Hiện nay, nhu cầu thuê đất đối với cá nhân hoặc tổ chức, hộ gia đình đều tăng lên để dùng trong nhiều mục đích khác nhau. Theo đó, khi thực hiện thủ tục thuê đất thì khách hàng quan tâm đến đầu tiên là mẫu hợp đồng cho thuê đất.
Vậy hợp đồng cho thuê đất được định nghĩa như thế nào? Mẫu hợp đồng cho thuê đất ra sao? Mẫu hợp đồng cho thuê đất cá nhân, mẫu hợp đồng cho thuê đất nông nghiệp cụ thể như thế nào?
Mời quý vị tham khảo nội dung bài viết dưới đây của chúng tôi để tìm ra lời giải đáp cụ thể nhất.
Hợp đồng cho thuê đất là gì?
Hợp đồng cho thuê đất là một loại hợp đồng dùng để ghi lại sự thỏa thuận giữa các bên, trong đó người sử dụng đất thực hiện việc cho thuê quyền sử dụng đất theo quy định pháp luật đất đai cho bên còn lại, người thuê sẽ phải thực hiện quyền và nghĩa vụ theo thỏa thuận được ghi trong bản hợp đồng đó.
Nội dung mẫu hợp đồng cho thuê đất
Dựa vào điều 500 của Bộ Luật dân sự 2015 thì việc cho thuê là một trường hợp thuộc hợp đồng về quyền sử dụng đất, trong đó cần đảm bảo về nội dung quy định tại điều 501 Bộ Luật dân sự 2015:
“Điều 501. Nội dung của hợp đồng về quyền sử dụng đất
1. Quy định chung về hợp đồng và nội dung của hợp đồng thông dụng có liên quan trong Bộ luật này cũng được áp dụng với hợp đồng về quyền sử dụng đất, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
2. Nội dung của hợp đồng về quyền sử dụng đất không được trái với quy định về mục đích sử dụng, thời hạn sử dụng đất, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và các quyền, nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật về đất đai và quy định khác của pháp luật có liên quan.”’
Theo đó theo mẫu số 04 trong thông tư số 30/2014/TT-BTNMT đã có quy định cụ thể về mẫu hợp đồng cho thuê đất, trong đó hợp đồng thuê đất gồm có những nội dung sau:
– Trên góc trái trang giấy chiếm 1/3 trang ghi nội dung là hợp đồng thuê đất, góc phải trang giấy trình bày quốc hiệu, tiêu ngữ
– Ghi rõ số của hợp đồng, ngày tháng năm các bên thực hiện soạn thảo hợp đồng cho thuê đất
– Tên tiêu đề: hợp đồng thuê đất
– Các căn cứ để lập ra hợp đồng thuê đất
+ Luật, nghị định, thông tư, quyết định,…
– Ngày tháng năm và địa điểm soạn thảo hợp đồng cho thuê đất
– Thông tin của các bên là bên cho thuê đất và bên thuê đất
– Nội dung thỏa thuận ký hợp đồng cho thuê đất
+ Thông tin về khu đất cho thuê:
Diện tích của mảnh đất
Tại địa điểm:…………..
Ví trí và ranh giới cho thuê đất căn cứ xác định như theo trích lục bản đồ địa chính được lập theo tỷ lệ nào?, số địa chính?, do ai thẩm định?
Thời hạn cho thuê đất: ghi rõ về thời gian từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào?
Mục đích về việc thuê đất đùng để làm gì?
+ Nghĩa vụ của bên thuê đất có trách nhiệm với bên cho thuê
Giá thuê đất:…..tính theo m2/đồng/ năm (tháng)
Tiền thuê đât được tính từ ngày tháng năm nào?
Hình thức nộp tiền: theo tiền mặt, qua ngân hàng,….
Nơi nộp tiền: tại nhà người cho thuê?, …..
+ Quyền và nghĩa vụ liên quan
+ Các trường hợp chấm dứt việc cho thuê đất
– Các bên cam kết về việc thực hiện theo hợp đồng đã ghi nhận trường hợp có phát sinh cần bồi thường
Cam kết khác,…..
– Số hợp đồng được lập ra? Có giá trị như nhau
– Hiệu lực hợp đồng tính từ ngày?
– Bên thuê đất và bên cho thuê đất ký và ghi rõ họ tên kèm đóng dấu (nếu có)
Mẫu hợp đồng cho thuê đất cá nhân
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT CÁ NHÂN
Số: … /2022/HĐTQSDĐ/LHP
Hôm nay, ngày … tháng … năm 2022, tại … chúng tôi gồm có:
Bên cho thuê quyền sử dụng đất (sau đây gọi tắt là bên A):
Tên tổ chức: …
Địa chỉ trụ sở: …
Mã số doanh nghiệp: …
Người đại diện theo pháp luật là ông/ bà: …
Chức vụ: …
Điện thoại: …
Email: …
(Trường hợp bên cho thuê quyền sử dụng đất là cá nhân):
Họ và tên: …
Năm sinh: …/ …/ …
Chứng minh nhân dân số …, ngày cấp …/ …/ …, nơi cấp: …
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …
Chỗ ở hiện tại: …
Điện thoại: …
Email: …
Bên thuê quyền sử dụng đất (sau đây gọi tắt là bên B):
Tên tổ chức: …
Địa chỉ trụ sở: …
Mã số doanh nghiệp: …
Người đại diện theo pháp luật là ông/ bà: …
Chức vụ: …
Điện thoại: …
Email: …
(Trường hợp bên thuê quyền sử dụng đất là cá nhân):
Họ và tên: …
Năm sinh: …/ …/ …
Chứng minh nhân dân số …, ngày cấp …/ …/ …, nơi cấp: …
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …
Chỗ ở hiện tại: …
Điện thoại: …
Email: …
Hai bên thỏa thuận và đồng ý ký kết hợp đồng thuê quyền sử dụng đất với các điều khoản như sau:
Điều 1. Đối tượng của hợp đồng
Bên A cho bên B thuê quyền sử dụng đất đối với thửa đất theo giấy …, cụ thể như sau:
Thửa đất số: …
Tờ bản đồ số: …
Địa chỉ thửa đất: …
Diện tích: … m2 (Bằng chữ: …)
Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): …
Điều 2. Thời hạn thuê
Thời hạn thuê quyền sử dụng đất đối với thửa đất tại Điều 1 hợp đồng này là … tháng, kể từ ngày …/ …/ … đến ngày … / … / …
Điều 3. Mục đích thuê
Mục đích sử dụng đối với thửa đất thuê tại Điều 1 hợp đồng này là: …
Điều 4. Giá thuê, phương thức và thời hạn thanh toán
1. Giá thuê quyền sử dụng đất đối với thửa đất tại Điều 1 hợp đồng này là: … đồng (Bằng chữ: … đồng);
2. Phương thức thanh toán: …
(Bên A và bên B thoả thuận phương thức thanh toán bằng chuyển khoản qua ngân hàng hoặc thanh toán trực tiếp bằng tiền mặt hoặc bằng phương thức thanh toán khác và ghi cụ thể vào hợp đồng này).
3. Thời hạn thanh toán:
Đợt 1: Bên B thanh toán tiền thuê quyền sử dụng đất cho bên A trước ngày …/ …/ … với số tiền là: … đồng (Bằng chữ: … đồng), tại: …
Đợt 2: Bên B thanh toán tiền thuê quyền sử dụng đất cho bên A trước ngày …/ …/ … với số tiền là: … đồng (Bằng chữ: … đồng), tại: …
(Bên A và bên B thoả thuận về thời hạn thanh toán, địa điểm thanh toán tiền thuê quyền sử dụng đất và ghi cụ thể vào hợp đồng này).
Điều 5. Quyền, nghĩa vụ của các bên
1. Quyền, nghĩa vụ của bên A:
Giao thửa đất tại Điều 1 hợp đồng này cho bên B vào thời điểm ngày … / …/ …
Kiểm tra, nhắc nhở bên B bảo vệ, giữ gìn đất và sử dụng đất đúng mục đích.
Nộp thuế sử dụng đất.
Báo cho bên B về quyền của người thứ ba đối với thửa đất (nếu có).
Yêu cầu bên B trả tiền thuê quyền sử dụng đất theo thoả thuận tại hợp đồng này.
Yêu cầu bên B chấm dứt ngay việc sử dụng đất không đúng mục đích, huỷ hoại đất hoặc làm giảm sút giá trị của đất; nếu bên B không chấm dứt hành vi vi phạm, thì bên A có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng.
Yêu cầu bên B trả lại đất, khi hết thời hạn cho thuê quyền sử dụng đất tại hợp đồng này.
Các quyền, nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật (nếu có).
2. Quyền, nghĩa vụ của bên B:
Yêu cầu bên A giao thửa đất đúng như đã thoả thuận tại hợp đồng này.
Được sử dụng đất ổn định theo thời hạn thuê quyền sử dụng đất đã thoả thuận tại hợp đồng này.
Được hưởng hoa lợi, lợi tức từ việc thuê quyền sử dụng đất theo thoả thuận với bên A.
Sử dụng đất đúng mục đích, đúng thời hạn thuê quy định tại hợp đồng này.
Không được huỷ hoại, làm giảm sút giá trị sử dụng của đất.
Trả đủ tiền thuê quyền sử dụng đất cho bên A theo thoả thuận tại hợp đồng này;
Tuân theo các quy định về bảo vệ môi trường; không được làm tổn hại đến quyền, lợi ích của người sử dụng đất xung quanh.
Không được cho người khác thuê lại quyền sử dụng đất, nếu không được sự đồng ý bằng văn bản của bên A.
Trả lại đất thuê cho bên A khi hết thời hạn thuê quền sự dụng đất quy định tại hợp đồng này.
Các quyền, nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật (nếu có).
Điều 6. Các trường hợp chấm dứt hợp cho thuê quyền sử dụng đất
Hết thời hạn thuê quyền sử dụng đất tại hợp đồng này mà bên A và bên B không có thoả thuận gia hạn hợp đồng thuê quyền sử dụng đất.
Do đề nghị chấm dứt hợp đồng thuê quyền sự dụng đất trước thời hạn của một bên là bên A hoặc bên B, nhưng một trong hai bên là bên A hoặc bên B phải báo trước cho bên kia là bên A hoặc bên B biết trước ít nhất 06 tháng, bên đề nghị chấm dứt hợp đồng thuê quyền sử dụng đất trước thời hạn phải bồi thường cho bên kia một khoản tiền bằng … đồng (Bằng chữ: … ) hoặc bằng … tháng tiền thuê quyền sử dụng đất tại hợp đồng này.
Bên A hoặc bên B bị phá sản hoặc bị phát mại tài sản hoặc giải thể theo quy định của pháp luật.
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
Điều 7. Tài sản gắn liền với đất
Bên A và bên B thoả thuận về việc giải quyết tài sản gắn liền với đất sau khi kết thúc hợp đồng này theo quy định của pháp luật và ghi cụ thể vào hợp đồng này.
Điều 8. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
Bồi thường thiệt hại: Bên vi phạm nghĩa vụ phải bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật cho bên bị vi phạm (nếu có).
Điều 9. Chi phí khác
Việc đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.
Lệ phí công chứng, chứng thực hợp đồng này do bên … chịu trách nhiệm thực hiện thanh toán theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 10. Phương thức giải quyết tranh chấp
Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề phát sinh cần giải quyết, thì bên A và bên B tiến hành thỏa thuận và thống nhất giải quyết kịp thời, hợp tình và hợp lý. Trường hợp bên A và bên B không thỏa thuận được thì một trong các bên có quyền khởi kiện tại tòa án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Điều 11. Cam đoan của các bên
1. Bên A cam đoan:
Thông tin về nhân thân, thửa đất ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;
Thửa đất cho thuê thuộc trường hợp được cho thuê theo quy định của pháp luật;
Tại thời điểm giao kết hợp đồng này: Thửa đất cho thuê không có tranh chấp; Thửa đất cho thuê không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;
Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận ghi trong hợp đồng này.
2. Bên B cam đoan:
Những thông tin về nhân thân ghi trong hợp đồng này là đúng sự thật;
Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất tại Điều 1 của hợp đồng này và các giấy tờ về quyền sử dụng, quyền sở hữu thửa đất cho thuê (nếu có);
Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;
Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong hợp đồng này.
Điều 12. Các thoả thuận khác
Hai bên đồng ý đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết hợp đồng này.
Bên A và bên B đồng ý thực hiện theo đúng các điều khoản trong hợp đồng này và không nêu thêm điều kiện gì khác.
Hợp đồng này được lập thành … bản, mỗi bản gồm … trang, có giá trị pháp lý như nhau và được giao cho bên A … bản, bên B … bản./.
BÊN B
(Chữ ký, họ tên và đóng dấu)
…
BÊN A
(Chữ ký, họ tên và đóng dấu)
…
Mời Quý vị tham khảo một dàn bài mẫu hợp đồng cho thuê đất cá nhân để nắm rõ hơn về cách soạn thảo mẫu:
– Trên góc trái trang giấy chiếm 1/3 trang ghi nội dung là hợp đồng thuê đất, góc phải trang giấy trình bày quốc hiệu, tiêu ngữ
– Ghi rõ số của hợp đồng, ngày tháng năm các bên thực hiện soạn thảo hợp đồng cho thuê đất
– Tên tiêu đề: hợp đồng thuê đất
– Các căn cứ để lập ra hợp đồng thuê đất
+ Luật, nghị định, thông tư, quyết định,…
– Ngày tháng năm và địa điểm soạn thảo hợp đồng cho thuê đất
– Thông tin của các bên là bên cho thuê đất và bên thuê đất gồm: họ và tên, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, số chứng minh nhân dân, số tài khoản ngân hàng,…
– Nội dung thỏa thuận ký hợp đồng cho thuê đất
+ Thông tin về khu đất cho thuê:
Diện tích của mảnh đất
Tại địa điểm:…………..
Ví trí và ranh giới cho thuê đất căn cứ xác định như theo trích lục bản đồ địa chính được lập theo tỷ lệ nào?, số địa chính?, do ai thẩm định?
Thời hạn cho thuê đất: ghi rõ về thời gian từ ngày tháng năm nào đến ngày tháng năm nào?
Mục đích về việc thuê đất đùng để làm gì?
+ Nghĩa vụ của bên thuê đất có trách nhiệm với bên cho thuê
Giá thuê đất:…..tính theo m2/đồng/ năm (tháng)
Tiền thuê đất được tính từ ngày tháng năm nào?
Hình thức nộp tiền: theo tiền mặt, qua ngân hàng,….
Nơi nộp tiền: tại nhà người cho thuê?, …..
+ Quyền và nghĩa vụ liên quan
+ Các trường hợp chấm dứt việc cho thuê đất
– Các bên cam kết về việc thực hiện theo hợp đồng đã ghi nhận trường hợp có phát sinh cần bồi thường
Cam kết khác,…..
– Số hợp đồng được lập ra? Có giá trị như nhau
– Hiệu lực hợp đồng tính từ ngày?
– Bên thuê đất và bên cho thuê đất ký và ghi rõ họ tên.
Tải (Download) Mẫu Hợp đồng cho thuê đất cá nhân
Mẫu hợp đồng cho thuê đất nông nghiệp
Mời quý vị tham khảo mẫu hợp đồng cho thuê đất nông nghiệp từ một trường hợp cụ thể:
HỢP ĐỒNGTHUÊ ĐẤT
——-
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————
Số: 23/HĐTĐ
Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2020
HỢP ĐỒNG THUÊ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NÔNG NGHIỆP
– Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
– Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất,chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Hôm nay, ngày 22 tháng 12 năm 2020 tại số 16, ngõ 44, Đại Linh, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội. Chúng tôi gồm:
I. Bên cho thuê đất:
Họ và tên : Cao Thị Hà
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú :
Số chứng minh nhân dân : 012345678912
Tài khoản ngân hàng : A1234987656
Hiện là chủ sở hữu của quyền sử dụng đất :
Mục đích sử dụng đất : là đất nông nghiệp
Thời gian lâu dài
Căn cứ theo giấy chứng nhận về quyền sử dụng đất số : 322/ĐNT
II. Bên thuê đất là:
Họ và tên : Nguyễn Hồng Giang
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú : Huyện Thái Thụy, tỉnh Thái Bình
Số chứng minh nhân dân : 98765432198
Tài khoản ngân hàng : A12233556677
III. Nội dung điều khoản hợp đồng cụ thể
Điều 1. Bên cho thuê đất cho Bên B thuê đất thuê khu đất như sau:
1.Diện tích đất là: 100 m2
Tại: khu đất lô số 10, xã B, huyện A, tp Hà Nội
2. Vị trí, ranh giới mà khu đất đã được xác định dựa theo tờ trích lục của bản đồ địa chính theo số 12, tỷ lệ 1:10 do cơ quan X Lập ngày 1/1/2015 đã được thẩm định.
3. Thời gian cho thuê đất là: 5 năm
4.Mục đích thuê đất dùng để: Trồng cây cảnh
Điều 2: Phương thức thanh toán và địa điểm thanh toán
1. Giá tiền cho thuê: 100 000 đồng/tháng/m2
2. Tiền thuê này được tính từ: ngày 22 tháng 12 năm 2020
3. Cách thức thanh toán: tiền mặt
4. Địa điểm thanh toán: số 16, ngõ 44, Đại Linh, Phường Trung Văn, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
Điều 3: Mục đích sử dụng đất cần phải phù hợp với nội dung đã thỏa thuận
Điều 4: Quyền và nghĩa vụ các bên
Đối với bên A
– Bên A giao cho bên B quyền sử dụng đất tính từ khi ký hợp đồng này và được sử dụng trọn vẹn trong thời gian thuê đã thỏa thuận trên
– Thực hiện đảm bảo giữ gìn đất, bên A có quyền kiểm tra và nhắc nhở khi phát hiện có hành vi không giữ gìn và sử dụng đúng như mục đích đã thỏa thuận để trồng cây cảnh
– Thực hiện về nghĩa vụ nộp thuế đúng theo quy định
– Yêu cầu bên B có nghĩa vụ trả tiền đúng và đủ tiền thuê
– Khi phát hiện việc bên B sử dụng đất không đúng mục đích thì có quyền yêu cầu bên B dừng lại. Nếu tiếp tục không dừng, bên A sẽ chấm dứt hợp đồng và yêu cầu bên B hoàn trả lại đất cùng với số tiền phải bồi thường
Đối với bên B
– Sử dụng đúng thời hạn thuê và đúng mục đích
– Trả tiền thuê theo thỏa thuận
– Không làm ảnh hưởng tới những người sử dụng đất xung quanh
– Thực hiện việc hoàn trả lại đất khi hết hạn thuê
– Được thu hoa lợi và lợi tức từ việc trồng cây cảnh
Điều 5: Việc chấm dứt thuê đất nếu thuộc trường hợp:
– Khi hai bên hoàn toàn đồng ý về việc chấm dứt hợp đồng
– Hết hạn hợp đồng
Nếu phát sinh vấn đề khác mà chưa được thỏa thuận trong hợp đồng này, hai bên có thể thỏa thuận lại và đi đến quyết định
Điều 6: Cam kết của hai bên
– Cam kết thực hiện đúng như hợp đồng và tuân thủ đúng các quy định pháp luật lien quan
– Nếu các bên không thể giải quyết được vấn đề phát sinh sau khi đã bàn bạc thỏa thuận lại thì có thể khởi kiện ra tòa án có thẩm quyền.
Điều 7: Hợp đồng cho thuê đất được lập thành 2 bản đồng thời có giá trị ngang nhau
Hợp đồng này có hiệu lực tính từ ngày: 22/12/2020
Bên thuê đất
(Ký và ghi rõ họ tên)
Giang
Nguyễn Hồng Giang
Bên cho thuê đất
(Ký và ghi rõ họ tên)
Hà
Cao Thị Hà
Tải (Download) Mẫu Hợp đồng cho thuê đất nông nghiệp
Mẫu hợp đồng thuê đất làm nhà xưởng
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
——-***——–
HỢP ĐỒNG THUÊ ĐẤT LÀM NHÀ XƯỞNG
Hôm nay, ngày ………… tháng …….. năm ……… tại ………………………………………..
Chúng tôi gồm:
BÊN CHO THUÊ ĐẤT (Gọi tắt là bên A):
Ông/Bà: …………………………………………………………… Sinh ngày: ……/………/……..
CMND/CCCD/Hộ chiếu số: ……………….
Cấp ngày: …./……../……… tại: ……………………
Thường trú tại: ………………………………………………………………………………………….
Điện thoại: ………………………………………….. Fax: …………………………………………..
Email: ………………………………………………………………………………………………………
Số tài khoản: …………………………………………………………………………………………….
BÊN THUÊ ĐẤT (Gọi tắt là bên B):
Ông/Bà: …………………………………………………….. Sinh ngày:………./……../………….
CNND/CCCD/Hộ chiếu số: …………………………….
Cấp ngày……./……./……..tại …………………….
Thường trú tại: ………………………………………………………………………………………….
Đại diện cho (đối với tổ chức):……………………………………………………………………..
Địa chỉ liên hệ: ………………………………………………………………………………………….
Số điện thoại: …………………………………… Fax:……………………………………………….
Email: ………………………………………………………………………………………………………
Số tài khoản: …………………………………………………………………………………………….
Sau khi bàn bạc, thảo luận, hai bên đồng ý ký kết hợp đồng thuê đất làm nhà xưởng với nội dung sau:
Điều 1. NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
1.1. Bên A đồng ý cho thuê và Bên B đồng ý thuê phần diện tích đất:
…………………………………………………………………. m2 thuộc chủ quyền của bên A
tại ……………………………………………………………………………………………………………
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số: …… do ……………. cấp ngày ……
tháng …… năm …
Thời hạn sử dụng đất còn lại: ………………………………..
1.2. Mục đích thuê đất: dùng để xây dựng nhà xưởng sản xuất.
Điều 2. THỜI HẠN CỦA HỢP ĐỒNG
2.1. Thời hạn thuê đất là ………………………………………………………… năm (bằng chữ: …………………………………………………)
Được tính từ ngày ……… tháng ……… năm …….. đến ngày …….. tháng ………. năm ……….
2.2. Khi hết hạn hợp đồng, tùy theo tình hình thực tế hai Bên có thể thỏa thuận gia hạn.
2.3. Trường hợp một trong hai bên ngưng hợp đồng trước thời hạn đã thỏa thuận
thì phải thông báo cho bên kia biết trước ít nhất 3 tháng.
2.4. Trong trường hợp Hợp đồng kết thúc trước thời hạn thì Bên A có trách nhiệm hoàn lại toàn bộ số tiền mà Bên B đã trả trước (nếu có) sau khi đã trừ các khoản tiền thuê đất; Bên B được nhận lại toàn bộ vật liệu do mình mua sắm và xây dựng trên đất (những vật liệu này sẽ được hai bên lập biên bản và có bản liệt kê đính kèm).
Điều 3. GIÁ CẢ – PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Giá thuê đất là: ……………………………………..VNĐ/m2(ha)/năm(tháng), (bằng chữ: ……………………………………………………………………đồng).
Bên B sẽ trả trước cho Bên A ……………………………………………. năm (tháng) tiền thuê nhà là: …………………….. VNĐ (bằng chữ: ………………………………………………………………….. đồng)
Sau thời hạn ………………………………… năm(tháng), tiền thuê đất sẽ được thanh toán …………………………………… năm(tháng) một lần vào ngày…………………………. mỗi tháng. Bên A có trách nhiệm cung cấp hóa đơn cho Bên B.
Phương thức thanh toán:…………………………………………………………………………
Điều 4. NGHĨA VỤ CỦA HAI BÊN
4.1. Nghĩa vụ bên A:
4.4.1. Bên cho thuê bàn giao đất cho bên thuê theo đúng thời gian, diện tích và
hiện trạng đất đã ghi trong hợp đồng này.
4.1.2. Bên A cam kết bảo đảm quyền sử dụng trọn vẹn hợp pháp và tạo mọi điều
kiện thuận lợi để Bên B sử dụng mặt bằng hiệu quả.
4.1.3. Bên A bàn giao toàn bộ các tài sản trên đất (nếu có) thuận ngay sau khi ký
kết hợp đồng này (có biên bản bàn giao và phụ lục liệt kê đính kèm).
4.2. Nghĩa vụ của Bên B:
4.2.1. Sử dụng đất đúng mục đích thuê, đúng ranh giới, không hủy hoại làm
giảm giá trị của đất, khi cần sửa chữa cải tạo đất theo yêu cầu sử dụng riêng sẽ
bàn bạc cụ thể với Bên A.
4.2.2. Thanh toán tiền thuê đất đúng thời hạn và phương thức thanh toán đã ghi
trong hợp đồng này cho Bên A.
4.2.3. Có trách nhiệm về tài sản trên đất của bên A (nếu có)
4.2.4. Chịu trách nhiệm về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh trên đất của Bên
A theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
4.2.5 Trả lại đất cho bên cho thuê khi hết hạn thuê, đúng diện tích, đúng hiện
trạng đã ghi trong hợp đồng này.
Điều 5: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
Nếu có xảy ra tranh chấp hoặc có một bên vi phạm hợp đồng thì hai bên sẽ giải quyết thông qua thương lượng. Trong trường hợp không tự giải quyết được, sẽ đưa ra giải quyết tại Tòa án nhân dân…………………………………………………………….
Quyết định của Toà án là quyết định cuối cùng mà hai bên phải chấp hành, mọi phí tổn sẽ do bên có lỗi chịu.
Điều 6: CAM KẾT CHUNG
6.1. Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối hoặc ép buộc. Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản đã nêu trong hợp đồng.
6.2. Bên A và Bên B đồng ý đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết hợp đồng này. Nghĩa vụ của Bên A là
quyền của bên B và ngược lại.
6.3. Trường hợp một trong hai Bên vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ thì Bên còn lại có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường
thiệt hại.
6.4. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký.
Hợp đồng này có giá trị ngay sau khi Hai bên ký kết và được Phòng Công chứng Nhà nước tỉnh chứng nhận và được lập thành 03 bản tiếng Việt có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 01 bản, 01 bản lưu tại Phòng công chứng theo quy định.
………………….., ngày…… tháng……. năm……..
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN B
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
Tải (Download) Mẫu hợp đồng thuê đất làm nhà xưởng
Trên đây là toàn bộ nội dung liên quan đến hợp đồng cho thuê đất và câu trả lời cho câu hỏi về hợp đồng cho thuê đất được định nghĩa như thế nào?, mẫu hợp đồng cho thuê đất ra sao?, mẫu hợp đồng cho thuê đất cá nhân,mẫu hợp đồng cho thuê đất nông nghiệp cụ thể như thế nào?
>>>>> Tham khảo: Mẫu hợp đồng thuê nhà