Những câu nói về cuộc sống bằng tiếng Trung

shadow

Khi du học Trung Quốc, điều mà các bạn du học sinh quan tâm nhất khi mới đặt chân đến đất nước này đó chính là ngôn ngữ. Sau đây VINAHURE sẽ hướng dẫn bạn một số câu nói đơn giản trong cuộc sống.

1. Cái nhìn về cuộc sống

人生如天气,可预料,但往往出乎意料。调整心态,保持好心情是很重要的。 不管什么样的困难,不管什么样的挫折,总会有雨过天晴的时候,忧伤和埋怨解决不了任何问题,唯有积极面对。

Cuộc đời cũng giống như thời tiết, có thể dự liệu được trước, nhưng nó vẫn luôn xảy ra những chuyện ngoài những dự liệu đó..
Điều chỉnh tốt tâm trạng, luôn giữ một tâm trạng tốt là một việc vô cùng quan trọng .. Bất luận là có khó khăn , trắc trở như thế nào đi chăng nữa thì vẫn sẽ luôn có lúc sẽ ” trời quang mây tạnh ” thôi !
Ưu phiền và oán hận cũng không giải quyết được vấn đề , chỉ có một cách duy nhất là hãy mạnh dạn đối diện với nó mà thôi!!

人生如天氣,可預料,但往往出乎意料。調整心態,保持好心情是很重要的。不管什麼樣的困難,不管什麼樣的挫折,總會有雨過天晴的時候,憂傷和埋怨解決不了任何問題,唯有積極面對。

Rénshēng rú tiānqì, kě yùliào, dàn wǎngwǎng chū hū yìliào. Tiáozhěng xīntài, bǎochí hǎo xīnqíng shì hěn zhòngyào de. Bùguǎn shénme yàng de kùnnán, bùguǎn shénme yàng de cuòzhé, zǒng huì yǒu yǔguò tiān qíng de shíhòu, yōushāng hé mányuàn jiějué bùliǎo rènhé wèntí, wéi yǒu jījí miàn duì.

2. Tình yêu nam nữ

Học viết tiếng trung như sau: 有时候我真想忘了你,只记得这个世界,然而,我常常忘了整个世界,只记得你。

人 总是会经历一些事情,如爱情如友情。没有人是能够永远的快乐幸福的过每一天,没有人能够坦然的面对自己的软弱。让我们成熟的,是经历与磨难;让我们幸福的,那是宽容与博爱;让我们心安的,是理解与信任。

Có những lúc em thật sự muốn quên anh, chỉ muốn ghi nhớ thế gian này, nhưng em lại thường quên đi cả thế giới chỉ nhớ tới có mình anh…
Con người ai rồi cũng sẽ phải trải qua những chuyện , ví như về tình yêu , tình bạn.. Không ai mãi mãi sẽ có những ngày với ngập tràn niềm vui và hạnh phúc ..Không ai có đủ mạnh mẽ kiên cường để đối diện với những phút yếu đuối của bản thân..
Điều khiến chúng ta trưởng thành hơn đó chính là những kinh nghiêm và những khó khăn trắc trở….. Điều làm chúng ta hạnh phúc chính là sự khoan dung và lòng bác ái…Điều làm chúng ta cảm thấy yên tâm đó chính là sự thấu hiểu và sự tin tưởng…

Yǒu shíhòu wǒ zhēn xiǎng wàngle nǐ, zhǐ jìdé zhège shìjiè, rán’ér, wǒ chángcháng wàngle zhěnggè shìjiè, zhǐ jìdé nǐ.

Rén zǒng shì huì jīnglì yīxiē shìqíng, rú àiqíng rú yǒuqíng. Méiyǒu rén shì nénggòu yǒngyuǎn de kuàilè xìngfú deguò měi yītiān, méiyǒu rén nénggòu tǎnrán de miàn duì zìjǐ de jiānqiáng hé ruǎnruò. Ràng wǒmen chéngshú de, shì jīnglì yǔ mónàn; ràng wǒmen xìngfú de, nà shì kuānróng yǔ bó’ài; ràng wǒmen xīn’ān dì, shì lǐjiě yǔ xìnrèn.

3. Cảm nhận bản thân

别人怎么看你不重要,
你怎么看你自己比什么都重要。

Biérén zěnme kàn nǐ bù zhòngyào,
nǐ zěnme kàn nǐ zìjǐ bǐ shénme dōu zhòngyào.

Người khác nhìn bạn như thế nào không quan trọng
Bạn tự thấy mình thế nào quan trọng hơn tất cả

4. Bạn tốt

好朋友就是,即使不会拉你一把,也绝不会让你掉下去的人
Hǎopéngyǒu jiùshì, jíshǐ búhuì lā nǐ yībǎ, yějué búhuì ràng nǐ diào xiàqù derén.

Bạn tốt là người ngay cả khi không thể kéo bạn lên cũng không bao giờ để bạn phải rơi xuống.

即使…也 (jíshǐ… yě) : ngay cả khi.. cũng ( cấu trúc trong ngữ pháp tiếng trung)

5. Tình yêu

Tìm một người con trai thành công để lấy ,thì đó là bản năng của phụ nữ.
Nhưng làm cho người con trai mà mình yêu thành công ,mới là bản lĩnh của phụ nữ.

找一个成功的男人嫁是女人的本能。

让自己所爱的男人成功,才是女人的本领。

Zhǎo yīgè chénggōng de nánrén jià Shì nǚrén de běnnéng .
Ràng zìjǐ suǒ ài de nánrén chénggōng Cái shì nǚrén de běnlǐng.

找一個成功的男人嫁是女人的本能。

讓自己所愛的男人成功,才是女人的本領。

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *