậy, ngày hôm nay, Vietop sẽ giúp bạn nắm rõ cách phát âm đuôi -ed chính xác nhất và cung cấp một số dạng bài tập phát âm ed để thực hành nhé!

phát âm ed

Tổng quan về cách phát âm đuôi -ed

Quy tắc phát âm đuôi -ed là /id/

  1. Trường hợp phát âm đuôi -ed là /id/:
  • Động từ tận cùng bằng /t/ hoặc /d/

E.g: Needed (cần), wanted (muốn), decided (quyết định)

  • Tính từ tận cùng là /ed/

E.g: Interested (thú vị), excited (thích thú)

  1. Mẹo ghi nhớ: Ta có thể ghi nhớ nhanh các trường hợp phát âm đuôi -ed thành /id/ là “Đếm tiền”.

Quy tắc phát âm đuôi -ed là /t/

  1. Trường hợp phát âm đuôi -ed là /t/: 

Đuôi -ed được phát âm thành /t/ khi động từ tận cùng là các phụ âm vô thanh như: /p/, /k/, /f/, /ʃ/, /s/, /tʃ/, /θ/ (hoặc tận cùng là các chữ cái p, k, f, ch, sh, th).

E.g: Helped (giúp đỡ), washed (rửa), watched (xem)

KHUNG GIỜ VÀNG – ƯU ĐÃI LÊN ĐẾN 30%

  1. Mẹo ghi nhớ: Ta có thể ghi nhớ nhanh các trường hợp phát âm đuôi -ed thành /t/ là “Sáng sớm chạy khắp phố phường”.

Quy tắc phát âm đuôi -ed là /d/

  1. Trường hợp phát âm đuôi -ed là /d/:

Đuôi -ed được phát âm thành /d/ trong tất cả các trường hợp còn lại.

E.g: Played (chơi), smiled (cười), opened (mở)

  1. Mẹo ghi nhớ: Ngoại trừ các trường hợp của /id/ và /t/, tất cả các trường hợp còn lại phát âm đuôi -ed thành /d/

Phát âm đuôi -ed được sử dụng trong nhiều trường hợp giao tiếp hàng ngày và có thể khiến nhiều bạn học tiếng Anh gặp khó khăn nếu như không ôn luyện. Đặc biệt trong IELTS thì phát âm rất quan trọng trong phần IELTS Speaking. Vì vậy hãy cùng Luyện thi Vietop áp dụng kiến thức vừa học được vào một số dạng bài tập dưới đây nhé!

Bài tập phát âm ed

cách phát âm ed

Bài 1: Drag and drop the verbs according to their pronunciation in the past tense

reminded   called talked cleaned dressed watched decided   noted recorded started asked passed phoned   laughed danced fixed enjoyed painted

/id//t//d/

Bài 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

  1. A. opened B. reached C. called D. solved
  2. A. invited B. decided C. needed D. played
  3. A. ordered B. watched C. washed D. kissed
  4. A. talked B. breathed C. used D. missed
  5. A. tried B. displayed C. cleaned D. looked
  6. A. coughed B. passed C. decided D. asked
  7. A. believed B. followed C. loved D. liked
  8. A. gifted B. lasted C. damaged D. decided
  9. A. regretted B. whispered C. formed D. viewed
  10. A. walked B. killed C. reached D. looked
  11. A. washed B. stopped C. pushed D. rained
  12. A. tested B. looked C. switched D. hoped
  13. A. improved B. changed C. presented D. stayed
  14. A. helped B. packed C. booked D. interested
  15. A. completed B. objected C. opened D. waited

Bài 3: In the following sentences, is the –ed ending in the highlighted word pronounced –d, -t or –id?

  1. They liked drinking tea.
  2. Her bike is damaged.
  3. He helped me do the homework.
  4. I rented a small apartment near my school.
  5. Timmy looked at us very closely.
  6. She never needed that.
  7. The dog barked.
  8. The police arrested the robber.
  9. It rained very hard yesterday.
  10. I stopped talking 30 minutes ago.

Bài 4: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

  1. A. allowed B. cried C. missed D. damaged
  2. A. ended B. cracked C. guessed D. mixed
  3. A. shaved B. slipped C. loved D. yawned
  4. A. talked B. breathed C. used D. missed
  5. A. tried B. jailed C. cleaned D. relaxed
  6. A. laughed B. added C. decided D. intended
  7. A. trapped B. bottled C. killed D. explained
  8. A. lifted B. doubted C. captured D. flooded
  9. A. answered B. pasted C. welcomed D. encouraged
  10. A. wasted B. cleaned C. profited D. naked
  11. A. arrived B. believed C. received D. hoped
  12. A. played B. knocked C. barked D. missed
  13. A. tugged B. occurred C. rubbed D. stopped
  14. A. traveled B. called C. passed D. stirred
  15. A. watched B. phoned C. referred D. followed
  16. A. laughed B. washed C. helped D. weighed
  17. A. talked B. wrapped C. arrived D. stepped
  18. A. caused B. examined C. repeated D. improved
  19. A. tested B. pasted C. landed D. pulled
  20. A. recommended B. waited C. handed D. designed

Bài 5: Identify the correct pronunciation of -ed: /id/, /t/, /d/

  1. picked ______
  2. parked ______
  3. maintained ______
  4. patched ______
  5. headed ______
  6. fined ______
  7. acted ______
  8. favored ______
  9. farted ______
  10. abolished ______
  11. groaned ______
  12. absconded ______
  13. worked ______
  14. acclaimed ______
  15. fanned ______
  16. groomed ______
  17. backed ______
  18. whispered ______
  19. mopped ______
  20. translated ______

Đáp án

Bài 1: Drag and drop the verbs according to their pronunciation in the past tense

/id//t//d/reminded
decided
noted
recorded
started
paintedtalked
dressed
watched
asked
passed
fixed
laughedcalled
cleaned
phoned
danced
enjoyed

Bài 2: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

  1. B 2. D 3. A 4. C 5. D 6. C 7. D

      8. C 9. A 10.B 11.D 12.A 13.C 14.D 15.C

Bài 3: In the following sentences, is the –ed ending in the highlighted word pronounced –d, -t or –id?

  1. t 2. d 3. t 4. id 5. t 6. id 7. t 8. id 9. d 10.t

Bài 4: Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others

  1. C 2. A 3. B 4. C 5. D 6. A 7. A 8. C 9. B 10.B

     11.D 12.A 13.D 14.C 15.A 16.D 17.C 18.C 19.D 20.D

Bài 5: Identify the correct pronunciation of -ed: /id/, /t/, /d/

  1. t 2. t 3. d 4. t 5. id 6. d 7. id 8. d 9. id 10.t

     11.d 12.id 13.t 14.d 15.d 16.d 17.t 18.d 19.t 20.id

Trên đây là kiến thức tổng quan và một số dạng bài tập phát âm ed. Không chỉ ôn luyện kiến thức, các bạn nhớ cả thực hành với bài tập thường xuyên để làm quen hơn với dạng ngữ pháp này nhé. Chúc các bạn đạt điểm cao môn tiếng Anh!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *