Những câu nói, danh ngôn tiếng Trung hay về tình bạn

Những câu nói, danh ngôn tiếng Trung hay về tình bạn

1. 15 câu nói tiếng Trung hay về tình bạn

những câu nói tiếng trung hay về tình bạn

15 câu nói tiếng Trung hay về tình bạn

Nếu bạn thấy một người bạn không có nụ cười, hãy lấy nụ cười của mình cho người đó.

如果你看到一个人没有笑容,请把你的笑容送给他

Rúguǒ nǐ kàn dào yígè rén méiyǒu xiàoróng, qǐng bǎ nǐ de xiàoróng sòng gěi tā.

 

Đôi khi bạn dựng lên những bức tường không phải để ngăn người khác ở bên ngoài, mà để xem ai đủ quan tâm phá vỡ chúng.

有时,您要竖起一面墙壁不是要阻止人们出入,而是要看谁在乎足以破坏他们。

Yǒushí, nín yào shù qǐ yīmiàn qiángbì bùshì yào zǔzhǐ rénmen chūrù, ér shì yào kàn shéi zàihū zúyǐ pòhuài tāmen.

 

Một nụ hôn phá tan khoảng cách giữa tình bạn và tình yêu.

一个吻打破了友谊和爱之间的鸿沟。

Yīgè wěn dǎpòle yǒuyì hé ài zhī jiān de hónggōu.

 

>>> Những câu STT thất tình

>>> Những câu stt tiếng Trung hay về cuộc sống

 

Cùng bước với một người bạn trong bóng tối tốt hơn là bước một mình trong ánh sáng.

与朋友在黑暗中同行,总好过一个人在光明里独行

Yǔ péngyǒu zài hēi’àn zhōng tóngxíng, zǒng hǎoguò yígè rén zài guāngmíng lǐ dúxíng

 

Hãy đếm tuổi của bạn bằng số bạn bè chứ không phải số năm. Hãy đếm cuộc đời bạn bằng nụ cười chứ không phải bằng nước mắt.

用朋友数而不是年数来计算您的年龄。用微笑而非泪水来数一生。

Yòng péngyǒu shù ér bùshì nián shǔ lái jìsuàn nín de niánlíng. Yòng wéixiào ér fēi lèishuǐ lái shǔ yī shēng.

 

Đau đớn biết bao khi một người bạn ra đi – và chỉ để lại sau lưng sự im lặng.

朋友离开时,只下寂静,这是多么痛苦的事情。

Péngyǒu líkāi shí, zhǐ xià jìjìng, zhè shì duōme tòngkǔ de shìqíng

 

Tình yêu thật sự đã hiếm, tình bạn thật sự còn hiếm hơn.

真正的爱是罕见的,真正的友谊更是罕见。

Zhēnzhèng de ài shì hǎnjiàn de, zhēnzhèng de yǒuyì gèng shì hǎnjiàn.

 

Bạn tốt khó tìm, khó bỏ lại, và không thể lãng quên.

真正的朋友很难找到,很难离开,也不可能忘记

Zhēnzhèng de péngyǒu hěn nán zhǎodào, hěn nán líkāi, yě bù kěnéng wàngjì

 

Đừng đi trước tôi; tôi có thể sẽ không theo. Đừng đi sau tôi; tôi có thể sẽ không dẫn lối. Hãy đi bên cạnh và trở thành bạn của tôi.

不要走在我前面,因为我可能不会跟随;不要走在我后面,因为我可能不会引路;请走在我身边,做我的朋友。

Bùyào zǒu zài wǒ qiánmiàn, yīnwèi wǒ kěnéng bù huì gēnsuí; bùyào zǒu zài wǒ hòumiàn, yīnwèi wǒ kěnéng bù huì yǐnlù; qǐng zǒu zài wǒ shēnbiān, zuò wǒ de péngyǒu.

 

Sách hay, cũng như bạn tốt, ít và được chọn lựa; chọn lựa càng nhiều, thưởng thức càng nhiều.

像好朋友一样,好书很少,而且精选。您选择的越多,就越喜欢它。

Xiàng hǎo péngyǒu yīyàng, hǎo shū hěn shǎo, érqiě jīng xuǎn. Nín xuǎnzé de yuè duō, jiù yuè xǐhuān tā.

 

Hãy chậm rãi khi chọn bạn, và càng chậm hơn khi thay bạn.

选择朋友要慢,改换朋友要更慢

Xuǎnzé péngyǒu yào màn, gǎihuàn péngyǒu yào gèng màn

 

Sự giàu sang tạo nên bạn bè và sự hoạn nạn thử thách họ.

财富创造了朋友,而苦难挑战了他们。

Cáifù chuàngzàole péngyǒu, ér kǔnàn tiǎozhànle tāmen.

 

Nếu tất cả bạn bè tôi nhảy khỏi cây cầu, tôi sẽ không theo đâu, tôi sẽ là người ở bên dưới để đón họ khi họ rơi xuống.

如果我所有的朋友都跳下桥,我将不会跟随,我将成为下面的人在他们跌倒时接他们。

Rúguǒ wǒ suǒyǒu de péngyǒu dōu tiào xià qiáo, wǒ jiāng bù huì gēnsuí, wǒ jiāng chéngwéi xiàmiàn de rén zài tāmen diédǎo shí jiē tāmen.

 

Thử thách của tình bạn là sự trợ giúp lẫn nhau trong nghịch cảnh, và hơn thế, trợ giúp vô điều kiện.

友谊的挑战是在逆境中的互助,更重要的是,无条件的援助。

Yǒuyì de tiǎozhàn shì zài nìjìng zhōng de hùzhù, gèng zhòngyào de shì, wútiáojiàn de yuánzhù.

 

Bạn là người ta cảm thấy thoải mái khi ở cùng, ta sẵn lòng trung thành, đem lại cho ta lời chúc phúc và ta cảm thấy biết ơn vì có họ trong đời.

朋友是一个与你相处愉快,你对他忠诚,他给你祝福,你感到很高兴因为你的生活拥有他。

Péngyǒu shì yīgè yǔ nǐ xiāngchǔ yúkuài, nǐ duì tā zhōngchéng, tā gěi nǐ zhùfú, nǐ gǎndào hěn gāoxìng yīnwèi nǐ de shēnghuó yǒngyǒu tā.

Chúc các bạn học tiếng Trung vui vẻ.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *