Những người bạn thân thiết là những người tri kỷ, những người sẽ cùng cười cùng khóc, hoặc cùng đồng hành và luôn sẻ chia với chúng ta trong mọi khoảnh khắc của cuộc sống. Bất cứ ai cũng sẽ luôn có ít nhất một người bạn thân để có thể bên cạnh nhau lúc vui, lúc buồn, sẵn sàng cảm thông và tin tưởng lẫn nhau. Hack Não Từ Vựng sẽ gửi đến bạn những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh ý nghĩa và thú vị nhất qua bài viết này.
Xem thêm:
Những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh
Tình bạn là một thứ tình cảm, một sợi dây gắn kết tâm hồn mà nhiều khi còn được đề cao hơn cả tình yêu. Chúng ta hãy cùng đọc và suy ngẫm về những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn dưới đây nhé.
-
“Friendship is the source of the greatest pleasures, and without friends even the most agreeable pursuits become tedious.” – Thomas Aquinas.
Tình bạn được hiểu là nguồn sốc dành cho những niềm vui to lớn nhất, và thậm chí ngay cả các ham muốn cám dỗ nhất cũng sẽ trở nên tẻ nhạt.
-
“Friendship marks a life even more deeply than love. Love risks degenerating into obsession, friendship is never anything but sharing.” – Ellie Weisel.
Tình bạn để lại những dấu ấn trong cuộc đời thậm chí còn sâu sắc hơn cả tình yêu. Tình yêu thì có nguy cơ thay đổi trở thành nỗi ám ảnh, còn tình bạn thì không bao giờ là thứ gì khác cả ngoài chỉ có sự chia sẻ.
-
“The real test of friendship is can you literally do nothing with the other person? Can you enjoy those moments of life that are utterly simple?” – Eugene Kennedy.
Bài kiểm tra thực sự dành cho tình bạn đó chính là bạn có thể ngồi yên với một người khác không? Bạn có thể tận hưởng các khoảnh khắc của cuộc sống đó hoàn toàn một cách bình dị được không?
-
“Wishing to be friends is quick work, but friendship is a slow ripening fruit.” – Aristotle.
Ước muốn trở thành bạn bè thì việc đó rất nhanh chóng, tuy nhiên tình bạn là 1 trái cây chín chậm.
-
“A day without a friend is like a pot without a single drop of honey left inside.” – Winnie the Pooh.
Một ngày mà không có người bạn giống như 1 cái hũ đơn độc không có 1 giọt mật ong ở trong.
-
“A snowball in the face is surely the perfect beginning to a lasting friendship.” – Markus Zusak.
Một quả bóng tuyết vào mặt chắc chắn rằng đó dành cho sự khởi đầu hoàn hảo của một tình bạn lâu dài.
-
“Be slow to fall into friendship; but when thou art in, continue firm & constant.” – Socrates.
Hãy chậm rãi khi làm thân với 1 người bạn, tuy nhiên một khi bạn đã kết thân với họ, hãy tiếp tục vững lòng cũng như không đổi thay.
-
“Constant use had not worn ragged the fabric of their friendship.” – Dorothy Parker.
Việc dùng liên tục cũng không thể nào khiến cho rách nát lớp vải tình bạn của họ đâu.
-
“Friendship is delicate as a glass, once broken it can be fixed but there will always be cracks.”
Tình bạn là mỏng manh giống như 1 tấm kính, 1 khi đã vỡ thì nó có thể sửa tuy nhiên sẽ luôn luôn còn đó vết nứt.
-
“Friendship is the only cement that will ever hold the world together.” – Woodrow Wilson.
Tình bạn là chất liệu xi măng duy nhất để gắn kết cả thế giới lại cùng với nhau.
-
“Friendship is the purest love.”
Tình bạn là tình yêu thuần khiết nhất.
-
“Men kick friendship around like a football, but it doesn’t seem to crack. Women treat it like glass and it goes to pieces.” – Anne Morrow Lindbergh.
Đàn ông thì đá tình bạn ở xung quanh giống như 1 quả bóng vậy, tuy nhiên nó lại dường như không rạn nứt. Còn phụ nữ coi nó giống như thủy tinh và nó vẫn vỡ vụn thành từng mảnh.
-
“One measure of friendship consists not in the number of things friends can discuss, but in the number of things they need no longer mention.” – Clifton Faidman.
Một thước đo của tình bạn không bao gồm số lượng những điều bạn bè có thể bàn luận, mà là số lượng những điều họ không cần nhắc đến nữa.
-
“Every friendship travels at sometime through the black valley of despair. This tests every aspect of your affection.” – John O’Donohue.
Mỗi một tình bạn đều sẽ có những lúc băng qua thung lũng đen tối của sự tuyệt vọng. Những điều này sẽ thử thách mọi khía cạnh của tình bạn.
-
“Friendship improves happiness, and abates misery, by doubling our joys, and dividing our grief.” – Marcus Tullius Cicero.
Tình bạn cải thiện sự hạnh phúc, đồng thời giảm thiểu đau khổ, bằng cách nhân đôi niềm vui cũng như chia sẻ đi nỗi đau cũng chúng ta.
-
“Friendship is like a glass ornament, once it is broken it can rarely be put back together exactly the same way.” – Charles Kingsley.
Tình bạn cũng tương tự như 1 vật trang trí bằng thủy tinh vậy, 1 khi nó đã bị phá vỡ thì hiếm khi có thể hàn gắn lại giống như cũ theo đúng cách.
-
“Friendship is the hardest thing in the world to explain. It’s not something you learn in school. But if you haven’t learned the meaning of friendship, you really haven’t learned anything.” – Muhammad Ali.
Tình bạn là điều khó giải thích nhất ở thế giới này. Đó không phải là thứ bạn học ở trên trường. Tuy nhiên nếu bạn không học được ý nghĩa của tình bạn, bạn thực sự không học được gì cả đâu.
Câu nói tiếng Anh hay về tình bạn
Xem thêm:
Cụm từ vựng thường dùng trong những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh
Trong tiếng Anh, có rất nhiều cụm từ với chủ đề tình bạn đi với nhau để tạo thành những thành ngữ mang ý nghĩa sâu sắc và thú vị. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá các cụm từ vựng thường dùng trong những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn nhé.
1. Make friends: làm quen, làm thân, kết bạn với 1 ai đó.
Ví dụ:
-
Extroverts are easy to make friends, they help us improve our language a lot. Because they are very flexible in their words.
Những người hướng ngoại rất dễ để có thể kết bạn, họ giúp ngôn ngữ của chúng ta cải thiện rất nhiều. Bởi vì họ rất linh hoạt trong ngôn từ của họ.
2. Cross someone’s path: gặp gỡ hoặc chạm trán ai đó.
Ví dụ:
-
I don’t know him, but we happened to cross each other’s path and we became best friends. I like him so much.
Tôi không biết anh ta, thế nhưng chúng tôi lại tình cờ chạm trán nhau và chúng tôi trở thành bạn thân. Tôi quý anh ta nhiều lắm.
3. Build bridges: cải thiện mối quan hệ giữa những người rất khác biệt hoặc không thích nhau
Ví dụ:
-
I didn’t like him, but he suddenly had a change of heart and wanted to build bridges with me.
Tôi không thích anh ra, nhưng anh ra bỗng chốc thay đổi thái độ của bản thân và muốn kết thân với tôi.
4. A friend in need is a friend indeed: 1 người mà giúp đỡ lúc gặp khó khăn sẽ là 1 người thực sự đáng để tin cậy.
Ví dụ:
-
You don’t need a lot of friends, just a few true ones because a friend in need is a friend indeed.
Bạn không cần có nhiều bè bạn đâu, chỉ cần một số người bạn tốt thôi, vì người bạn lúc cần kíp là người bạn thật sự.
5. Two peas in a pod: giống như đến mức không thể nào phân biệt được, giống nhau đến mức như 2 giọt nước.
Ví dụ:
-
Adam is my best friend, and sometimes people say we’re like two peas in a pod.
Adam là bạn thân nhất của mình, và thỉnh thoảng mọi người bảo chúng mình giống nhau như hai giọt nước.
6. Friends in high places: có người bạn, hoặc có người quen biết là 1 người có quyền thế.
Ví dụ:
-
He just acts however he wants because he has friends in high places.
Anh ấy cứ hành xử theo ý mình bởi vì anh ấy có chống lưng.
7. At odds with someone: giận dỗi, hoặc cãi nhau với 1 ai đó.
Ví dụ:
-
Susan is always at odds with her friends, I don’t know how they can endure her.
Susan luôn luôn cãi cọ với bạn của cô ta, không hiểu sao họ có thể chịu đựng cô ta nữa.
8. Man’s best friend: đây là danh cho người bạn thân của con người, chỉ động vật, thú cưng.
Ví dụ:
-
Dogs are really a man’s best friend, they never break your heart!
Những chú chó thật sự là người bạn tốt nhất của con người, chúng không bao giờ làm bạn phật lòng cả.
Câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh
Từ vựng sử dụng ở những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh
Bên cạnh những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh ở dạng câu trích dẫn, hoặc câu danh ngôn hay dành cho tình bạn, thì có những từ vựng thuộc chủ đề này cực kỳ thú vị và đặc biệt. Nếu như bạn muốn có thể tự tin giao tiếp cùng với vốn từ đa dạng thì hãy note lại bộ từ vựng về chủ đề tình bạn dưới đây ngay nhé.
-
Acquaintance: người quen
-
Best friend: bạn thân nhất
-
Buddy: bạn thân, anh bạn
-
Caring: chu đáo
-
Close friend: người bạn tốt
-
Companion: bạn đồng hành, bầu bạn
-
Confide: chia sẻ, tâm sự
-
Considerate: ân cần, chu đáo
-
Courteous : lịch sự, nhã nhặn
-
Chum: bạn thân, người chung phòng
-
Dependable: reliable: đáng tin cậy
-
Forgiving: khoan dung, vị tha
-
Funny: hài hước
-
Generous: rộng lượng, hào phóng
-
Gentle: hiền lành, dịu dàng
-
Helpful: hay giúp đỡ
-
Kind: tử tế, ân cần, tốt tính
-
Likeable: dễ thương, đáng yêu
-
Loving: thương mến, thương yêu
-
Loyal: trung thành
-
Make friends: kết bạn
-
Mate: bạn
-
Mutual friend: người bạn chung (của hai người)
-
New friend: bạn mới
-
Partner: cộng sự, đối tác
-
Pen-friend: bạn qua thư
-
Pleasant: vui vẻ, dễ thương
-
Roommate: bạn chung phòng, bạn cùng phòng
-
Schoolmate: bạn cùng trường, bạn học
-
Similar: giống nhau
-
Soulmate: bạn tâm giao, tri kỉ
-
Special: đặc biệt
-
Sweet: ngọt ngào
-
Teammate: đồng đội
-
Tolerant: vị tha, dễ tha thứ
-
Thoughtful: hay trầm tư, sâu sắc, ân cần
-
Trust: lòng tin, sự tin tưởng
-
Unique: độc đáo, duy nhất
-
Welcoming: dễ chịu, thú vị
-
Workmate: đồng nghiệp
Xem thêm:
Trên đây là bài viết tổng hợp những câu nói hay về tình bạn bằng tiếng Anh, cùng với đó là một số cụm từ và từ vựng thường sử dụng trong những câu nói tiếng Anh hay về tình bạn. Hy vọng bạn đã có thể tích lũy được cho bản thân thật nhiều câu nói hay về tình bạn cũng như trau dồi thêm vốn từ vựng cho bản thân. Đừng quên học tập và tích lũy từ vựng tiếng Anh theo chủ đề để có thể tối ưu thời gian học đồng thời đạt hiệu quả tốt nhất bạn nhé.
Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!