Giấc ngủ – sleep cũng là một chủ đề thường gặp trong cuộc sống hàng ngày.Tuy nhiên, có những trường hợp bạn sẽ cảm thấy bí hay không biết dùng cách nào để diễn đạt điều mình muốn nói bằng Tiếng Anh như : tè dầm, nghiến răng hay ác mộng….Vậy hãy cùng English Mr Ban học các từ vựng và cấu trúc câu về chủ đề giấc ngủ – sleep để dễ dàng sử dụng khị bạn cần nhé !
Từ vựng về chủ đề giấc ngủ – sleep
- sleep /sliːp/(n, v) : giấc ngủ, ngủ
- sleepy /ˈsliː.pi/ (adj) : buồn ngủ
- sleepless /ˈsliːp.ləs/ (adj) : không ngủ
Ví dụ : I’ve spent so many sleepless nights worrying about him.
- sleep tight : ngủ ngon
Ví dụ : Sleep tight – see you in the morning.
- be asleep : ngủ
- fall asleep /əˈsliːp/ : chìm vào giấc ngủ
Ví dụ : I fell asleep as soon as my head hit the pillow
- doze /dəʊz/ (v) : ngủ gật ( ngủ ngắn -ban ngày)
Vi dụ : My cat likes dozing in front of the fire.
- insomnia /ɪnˈsɒm.ni.ə/ (n) : sự mất ngủ
Ví dụ : Holly suffered from insomnia caused by stress at work.
- drool /druːl/ (v) : nhỏ nhãi
Ví dụ : She drooled all over my pillow.
- snore /snɔːr/ (v) : ngáy
- yawn /jɔːn/ (v) : ngáp
- tuck somebody in /tʌk/ : ôm ai đó vào lòng
Ví dụ : How about tucking me in?
- talk in someone’s sleep : ngủ hay nói mớ
- grind one’s teeth /ɡraɪnd/ : nghiến răng
Ví dụ : She grinds her teeth in her sleep.
- wet the/one’s bed : tè dầm
Ví dụ : She still sometimes wets the bed at night.
- a night owl /ˈnaɪt ˌaʊl/ (n) : cú đêm ( những người thức khuya)
Ví dụ : My wife’s a night owl, but I like to be in bed by 10 o’clock.
- stay up late : thức khuya
Ví dụ : I stayed up late to watch the Olympics on television.
- take a nap /næp/ : chợp mắt ( ngủ ngắn – ban ngày)
Ví dụ : Grandpa usually has/takes a nap after lunch
- dream /driːm/ (v,n) : mơ, giấc mơ
- nightmare /ˈnaɪt.meər/ (n) : cơn ác mộng
- be tossing & turning all night : trằn trọc khó ngủ
- wake up /weɪk/ : thức dậy
- sleep in : ngủ nướng
Ví dụ :She usually sleeps in on Saturdays.
- sleep like a log /lɒɡ/: ngủ say như chết
Ví dụ : I went to bed early and slept like a log.
- sleep like a baby : ngủ như 1 đứa trẻ
- sleep on side : ngủ nằm nghiêng
- sleep on stomach : ngủ nằm sấp
- sleep on back : ngủ nằm ngửa
- oversleep /ˌəʊ.vəˈsliːp/ (v) : ngủ quên
Ví dụ : I missed the bus because I overslept.
- an early bird /ˈɜː.li ˌbɜːd/ (n) : người dậy sớm
Cấu trúc câu chủ đề giấc ngủ- sleep thường gặp
1. Đêm qua cậu ấy tè dầm
He wet his bed last night
/wet/ /bed/ /læst//naɪt/
2. Bạn ngủ hay nói mớ lắm
You always talk in your sleep
/tɔkt/ /ɪn/ /jʊər/ /sli:p/
3. Muỗi chích tớ 3 phát trên mặt
I’ve got three mosquito bites on my face
/aɪv/ /gɑ:t/ /θri/ /məˈskitoʊ/ /baɪts/
4. Sao bạn không thử
đếm cừu đi
?
Why don’t you try counting sheep?
/waɪ/ /doʊnt/ /ju/ /traɪ/ /ˈkaʊntɪŋ/ /ʃip/
5. Ngủ ngon nha ba mẹ
Nighty-night, Mom & Dad
/Nighty-naɪt/, /mɑ:m/ & /dæd/
6. Ngủ gì mà
nhỏ dãi
đầy cả gối
You drooled all over your pillow
/druld/ /ɔ:l/ /ˈoʊvər/ /ˈpɪloʊ/
7.
Trời ơi là bừa bộn
! cái phòng của con y chang cái chuồng heo vậy
What a mess! Your room is really a pigsty
/wʌt/ /ə/ /mɛs/! /jʊər/ /rum/ /ɪz/ /ˈrɪli/ /ə/ /ˈpɪgˌstaɪ/
8. Cho con ngủ
thêm 5 phút nữa
được không mẹ?
Can I sleep for another five minutes?
/kæn/ /aɪ/ /slip/ /fɔr/ /əˈnʌðər/ /faɪv/ /ˈmɪnəts/?
9. Tôi
buồn ngủ quá
đi mất thôi!
I’m still sleepy
/aɪm/ /stɪl/ /ˈslipi/
10. Thế mẹ
ôm con
được không nè?
How about tucking me in?
/əˈbaʊt/ /ˈtʌkɪŋ/?
11. Tớ muốn
ngủ nướng
cả ngày Chủ Nhật
I want to sleep in all Sunday
12. Tớ không thể ngủ được vì anh trai tớ
ngáy
I couldn’t sleep because my brother snored
Trên đây là những chia sẻ về các từ vựng và cấu trúc về chủ đề giấc ngủ – sleep, hy vọng nó sẽ hữu ích với bạn trong quá trình học Tiếng Anh của mình. Hãy học và luyện tập thường xuyên để biến những chia sẻ này thành kiến thức của bạn để sử dụng tốt nhất trong giao tiếp hàng ngày !