Học tiếng Tây Ban Nha với một số câu đơn giản
Học tiếng Tây Ban Nha chúng ta không nên ngại nói, càng nói nhiều thì từ vựng mà các bạn học sẽ không trở thành ngôn ngữ chết, mà ngược lại còn giúp cho kỹ năng nói của bạn tăng lên bất ngờ. Hãy bắt đầ học tiếng Tây Ban Nha ngay từ bây giờ với một số câu giao tiếp cơ bản và đơn giản mà trường Barcelona chia sẻ cùng các bạn dưới đây. Các bạn có thể tự luyện tập hằng ngày nha!
SALUDO – CHÀO HỎI
- ¡Hola!/ ¡Buenos diás!/ ¡Buenas noches!/ ¡Buenas tardes! – Xin chào!/ Chào buổi sáng/ buổi chiều/ buổi tối!
- ¿Cómo te llamas?/ ¿Qué es tu nombre? – Tên của bạn là gì?
- Me llamo…./ soy…/ Mi nombre es… – Tôi tên là
- ¿Qué tal?/ ¿Cómo estás? – Bạn khỏe không? –
- (Estoy) muy bien/ Muy mal. – Tôi khỏe/ không khỏe
- ¿Cuantos años tienes? – Bạn bao nhiêu tuổi ?
- (Yo) tengo 12 años. – Tôi 12 tuổi
- ¿En qué trabajas?/ ¿A qué te dedicas? – Bạn làm nghề gì
- (Yo) soy profesor. – Tôi là giáo viên
- ¿De dónde es? – Bạn đến từ đâu?
- (Yo) soy de Vietnam. – Tôi đến từ Việt Nam
- Hoặc ¿Cuál es tu nacionalidad? – Quốc tịch của bạn là gì?
- (Yo) soy Vietnamita. – Tôi là người Việt Nam
SALUDO – CHÀO HỎI
- Adiós – Tạm biệt
- Hasta pronto, Hasta luego – Hẹn sớm gặp lại, hẹn gặp lại sau
- Hasta la proxima vez – Hẹn gặp lần sau
OTRAS FRASES / NHỮNG CÂU THÔNG DỤNG KHÁC
- ¿Qué significa + từ cần hỏi + en español? – Nghĩa của từ này là gi?
- ¿Cómo se dice en español? – Từ này nói như thế nào trong tiếng tây ban nha?
- ¿Cómo se escribe? – Từ này viết như thế nào?
- ¿Cómo se pronuncia? – Từ này đánh vần như thế nào?
- Lo siento – Xin lỗi
- ¡Gracias!/ ¡muchas gracias! – Cám ơn/ cám ơn rất nhiều
- No lo sé. – Tôi không biết
- No entiendo. – Tôi không hiểu
- Tengo una pregunta. – Tôi có một câu hỏi
PERMISO, REQUISITO / XIN PHÉP, YÊU CẦU
- ¿Puedes repetir, por favor? – Bạn làm ơn nhắc lại lần nữa nha?
- ¿Puedes hablar más despacio, por favor? – Bạn làm ơn nói chậm lại một chút?
- ¿Puedes hablar más alto, por favor? – Bạn làm ơn nói to hơn?
- ¿Puedo ir al baño? – Tôi có thể đi vệ xin không?