Mẫu báo cáo tài chính doanh nghiệp tư nhân [Cập nhật 2022]

Báo cáo tài chính là một văn kiện văn kiện đối với các doanh nghiệp để biết được tình hình tài chính của doanh nghiệp trong một khoảng thời gian xác định. Vậy báo cáo tài chính là gì? Đối với doanh nghiệp tư nhân, báo cáo tài chính cần thể hiện những vấn đề tài chính nào? Mời quý bạn đọc đón đọc bài viết: Mẫu báo cáo tài chính doanh nghiệp tư nhân [Cập nhật 2022] của Công ty Luật ACC để tìm hiểu rõ hơn về báo cáo tài chính của doanh nghiệp tư nhân.

Báo cáo tài chính doanh nghiệp tư nhânBáo cáo tài chính doanh nghiệp tư nhân

1. Căn cứ pháp lý

2. Một số vấn đề cơ bản về báo cáo tài chính doanh nghiệp tư nhân

2.1. Báo cáo tài chính doanh nghiệp tư nhân là gì?

Báo cáo tài chính doanh nghiệp tư nhân là hệ thống thông tin về tình hình tài chính, các luồng tiền cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân trong một khoảng thời gian nhất định.

Báo cáo tài chính doanh nghiệp tư nhân bao gồm hệ thống bảng biểu mô tả các thông tin tài chính về tình hình tài sản, các khoản thu, chi, các khoản nợ…do đơn vị kế toán của doanh nghiệp tư nhân theo dõi và lập ra. Từ đó, chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân có cái nhìn tổng quan về tình hình quản lý, sử dụng tài chính của doanh nghiệp mình, giúp chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân có phương án huy động vốn và phương án thu, chi hiệu quả phù hợp với tình hình doanh nghiệp.

Báo cáo tài chính doanh nghiệp tư nhân của đơn vị kế toán bao gồm:

  • Báo cáo tình hình tài chính;
  • Báo cáo kết quả hoạt động;
  • Báo cáo lưu chuyển tiền tệ;
  • Thuyết minh báo cáo tài chính;
  • Báo cáo khác theo quy định của pháp luật.

2.2. Thời hạn nộp báo cáo tài chính doanh nghiệp tư nhân

Bên cạnh giúp chủ sở hữu doanh nghiệp tư nhân xem xét, quản lý tình hình tài chính của doanh nghiệp mình, báo cáo tài chính doanh nghiệp tư nhân cần phải lập theo năm và nộp tới cơ quan nhà nước có thẩm quyền để kiểm tra tình hình tài chính của doanh nghiệp đó. Điều 29 Luật Kế toán năm 2015 quy định thời hạn nộp báo cáo tài chính doanh nghiệp tư nhân như sau:

“Báo cáo tài chính năm của đơn vị kế toán phải được nộp cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm theo quy định của pháp luật.”

3. Nội dung cơ bản của báo cáo tài chính doanh nghiệp tư nhân

Báo cáo tài chính doanh nghiệp tư nhân các báo cáo tài chính cơ bản sau:

– Báo cáo kết quả hoạt động: Tình hình về doanh thu, chi phí cũng như lợi nhuận trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

– Bảng cân đối kế toán : Thông tin về tài sản và nguồn vốn

– Thuyết minh báo cáo tài chính: Thể hiện sự thay đổi liên quan đến các nguyên tắc, phương pháp kế toán mà doanh nghiệp tư nhân áp dụng hay sự biến động liên quan đến tình hình tài chính, hoạt động kinh doanh

– Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Tình hình về sự thay đổi, biến động của các luồng tiền vào, luồng tiền ra sẽ được doanh nghiệp tư nhân

4. Mẫu báo cáo tài chính doanh nghiệp tư nhân

Thông tư số 113/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính quy định các mẫu báo cáo tài chính như sau:

4.1. Báo cáo tình hình tài chính doanh nghiệp tư nhân

Đơn vị báo cáo: …………………

Địa chỉ: ……………………………

Mẫu số B01 – DNNKLT
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

 

BÁO CÁO TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH

Tại ngày … tháng… năm …

(Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

Đơn vị tính: ………….

CHỈ TIÊU

Mã số

Thuyết minh

Số cuối năm

Số đầu năm

1

2

3

4

5

TÀI SẢN

 

 

 

 

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

 

 

 

II. Đầu tư tài chính

1. Chứng khoán kinh doanh

2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

120

121

122

123

 

 

 

III. Các khoản phải thu

1. Phải thu của khách hàng

2. Trả trước cho người bán

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

4. Phải thu khác

5. Tài sản thiếu chờ xử lý

130

131

132

133

134

135

 

 

 

IV. Hàng tồn kho

140

 

 

 

V. Tài sản cố định và bất động sản đầu tư

150

 

 

 

VI. Xây dựng cơ bản dở dang

160

 

 

 

VII. Tài sản khác

1. Thuế GTGT được khấu trừ

2. Tài sản khác

170

171

172

 

 

 

TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(200=110+120+130+140+150+160+170)

200

 

 

 

NGUỒN VỐN

 

 

 

 

I. Nợ phải trả

300

 

 

 

1. Phải trả người bán

311

 

 

 

2. Người mua trả tiền trước

312

 

 

 

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

313

 

 

 

4. Phải trả người lao động

314

 

 

 

5. Phải trả khác

315

 

 

 

6. Vay và nợ thuê tài chính

316

 

 

 

7. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

317

 

 

 

8. Dự phòng phải trả

318

 

 

 

9. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

319

 

 

 

10. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

320

 

 

 

II. Vốn chủ sở hữu

400

 

 

 

1. Vốn góp của chủ sở hữu

411

 

 

 

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

 

 

 

3. Vốn khác của chủ sở hữu

413

 

 

 

4. Cổ phiếu quỹ (*)

414

 

(…)

(…)

5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

415

 

 

 

6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu

416

 

 

 

7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

417

 

 

 

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(500=300+400)

500

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

Lập, ngày … tháng … năm …
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.

(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).

(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm” có thể ghi là “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.

(4) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.

4.2. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (phương pháp trực tiếp)

Đơn vị báo cáo: …………………

Địa chỉ: ……………………………

Mẫu số B03 – DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

 

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Theo phương pháp trực tiếp)

Năm …

Đơn vị tính: ………….

Chỉ tiêu

Mã số

Thuyết minh

Năm nay

Năm trước

1

2

3

4

5

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

 

 

 

 

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

01

 

 

 

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ

02

 

 

 

3. Tiền chi trả cho người lao động

03

 

 

 

4. Tiền lãi vay đã trả

04

 

 

 

5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

05

 

 

 

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

06

 

 

 

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

07

 

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

 

 

 

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

 

 

 

 

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác

21

 

 

 

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐSĐT và các tài sản dài hạn khác

22

 

 

 

3. Tiền chi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

23

 

 

 

4. Tiền thu hồi cho vay, đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

24

 

 

 

5. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

25

 

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

 

 

 

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

 

 

 

 

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

31

 

 

 

2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

32

 

 

 

3. Tiền thu từ đi vay

33

 

 

 

4. Tiền trả nợ gốc vay và nợ thuê tài chính

34

 

 

 

5. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

35

 

 

 

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

 

 

 

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

50

 

 

 

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

60

61

 

 

 

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
(70 = 50+60+61)

70

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

Lập, ngày … tháng … năm …
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

(1) Các chỉ tiêu không có số liệu thì doanh nghiệp không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.

(2) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.

 

 

 

 

4.3. Bản thuyết minh báo cáo tài chính

Đơn vị báo cáo: …………………

Địa chỉ: ……………………………

Mẫu số B09 – DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

 

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Năm ….

(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

  1. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
  2. Hình thức sở hữu vốn.
  3. Lĩnh vực kinh doanh.
  4. Ngành nghề kinh doanh.
  5. Chu kỳ sản xuất, kinh doanh thông thường.
  6. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính.
  7. Tuyên bố về khả năng so sánh thông tin trên Báo cáo tài chính (có so sánh được hay không, nếu không so sánh được phải nêu rõ lý do như chuyển đổi hình thức sở hữu, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, chia, tách doanh nghiệp nêu độ dài về kỳ so sánh…)
  8. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
  9. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày…./…./…. kết thúc vào ngày…./…./….).
  10. Đơn vịtiền tệ sử dụng trong kế toán. Trường hợp có sự thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán so với năm trước, giải trình rõ lý do và ảnh hưởng của sự thay đổi.

III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán áp dụng

  1. Các chính sách kế toán áp dụng (chi tiếttheo các nội dung dưới đây nếu có phát sinh)

– Tỷ giá hối đoái áp dụng trong kế toán.

– Nguyên tắc chuyển đổi BCTC lập bằng ngoại tệ sang Đồng Việt Nam.

– Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền.

– Nguyên tắc kế toán các khoản đầu tư tài chính.

– Nguyên tắc kế toán nợ phải thu.

– Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho.

– Nguyên tắc ghi nhận và các phương pháp khấu hao TSCĐ, TSCĐ thuê tài chính, bất động sản đầu tư.

– Nguyên tắc kế toán nợ phải trả.

– Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay.

– Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu.

– Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu.

– Nguyên tắc kế toán chi phí.

  1. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo tình hình tài chính

Đơn vị tính:……

1. Tiền và tương đương tiền

– Tiền mặt

– Tiền gửi ngân hàng không kỳ hạn

– Tương đương tiền

Cộng

Cuối năm

Đầu năm

2. Các khoản đầu tư tài chính

a) Chứng khoán kinh doanh

– Tổng giá trị cổ phiếu;

– Tổng giá trị trái phiếu;

– Các loại chứng khoán khác;

b) Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

– Tiền gửi có kỳ hạn

– Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn

c) Dự phòng tổn thất đầu tư tài chính

– Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh

– Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác

Cuối năm

 

 

Đầu năm

 

 

3. Các khoản phải thu

(Tùy theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp, có thể thuyết minh chi tiết ngắn hạn và dài hạn)

Cuối năm

Đầu năm

a) Phải thu của khách hàng

Trong đó: Phải thu của các bên liên quan

b) Trả trước cho người bán

Trong đó: Trả trước cho các bên liên quan

c) Phải thu khác (Chi tiết theo yêu cầu quản lý):

– Phải thu về cho vay

– Tạm ứng

– Phải thu nội bộ khác

– Phải thu khác

d) Tài sản thiếu chờ xử lý

– Tiền;

– Hàng tồn kho;

– TSCĐ;

– Tài sản khác.

 

 

đ) Nợ xấu (Tổng giá trị các khoản phải thu, cho vay quá hạn thanh toán hoặc chưa quá hạn nhưng khó có khả năng thu hồi)

 

Cuối năm

Đầu năm

4. Hàng tồn kho (Mã số 141)

– Hàng đang đi trên đường;

– Nguyên liệu, vật liệu;

– Công cụ, dụng cụ;

– Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang;

– Thành phẩm;

– Hàng hóa;

– Hàng gửi đi bán

Cộng

Trong đó:

– Giá trị hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất không có khả năng tiêu thụ;

 

 

– Giá trị hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố bảo đảm các khoản nợ phải trả;

– Nguyên nhân và hướng xử lý đối với hàng tồn kho ứ đọng, kém, mất phẩm chất.

– Lý do dẫn đến việc trích lập thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

  1. Tăng, giảm tài sản cố định (Chi tiết từng loại tài sản theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp):

Khoản mục

Số dư đầu năm

Tăng trong năm

Giảm trong năm

Số dư cuối năm

A. TSCĐ hữu hình

 

 

 

 

Nguyên giá

 

 

 

 

Giá trị hao mòn lũy kế

 

 

 

 

Giá trị còn lại

 

 

 

 

B. TSCĐ vô hình

 

 

 

 

Nguyên giá

 

 

 

 

Giá trị hao mòn lũy kế

 

 

 

 

Giá trị còn lại

 

 

 

 

C. TSCĐ thuê tài chính

 

 

 

 

Nguyên giá

 

 

 

 

Giá trị hao mòn lũy kế

 

 

 

 

Giá trị còn lại

 

 

 

 

– Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;

– Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng;

– Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý;

– Đối với TSCĐ thuê tài chính:

– Thuyết minh số liệu và giải trình khác.

  1. Tăng, giảm bất động sản đầu tư (Chi tiết theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp):

Khoản mục

Số đầu năm

Tăng trong năm

Giảm trong năm

Số cuối năm

a) Bất động sản đầu tư cho thuê

 

 

 

 

– Nguyên giá

 

 

 

 

– Giá trị hao mòn lũy kế

 

 

 

 

– Giá trị còn lại

 

 

 

 

b) Bất động sản đầu tư nắm giữ chờ tăng giá

 

 

 

 

– Nguyên giá

 

 

 

 

– Giá trị hao mòn lũy kế của BĐSĐT cho thuê/TSCĐ chuyển sang BĐSĐT nắm giữ chờ tăng giá

 

 

 

 

– Tổn thất do suy giảm giá trị

 

 

 

 

– Giá trị còn lại

 

 

 

 

– Giá trị còn lại cuối kỳ của BĐSĐT dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay;

– Nguyên giá BĐSĐT đã khấu hao hết nhưng vẫn cho thuê hoặc nắm giữ chờ tăng giá;

– Thuyết minh số liệu và giải trình khác.

7. Xây dựng cơ bản dở dang

Cuối năm

Đầu năm

– Mua sắm

– XDCB

– Sửa chữa lớn TSCĐ

Cộng

8. Tài sản khác

– Chi phí trả trước (chi tiết ngắn hạn, dài hạn theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp)

 

 

– Các khoản phải thu của Nhà nước

9. Các khoản phải trả

Cuối năm

Đầu năm

(Tùy theo yêu cầu quản lý của doanh nghiệp, có thể thuyết minh chi tiết ngắn hạn và dài hạn)

 

 

a) Phải trả người bán

Trong đó: Phải trả các bên liên quan

 

 

b) Người mua trả tiền trước

Trong đó: Nhận trước của các bên liên quan

 

 

c) Phải trả khác (Chi tiết theo yêu cầu quản lý):

– Chi phí phải trả

– Phải trả nội bộ khác

– Phải trả, phải nộp khác

+ Tài sản thừa chờ xử lý

+ Các khoản phải nộp theo lương

+ Các khoản khác

 

 

d) Nợ quá hạn chưa thanh toán

10. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

Đầu năm

Số phải nộp trong năm

Số đã thực nộp trong năm

Cuối năm

(Chi tiết cho từng loại thuế)

Cộng

11. Vay và nợ thuê tài chính

Cuối năm

Trong năm

Đầu năm

Tăng

Giảm

a) Vay ngắn hạn

Trong đó: Vay từ các bên liên quan

b) Vay dài hạn

Trong đó: Vay từ các bên liên quan

c) Các khoản nợ gốc thuê tài chính

Trong đó: Nợ thuê tài chính từ các bên liên quan

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng

12. Dự phòng phải trả

Cuối năm

Đầu năm

– Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa;

– Dự phòng bảo hành công trình xây dựng;

– Dự phòng phải trả khác.

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. Vốn chủ sở hữu
  2. a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Nội dung

Các khoản mục thuộc vốn chủ sở hữu

Vốn góp của chủ sở hữu

Thặng dư vốn cổ phần

Vốn khác của chủ sở hữu

Cổ phiếu quỹ

Chênh lệch tỷ giá

LNST thuế chưa phân phối và các quỹ

Cộng

A

1

2

3

4

5

6

7

Số dư đầu năm

 

 

 

 

 

 

 

Tăng vốn trong năm

 

 

 

 

 

 

 

Giảm vốn trong năm

 

 

 

 

 

 

 

Số dư cuối năm

 

 

 

 

 

 

 

– Thuyết minh và giải trình khác về vốn chủ sở hữu (nguyên nhân biến động và các thông tin khác).

  1. Các khoản mục ngoài Báo cáo tình hình tài chính
  2. a) Tài sản thuê ngoài (Chi tiết số lượng, chủng loại và các thông tin quan trọng khác đối với các tài sản thuê ngoài chủ yếu)
  3. b) Tài sản nhận giữ hộ (Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất của từng loại tài sản tại thời điểm cuối kỳ).

– Vật tư hàng hóa nhận giữ hộ, gia công, nhận ủy thác.

– Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, nhận cầm cố, thế chấp.

  1. c) Ngoại tệ các loại: (Thuyết minh chi tiết số lượng từng loại nguyên tệ).
  2. d) Nợ khó đòi đã xử lý.

đ) Thông tin về các khoản tiền phạt, phải thu về lãi trả chậm,… phát sinh từ các khoản nợ quá hạn nhưng không được ghi nhận doanh thu.

  1. e) Các thông tin khác về các khoản mục ngoài Báo cáo tình hình tài chính.
  2. Thuyết minh về các bên liên quan(danh sách các bên liên quan, giao dịch và các thông tin khác về các bên liên quan chưa được trình bày ở các nội dung nêu trên)
  3. Ngoài các nội dung đã trình bày trên, các doanh nghiệp được giải trình, thuyết minh các thông tin khác nếu thấy cần thiết
  4. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinhdoanh

Đơn vị tính: …………….

1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Năm nay

Năm trước

a) Doanh thu

– Doanh thu bán hàng hóa

– Doanh thu bán thành phẩm

– Doanh thu cung cấp dịch vụ

– Doanh thu khác

Cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

b) Doanh thu từ các bên liên quan (chi tiết cho từng đối tượng)

c) Trường hợp ghi nhận doanh thu cho thuê tài sản là tổng số tiền nhận trước, doanh nghiệp phải thuyết minh thêm để so sánh sự khác biệt giữa việc ghi nhận doanh thu theo phương pháp phân bổ dần theo thời gian cho thuê; Khả năng suy giảm lợi nhuận và luồng tiền trong tương lai do đã ghi nhận doanh thu đối với toàn bộ số tiền nhận trước.

 

 

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

Năm nay

Năm trước

– Chiết khấu thương mại;

– Giảm giá hàng bán;

– Hàng bán bị trả lại.

Cộng

3. Giá vốn hàng bán

Năm nay

Năm trước

– Giá vốn của hàng hóa đã bán;

– Giá vốn của thành phẩm đã bán;

– Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp;

– Giá vốn khác;

– Các khoản chi phí khác được tính vào giá vốn;

– Các khoản ghi giảm giá vốn hàng bán.

Cộng

(…)

(…)

4. Doanh thu hoạt động tài chính

Năm nay

Năm trước

– Lãi tiền gửi, tiền cho vay;

– Lãi bán các khoản đầu tư tài chính;

– Cổ tức, lợi nhuận được chia;

– Lãi chênh lệch tỷ giá;

– Lãi bán hàng trả chậm, chiết khấu thanh toán;

– Doanh thu hoạt động tài chính khác.

Cộng

5. Chi phí tài chính

Năm nay

Năm trước

– Lãi tiền vay;

– Chiết khấu thanh toán, lãi mua hàng trả chậm;

– Lỗ do bán các khoản đầu tư tài chính;

– Lỗ chênh lệch tỷ giá;

– Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh và tổn thất đầu tư vào đơn vị khác;

– Chi phí tài chính khác;

– Các khoản ghi giảm chi phí tài chính.

6. Chi phí quản lý kinh doanh

Năm nay

Năm trước

a) Các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong kỳ

b) Các khoản chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ

c) Các khoản ghi giảm chi phí quản lý kinh doanh

– Hoàn nhập các khoản dự phòng;

– Các khoản ghi giảm khác

7. Thu nhập khác

Năm nay

Năm trước

– Lãi thanh lý, nhượng bán TSCĐ;

– Lãi do đánh giá lại tài sản;

– Tiền phạt thu được;

– Thuế được giảm, được hoàn;

– Các khoản khác.

Cộng

8. Chi phí khác

Năm nay

Năm trước

– Lỗ thanh lý, nhượng bán TSCĐ;

– Lỗ do đánh giá lại tài sản;

– Các khoản bị phạt;

– Các khoản khác.

Cộng

9. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Năm nay

Năm trước

– Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành

– Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập năm hiện hành

– Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng: Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng do có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện.

VIII. Những thông tin khác

  1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác: …
  2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm: ………………………..
  3. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong Báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước): …………………………………………………………………………………………
  4. Thông tin về hoạt động liên tục: …………………………………………………………
  5. Những thông tin khác …………………………………………………………………….

 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

Lập, ngày … tháng … năm …
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú:

Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.

4.4. Bảng cân đối tài sản nộp cho cơ quan thuế

Đơn vị báo cáo: …………………

Địa chỉ: ……………………………

Mẫu số F01 – DNN
(Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính)

 

BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN

Năm …

Đơn vị tính: …

Số hiệu tài khoản

Tên tài khoản

Số dư đầu kỳ

Số phát sinh trong kỳ

Số dư cuối kỳ

 

 

Nợ

Nợ

Nợ

A

B

1

2

3

4

5

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIỂU
(Ký, họ tên)

KẾ TOÁN TRƯỞNG
(Ký, họ tên)

Lập, ngày … tháng … năm …
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT
(Ký, họ tên, đóng dấu)

Ghi chú: Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ số Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán.

Trên đây là một số biểu mẫu báo cáo tài chính doanh nghiệp tư nhân theo quy định tại Thông tư số 113/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính. Nếu còn bất cứ vấn đề nào thắc mắc về báo cáo tài chính doanh nghiệp tư nhân, hãy liên hệ ngày tới Công ty Luật ACC để được hỗ trợ qua các phương thức sau:

  • Hotline: 19003330
  • Gmail: info@accgroup.vn
  • Zalo: 0846967979

Rất mong nhận được sự hợp tác!

Trân trọng./.

 

Đánh giá post

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *