ช ชมพู: Chom-poo
Từ này dùng để chỉ màu hồng trong tiếng Thái.
Phát âm nó như thế này: chawm-poo.
ช ชมพู: Chom-poo | © Culture Trip/Kelly Iverson
มะลิ: Ma-li
Cách gọi hoa nhài trong tiếng Thái.
Phát âm nó như thế này: maw-lee.
มะลิ: Ma-li | © Culture Trip/Kelly Iverson
ใบ เตย: Bai-toey
Đây là tên một loại cây.
Phát âm nó như thế này: bye-toy.
ใบ เตย: Bai-toey | © Culture Trip/Kelly Iverson
คิดถึง: Kid-teung
Khi nhớ ai đó, có nghĩa là bạn đang คิดถึง trong tiếng Thái.
Phát âm nó như thế này: kit-toong.
คิดถึง: Kid-teung | © Culture Trip/Kelly Iverson
เมื่อ ไหร่: Mue-rai
Dùng để hỏi “khi nào?”.
Phát âm nó như thế này: muwa-rye.
เมื่อ ไหร่: Mue-rai | © Culture Trip/Kelly Iverson
อะไร ก็ได้: Arai-gor-dai
Dùng khi nói “cái gì cũng được!”
Phát âm nó như thế này: a-rye-ga-die.
อะไร ก็ได้: Arai-gor-dai | © Culture Trip/Kelly Iverson
จริงๆ: Jing-jing
Khi bạn thực sự muốn nói điều gì đó.
Phát âm nó như thế này: jing-jing.
จริงๆ: Jing-jing | © Culture Trip/Kelly Iverson
จุ๊บ บ บ บ: Joobs
Nói จุ๊บ บ บ บ khi bạn hôn ai đó.
Phát âm nó như thế này: choop.
จุ๊บ บ บ บ: Joobs | © Culture Trip/Kelly Iverson
โอ้ โห: Ô-HO!
Khi bạn ngạc nhiên hay sốc vì điều gì đó.
Phát âm nó như thế này: ah-hoo-ah-hoo.
โอ้ โห: Ô-HO! | © Culture Trip/Kelly Iverson
ฟ้า: Fah
Màu xanh nước biển trong tiếng Thái.
Phát âm nó như thế này: fah.
| © Culture Trip/Kelly Iverson
ฟ้า: Fah | © Culture Trip/Kelly Iverson
ไอ: Ai
Nói ไอ khi bạn ho.
Phát âm nó như thế này: I.
| © Culture Trip/Kelly Iverson
ไอ: Ai | © Culture Trip/Kelly Iverson
ช้าๆ หน่อย: Cha-cha-noi
Khi bạn muốn làm điều gì đó thật chậm.
Phát âm nó như thế này: cha-cha-noy.
ช้าๆ หน่อย: Cha-cha-noi | © Culture Trip/Kelly Iverson
พี่น้อง: Phi-nhong
Dùng để chỉ em của bạn.
Phát âm nó như sau: pe-nong.
พี่น้อง: Phi-nhong | © Culture Trip/Kelly Iverson
สวย: Suay
Dùng để khen ai đó hay cái gì thật đẹp.
Phát âm nó như thế này: soo-I.
สวย: Suay | © Culture Trip/Kelly Iverson
ใจ: Jai
Dùng để chỉ suy nghĩ nội tâm của bạn.
Phát âm nó như thế này: jai.
ใจ: Jai | © Culture Trip/Kelly Iverson