Mẫu Bảng Cân Đối Kế Toán Theo Thông Tư 200, 133

TÀI SẢN

 

Mã số

 

Thuyết minh

Số cuối năm (3)

Số đầu  năm (3)

1

2

3

4

5

 A – TÀI SẢN

 100

 

 

 

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

110

 

 

 

1. Tiền

111

 

 

 

2. Các khoản tương đương tiền

112

 

 

 

II. Đầu tư tài chính

120

 

 

 

1. Chứng khoán kinh doanh

121

 

 

 

2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

122

 

 

 

3. Đầu tư vào công ty con

123

 

 

 

4. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

124

 

 

 

5. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

125

 

 

 

 

 

 

 

 

III. Các khoản phải thu

130

 

 

 

1. Phải thu của khách hàng

131

 

 

 

2. Trả trước cho người bán

132

 

 

 

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

133

 

 

 

4. Phải thu nội bộ

134

 

 

 

5. Phải thu về cho vay

135

 

 

 

6. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

136

 

 

 

7. Phải thu khác

137

 

 

 

8. Tài sản thiếu chờ xử lý

138

 

 

 

IV. Hàng tồn kho

140

 

 

 

V. Tài sản cố định

150

 

 

 

1. Tài sản cố định hữu hình

151

 

 

 

2. Tài sản cố định thuê tài chính

152

 

 

 

3. Tài sản cố định vô hình

153

 

 

 

VI. Bất động sản đầu tư

160

 

 

 

 

 

 

(…)

(…)

VII. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

170

 

 

 

VIII. Tài sản khác

180

 

 

 

1. Chi phí trả trước

181

 

 

 

2. Thuế GTGT được khấu trừ

182

 

 

 

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

183

 

 

 

4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

184

 

 

 

5. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

185

 

 

 

6. Tài sản khác

186

 

 

 

C – NỢ PHẢI TRẢ

 300

 

 

 

1. Phải trả người bán

311

 

 

 

2. Người mua trả tiền trước

312

 

 

 

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

313

 

 

 

4. Phải trả người lao động

314

 

 

 

5. Chi phí phải trả

315

 

 

 

6. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

 

 

 

 

7. Phải trả nội bộ khác

316

 

 

 

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

317

 

 

 

9. Doanh thu chưa thực hiện

318

 

 

 

10. Phải trả khác

319

 

 

 

11. Vay và nợ thuê tài chính

320

 

 

 

12. Trái phiếu chuyển đổi

339

 

 

 

13. Cổ phiếu ưu đãi

340

 

 

 

14. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

341

 

 

 

15. Dự phòng phải trả

321

 

 

 

16. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

322

 

 

 

17. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

343

 

 

 

18. Quỹ bình ổn giá

323

 

 

 

19. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

324

 

 

 

C – VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

 

 

 

I. Vốn chủ sở hữu

410

 

 

 

1. Vốn góp của chủ sở hữu

– Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

– Cổ phiếu ưu đãi

411

411a

411b

 

 

 

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

 

 

 

3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

413

 

 

 

4. Vốn khác của chủ sở hữu

414

 

 

 

5. Cổ phiếu quỹ (*)

415

 

(…)

(…)

6. Quỹ đầu tư phát triển

418

 

 

 

7. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

419

 

 

 

8. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

420

 

 

 

9. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

– LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

– LNST chưa phân phối kỳ này

421

421a

421b

 

 

 

10. Nguồn vốn đầu tư XDCB

422

 

 

 

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

430

 

 

 

1. Nguồn kinh phí

431

 

 

 

2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

432

 

 

 

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)

 440

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *