Tiếng Trung chủ đề tình yêu luôn được nhiều người quan tâm, đặc biệt là giới trẻ hiện nay. Nếu bạn đang tán tỉnh một chàng trai hoặc cố gắng rủ một chàng trai đi chơi, đừng đau lòng nếu ban đầu anh ấy không đáp ứng. Đàn ông Việt Nam, Trung Quốc có xu hướng khá nhút nhát và nổi tiếng là người luôn giấu mình trong lớp vỏ bọc tự tạo ra. Bạn muốn biết các câu thả thính hoặc những câu nói thật lãng mạn để cưa đổ crush nhưng vốn từ của bạn quá hạn hẹp. Vậy thì hãy để Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt chia sẻ với bạn tất tần tật các từ vựng mẫu câu liên quan về tình yêu.
Xem thêm: Khóa học tiếng Trung hiệu quả với giáo viên là người bản xứ.
Nội dung chính:
1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu
2. Những câu tình cảm trong tiếng Trung cho ngày lễ Valentine
3. Một số cách gọi xưng hô trong tình yêu tiếng Trung
4. Mẫu câu tỏ tình đơn giản bằng tiếng Trung
1. Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu
Học tiếng Trung các từ vựng trong tình yêu vừa có thể dễ dàng sử dụng trong giao tiếp hằng ngày vừa là phương pháp để học thêm các kiến thức về tiếng Trung.
Từ vựng giai đoạn làm quen bằng tiếng Trung
Tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt
相亲
Xiāngqīn
Xem mắt
聊天
Liáotiān
Chat, trò chuyện
调情
Tiáoqíng
Tán tỉnh, ve vãn
撩 / 撩妹 / 撩汉
Liāo /
liāo mèi /
liāo hàn
Thả thính
泡妞
Pàoniū
Tán gái, cưa gái
追
Zhuì
Theo đuổi
告白 / 表白
Gào bái /
biǎo bái
Tỏ tình
一见钟情
Yī jiàn zhōng qíng
Tiếng sét ái tình
喜欢
Xǐhuān
Thích
爱
Ài
Yêu
可爱
Kě’ài
Dễ thương
心上人
Xīn shàng rén
Người trong lòng
漂亮 / 好看
Piàoliang /
hǎokàn
Đẹp gái
痴情
Chīqíng
Say mê
帅 / 好看
Shuài /
hǎokàn
Đẹp trai
关怀
Guānhuái
Quan tâm
忠诚
Zhōngchéng
Chung thủy
压碎
Yā suì
Yêu thầm
帅哥
Shuàigē
Soái ca
暧昧关系
Àimèi guānxì
Quan hệ mập mờ
Tìm hiểu ngay: Tiếng Trung sơ cấp cho người mới.
Từ vựng Tiếng Trung về giai đoạn yêu đương
Tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt
感情
Gǎnqíng
Tình cảm
拿下
Ná xià
Cưa đổ
约会
Yuē huì
Hẹn hò
接
Jiē
Đón
送
Song
Đưa
牵手 / 拉手
Qiānshǒu /
lāshǒu
Nắm tay
抱
Bào
Ôm
亲
Qīn
Hôn (Nhẹ)
吻
Wěn
Hôn (Môi)
初恋
Chūliàn
Tình yêu đầu tiên
永远爱你
Yǒngyuǎn ài nǐ
Mãi yêu em
在你身边
Zài nǐ shēnbiān
Ở bên em
拥抱
Yōngbào
Những cái ôm
撒狗粮
Sǎ gǒu liáng
Phát cẩu lương (Cặp đôi thể hiện tình cảm trước mặt những kẻ độc thân)
海誓山盟
Hǎi shì shān méng
Thề non hẹn biển
蜜语甜言
Mì yǔ tián yán
Lời nói ngon ngọt
心有所属
Xīn yǒu suǒshǔ
Tim đã có chủ
丘比特
Qiūbǐtè
Thần tình yêu
两情相悦
Liǎng qíng xiāng yuè
Hai bên đều có tình cảm với nhau
求婚
Qiúhūn
Cầu hôn
订婚
Dìnghūn
Đính hôn
结婚
Jiéhūn
Kết hôn
嫁给我
Jià gěi wǒ
Gả cho anh
甜蜜
Tián mì
Ngọt ngào
婚礼
Hūnlǐ
Hôn lễ
浪漫
Làngmàn
Lãng mạn
珍爱
Zhēn ài
Trân trọng
明恋
Míng liàn
Yêu công khai
Xem ngay: Tổng hợp từ vựng tiếng Trung cơ bản.
Từ vựng tiếng trung giai đoạn chia tay
Tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt
打架
Dǎjià
Đánh nhau
吵架
Chǎojià
Cãi nhau
分手
Fēnshǒu
Chia tay
离婚
Líhūn
Ly hôn
冷战
Lěngzhàn
Chiến tranh lạnh
甩
Shuǎi
Đá
小三
Xiǎosān
Tiểu tam
离开
Líkāi
Rời bỏ
旧情人
Jiù qíngrén
Người yêu cũ
伤心
Shāngxīn
Buồn, tổn thương
难过
Nánguò
Buồn
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
2. Những câu tình cảm trong tiếng Trung cho ngày lễ Valentine
Valentine chính là ngày để thổ lộ bày tỏ tình cảm của bản thân mình cho đối phương. Chỉ cần một câu nói ngắn gọn nhưng lại chứa đựng bao nhiêu cảm xúc ở trong khiến cho đối phương cảm động. Hãy dành tặng cho bạn trai/bạn gái một câu chúc ngày tình nhân thật ngọt ngào.
- 情人节快乐!
Qíngrén jié kuàilè!
Chúc mừng ngày lễ tình nhân ❤ ! - 我想跟你在一起。
Wǒ xiǎng gēn nǐ zài yī qǐ.
Anh muốn ở bên em / Muốn chúng ta ở bên nhau. - 我爱你。
Wǒ ài nǐ.
Tôi yêu anh. - 在我眼里你是最美的。
Zài wǒ yǎn lǐ nǐ shì zuì měi de.
Trong mắt tôi, bạn là người đẹp nhất. - 你很甜。
Nǐ hěn tián.
Bạn thật ngọt ngào. - 我也爱你。
Wǒ yě ài nǐ
Em cũng yêu anh. - 你让我想变得更好。
Nǐ ràng wǒ xiǎng biàn de gènghǎo.
Em khiến anh muốn trở thành một người đàn ông tốt hơn. - 让所有你做的 事 都 充满 爱。
Ràng suǒyǒu nǐ zuò de shì dōu chōngmǎn ài.
Hãy để tất cả những gì bạn làm được thực hiện trong tình yêu. - 你 是 我 的 阳光, 我 的 爱。
Nǐ shì wǒ de yángguāng, wǒ de ài.
Em là ánh nắng của anh, chân ái của anh. - 无法 用 言语 来 形容 我 对 你 的 爱。
Wúfǎ yòng yányǔ lái xíngróng wǒ duì nǐ de ài.
Không từ ngữ nào có thể diễn tả được tình cảm của anh dành cho em. - 我们 是 命中注定 要 在一起。
Wǒmen shì mìngzhōng zhùdìng yào zài yìqǐ.
Chúng ta được sinh ra là để ở bên nhau. - 爱情 就是 爱情, 常理 无法 解释。
Àiqíng jiù shì àiqíng, chánglǐ wúfǎ jiěshì.
Yêu chỉ là yêu. Nó không bao giờ có thể được giải thích. - 你 对 我 而言 如此 重要。
Nǐ duì wǒ éryán rúcǐ zhòngyào.
Bạn có ý nghĩa rất lớn với tôi. - 一百 颗心也不足以承载 我 对你 的 爱。
Yìbǎi kē xīn yě bù zúyǐ chéngzài wǒ duì nǐ de ài.
Một trăm trái tim sẽ là quá ít để mang tất cả tình cảm của tôi cho bạn. - 我想让你幸福。
Wǒ xiǎng ràng nǐ xìngfú.
Anh muốn làm em hạnh phúc. - 很迷人。
Hěn mírén.
Bạn rất quyến rũ.
3. Một số cách gọi xưng hô trong tình yêu tiếng Trung
Ai cũng muốn dành cho người mình thương các tên gọi hay và ý nghĩa nhất để tăng tình cảm. Hãy bỏ túi ngay những cách gọi trong tiếng Trung ngay bên dưới.
Tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa Tiếng Việt
小甜甜
Xiǎotiántián
Người yêu
女朋友
Nǚ péngyǒu
Bạn gái
媳妇
Xífù
Bạn gái (thuật ngữ vui tươi)
男朋友
Nán péngyǒu
Bạn trai
宝贝
Bǎobèi
Em yêu / bảo bối
宝宝
Bǎobao
Cục cưng
贝贝
Bèibèi
Bối bối / Em yêu
亲爱的
Qīn ài de
Em / anh yêu
爱人
Ài rén
Vợ / chồng
老公
Lǎo gōng
Ông xã
老婆
Lǎo pó
Bà xã
泰迪熊
Tàidíxióng
Gấu bông
Tìm hiểu thêm: Cách gọi người yêu trong tiếng Trung.
4. Mẫu câu tỏ tình đơn giản bằng tiếng Trung
Tỏ tình với ai đó luôn là một trong những điều khó khăn nhất để chúng ta có thể bày tỏ đúng cảm xúc của mình. Hãy tham khảo các mẫu câu bên dưới để tạo ra những bức thư tình, những caption thật đậm sâu và ý nghĩa nhé.
- 我 喜欢 你。
Wǒ xǐhuān nǐ.
Anh có cảm tình với em.
- 我只喜欢你。
Wǒ zhǐ xǐhuān nǐ。
Anh chỉ thích một mình em.
- 我要追你。
Wǒ yào zhuī nǐ。
Anh muốn theo đuổi em.
- 你可以做我的女朋友吗?
Nǐ kěyǐ zuò wǒ de nǚ péngyǒu ma?
Em có thể làm bạn gái của anh không?
- 我是对你一见钟情。
Wǒ shì duì nǐ yījiànzhōngqíng。
Anh đã yêu em từ cái nhìn đầu tiên.
- 我爱上你了!
Wǒ ài shàng nǐle!
Anh đã yêu em mất rồi!
- 我 认为 你 不仅仅 只是 一个 朋友。
Wǒ rènwéi nǐ bù jǐnjǐn zhǐ shì yí gè péngyǒu.
Tôi nghĩ về bạn nhiều hơn là một người bạn.
- 我 暗恋 你。
Wǒ àn liàn nǐ.
Tôi đang phải lòng bạn.
- 愛 老虎 你。
Ai lǎo hǔ nǐ
Tôi yêu bạn. (Đây là một cách hài hước và “trêu chọc” hơn để nói rằng anh yêu em).
- 你 想 约会 吗?
Nǐ xiǎng yuē huì ma?
Bạn có muốn đi chơi không?
- 我满脑都是你。
Wǒ mǎn nǎo dōu shì nǐ.
Trong đầu anh chỉ toàn nghĩ về em.
- 你 愿意 与 我 共度 情人 节 吗?
Nǐ yuànyì yǔ wǒ gòngdù Qíngrénjié ma?
Em sẽ làm gấu của anh chứ?
- 我 想 带 你 出去吃饭。
Wǒ xiǎng dài nǐ chū qù chī fàn.
Tôi muốn đưa em đi ăn tối.
- 如果 你 读 这篇 文章 时 想着 某 个人, 你 一定 是 恋爱 了。
Rúguǒ nǐ dú zhè piān wénzhāng shí xiǎngzhe mǒu gèrén, nǐ yídìng shì liànài le.
Nếu bạn đang nghĩ về ai đó khi đọc bài này, bạn chắc chắn đang yêu.
Ở một số nơi, việc trò chuyện ngọt ngào của cặp đôi chỉ khác nhau ở chỗ nó được sử dụng các thuật ngữ trang trọng hơn. Hãy nói “我对你感兴趣 (Wǒ duì nǐ gǎn xìng qu) – Tôi thích bạn” thay vì “我喜欢你 – Tôi thích bạn”.
Trên đây là bài viết một số chia sẻ nhỏ về chủ đề tình yêu tiếng Hoa, hy vọng có thể giúp bạn tìm được cho mình những câu nói phù hợp để gửi tới người yêu thương và có những trải nghiệm tuyệt vời cũng như bổ sung trau dồi thêm kiến thức tiếng Trung hữu ích cho mình. Chúc bạn một ngày tốt lành!
Liên hệ trung tâm tiếng Trung ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao bạn nhé!
5/5 – (14 votes)
Elizabeth Ngo ( Ngô Thị Lấm )
Đồng sáng lập Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt. Mang hoài bão giúp thế hệ trẻ Việt Nam có thể mở ra cánh cửa về nghề nghiệp và tiếp thu những tri thức của bạn bè trên thế giới. Ngoài phụ trách việc giảng dạy, cô Elizabeth Ngo còn là chuyên gia tư vấn hướng nghiệp cho các bạn trẻ theo đuổi các ngành ngôn ngữ Anh, Trung, Nhật, Hàn, Tây Ban Nha.