Những câu nói hay tiếng Trung về cuộc sống
Cùng nghe và đọc thêm những câu nói hay tiếng Trung về cuộc sống nhé! Vừa biết thêm nhiều bài học vừa có kiến thức hay về đời sống để chém gió cùng bạn bè nhé!
Những câu nói hay tiếng Trung về cuộc sống
1. Facebook giúp chúng ta kết bạn với những người chưa hề quen biết , tìm được bạn cũ , giữ liên lạc khi xa nhau , nhưng cũng khiến ta không thể giữu nổi 1 vài người bạn chưa hề biết mặt.
脸谱能够让咱们与陌生人交朋友,找到老朋友,无界保持联络,也让我们留不住未得相见一两个网友。
Liǎn pǔ néng gòu ràng zánmen yǔ mò shēng rén jiāo péng yòu , zhǎo dào lǎo péng yòu , wú jiè bǎo chí lián luò , yě ràng wǒ men liú bú zhù wèi de xiāng jiàn yī liǎng ge wǎng yòu .
2. Bạn cố gắng chưa chắc đã thành công , nhưng bạn không cố gắng thì chắc chắn bạn sẽ thất bại.
你努力不一定会成功,但你不努力一定会失败。
nǐ nǔ lì bù yí dung4 huì chéng gōng , dàn nǐ bù nǔ lì yí dìng huì shī bài .
3. Khi tắt đèn mọi thứ giống như nhau , vết thương lòng làm sao chia sẻ.
关了灯全都一样,心里的伤无法分享。
Guān le dēng quán dōu yí yàng , xīn lǐ de shāng wú fǎ fēn xiǎng .
4. Không có mồ hôi thì không có nước mắt của thành công. Hãy làm tốt việc của chính mình và luôn quý trọng tất cả mọi người.
没有汗水就没有成功的泪水。做好手中事,珍惜眼前人。
Méi yǒu hàn shuǐ jiù méi yǒu chéng gōng de lèi shuǐ . zuò hǎo shǒu zhōng shì , zhēn xī yǎn qián rén .
5. Không nên ước mơ hão huyền chỉ cần làm những việc mình nắm rõ.
最重要的就是不要去看远方模糊的而要做手边清楚的事。
zuì zhòng yào de jiù shì bú yào qù kàn yuǎn fāng mó hú de ér yào zuò shou biān qīng chǔ de shì 。
6. Bạn đã chọn đúng một con đường, sao phải nghe ngóng đi mất bao lâu.
你既然认准一条道路,何必去打听要走多久。
nǐ jì rán rèn zhǔn yì tiáo dào lù , hé bì qù dǎ tīng yào zǒu duō jiǔ .
7. Thông minh ở chỗ phấn đấu,thiên tài ở chỗ tích lũy.
聪明在于勤奋 天才在于积累。
Cōng míng zài yú jǐn fèn , tiān cái zài yú jī lěi .
8. Lời nói xiêu lòng mỹ nhân,men rượu say tình quân tử.
言语征服美人心,酒味灌醉君子情。
Yán yǔ zhèng fú měi rén xīn , jiǔ wèi guàn zuì jūn zǐ qíng .
9. Bố mẹ nay đã già, con không còn trẻ nữa. Gắng học để làm chi, chữ hiếu kia còn đó.
爸妈年纪大,你也不年轻 努力学干啥,那孝字未通.
bā mā nián jì dà , nǐ yě bù nián qīng , nǔ lì xué gàn shá , nà xiào zì wèi tōng .
10. Dạy trước khai giảng sau, giáo dục luôn đi trước. Biết sai mà không sửa, tương lai đi đến đâu?
讲课后开学,教育提前走 错误不改善,未来走何处?
Jiǎng kè hòu kāi xué , jiào yù tí qián zǒu wù bù gǎi shàn , wèi lái zǒu hé chù ?
11. Cha mẹ không có tài, con nên tự lập nhé. Làm người cần giữ đức, chớ hại một người nào.
爸妈没本事,你要靠自己.做人要厚道,别伤害他人.
bà mā méi běn shì ,nǐ yào kào zì jǐ . zuò rén yào hòu dào ,bié shāng hài tā rén .
Với việc học những câu nói này, vốn từ vựng tiếng Trung của bạn sẽ được cải thiện lên rất nhiều, cuộc giao tiếp của bạn bớt nhàm chán và thú vị hơn.
ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂY