Đặt câu với từ đồ trang sức, mẫu câu có từ ‘đồ trang sức’ trong từ điển Tiếng Việt

1. Lấy đồ trang sức.

2. Thích món đồ trang sức chứ?

3. Phụ nữ thích đồ trang sức.

4. Và được thay thế bằng đồ trang sức giả

5. Bà rất mê đồ trang sức từ kim cương.

6. Không nên đeo những đồ trang sức đắt tiền.

7. Tôi thích vẽ, may quần áo, làm đồ trang sức.

8. Họ thường không mang đồ trang sức hoặc kính mắt.

9. Hắn thích cầu nguyện và đồ trang sức rẻ tiền.

10. Và làm những đồ trang sức nhỏ để nàng vui.

11. Đằng sau các đồ trang sức ngà voi là tội ác.

12. Và được thay thế bằng đồ trang sức giả làm bằng gang.

13. Đồ trang sức không xứng hợp với người nam hoặc nữ ấy.

14. Rượu vang, nghệ thuật, đồ trang sức, xe hơi, và du thuyền.

15. Chỉ chẳng quan tâm đến mấy đồ trang sức rẻ tiền đâu.

16. Nó cũng có thể làm biến màu kim loại đồ trang sức.

17. Trước đây người ta còn dùng lông chim công làm đồ trang sức.

18. Cô ta có nhiều đồ trang sức cao cấp và rồi cái này.

19. “Chồi của Đức Giê-hô-va” sẽ “làm đồ trang-sức vinh-hiển”.

20. Ok, vậy hung thủ lấy đồ trang sức trong phòng cô con gái.

21. Nữ hoàng Elizabeth II cũng có một bộ sưu tập đồ trang sức Boucheron.

22. Ngọc trai tự nhiên có giá trị là loại đồ trang sức quý hiếm.

23. Sau đó chúng sẽ cướp đồ trang sức, tiền và quần áo của nạn nhân.

24. Các phân khúc đồng hồ và đồ trang sức đã xuất hiện trong hơn 150 năm.

25. Chồi của Đức Giê-hô-va sẽ “làm đồ trang-sức vinh-hiển” bằng cách nào?

26. Và hãy nhìn những bộ quần áo đẹp đẽ cùng với những đồ trang sức kia.

27. Các đồ cổ như tượng, đồng tiền, đồ dùng và đồ trang sức thường được tìm thấy.

28. Trong thế kỷ 17, tăm là đồ vật cao cấp tương tự như các đồ trang sức.

29. Boucheron làm đồng hồ, và đồ trang sức, và cấp giấy phép nhãn hiệu cho nước hoa.

30. Nó cũng có thể được thêu, và thường được trang trí với đồ trang sức lộng lẫy.

31. Họ đánh vào các ngân hàng, các cửa hàng đồ trang sức, trao đổi tiền, sòng bạc.

32. Ông quan tâm tới kim cương và đồ trang sức, thứ giá trị nhất tính theo cân lượng.

33. (Châm-ngôn 11:22) Vòng đeo mũi là một đồ trang sức phổ thông vào thời Kinh Thánh.

34. Những người Phổ giàu có, tham chiến chống Pháp, được khuyến khích nộp tất cả đồ trang sức.

35. Nơi chứa đồ trang sức hay tiền bạc của họ cũng không khóa hay cất giữ cẩn thận.

36. Anh có biết người đầu tiên mài đá thành một cái bánh xe để làm đồ trang sức không?

37. Vaughn đã bắn người bảo vệ để thúc đẩy quản lý cửa hàng đồ trang sức mở két sắt.

38. Có vẻ như nàng ấy đang thách thứ màn đêm giống như đồ trang sức trên tai của Ethiop.

39. Họ đã làm ăn khá giả cho đến khi bị bắt tại cửa hàng đồ trang sức năm’97.

40. Với sắc xanh lá phát sáng lóng lánh, radium cũng được sử dụng trong mỹ phẩm và đồ trang sức.

41. Vào những ngày lễ lớn, ông mặc áo thêu và đồ trang sức trên quần áo và giày của mình.

42. Phụ nữ dùng đồ trang sức và mỹ phẩm – đặc biệt là chì bột, để tạo ra nước da sáng.

43. Để có thể duy trì cuộc sống, bà đã phải bán dần từng món đồ trang sức mà mình có.

44. Những người dân trong khu vực này sản xuất vũ khí, khiên, đồ trang sức, đĩa và các bức tượng.

45. Thế là “mọi người có lòng cảm-động” hiến dâng vàng, bạc, đồ trang sức cùng những vật liệu khác.

46. Nhưng theo tin đồn trên phố lô hàng này đem cùng với đồ trang sức cao cấp mà chúng không lấy.

47. Hãy tưởng tượng 1m2 của 2m quan tài đều có đồ trang sức, của cải và bức tạc đáng kinh ngạc.

48. Hãy gửi tối đa 3 màu sắc, cách nhau bởi dấu “/” nếu sản phẩm có nhiều màu sắc (như đồ trang sức).

49. Avon đã mua Silpada, một doanh nghiệp bán trực tiếp đồ trang sức bạc, trong năm 2010 với giá 650 triệu USD.

50. Chắc là bà muốn biết cảm giác có đồ trang sức xịn là như thế nào, dù chỉ là mấy tiếng đồng hồ.

51. Trong xứ Giu-đa xưa vào thời nhà tiên-tri Ê-sai, các phụ-nữ kiêu-kỳ thường mang nhiều đồ trang sức.

52. Cha ông là một nhân viên bán hàng đồ trang sức người sau này trở thành một giám đốc quảng cáo thành công.

53. Thậm chí có người còn xem đối phương chỉ là chiến lợi phẩm hay đồ trang sức để thêm oai với người khác.

54. Các sạp chợ bao gồm hơn 379 nhà bán lẻ, hầu hết trong số đó là thương nhân đồ bán đồ trang sức.

55. Những thứ nổi tiếng khác là đồ trang sức của người Navajo bằng bạc và ngọc lam và những vật liệu thiên nhiên khác.

56. Hắn muốn lấy đồ trang sức cho đồng nghiệp nữ của mình và rồi trở nên kích thích khi hắn thấy họ đeo nó.

57. Một số orthocla và anbit có ánh nhạt trông đẹp mắt được gọi là đá Mặt Trăng và được dùng làm đồ trang sức.

58. Những người này thường lấy những vật dụng đắt tiền , như quần áo và đồ trang sức , họ có thể bán lại dễ dàng .

59. Họ bán đất, họ bán đồ trang sức của vợ. để cung cấp hàng trăm mức phí tuyển mộ cho công ty này, Global Horizons.

60. Sa-lô-môn khuyên: “Khá gìn-giữ sự khôn-ngoan thật và sự dẽ-dặt… thì nó sẽ là… đồ trang-sức cho cổ con”.

61. Hai người chị em mới lấy hết quần áo và đồ trang sức đẹp của cô bé và bắt cô phải mặc quần áo rách rưới.

62. Sau khi được cắt và mài giũa, một hạt kim cương được nạm vào đồ trang sức để gia tăng tính chất phản chiếu ánh sáng.

63. Hạt của Abrus precatorius có giá trị trong việc làm đồ trang sức của một số dân cư bản địa nhờ màu sắc rực rỡ của nó.

64. Kinh-thánh nói về đồ châu báu theo nghĩa bóng có giá trị hơn đồ trang sức bằng vàng của Giô-sép và Rê-be-ca nhiều.

65. Trong đền thờ, các cô dâu mặc áo đầm màu trắng, dài tay, kiểu và loại vải trang nhã kín đáo, không đồ trang sức lỉnh kỉnh.

66. Hổ phách là nhựa cây hóa thạch từ các thân cây, nó được sử dụng làm đồ trang sức và có thể chứa động vật cổ đại.

67. Đưa cho mỗi nhóm một tờ giấy với những từ sau đây được viết trên đó: quần áo, kiểu tóc, bông tai và đồ trang sức, hình xăm.

68. Khi đi thăm các nơi buôn bán, người ta nhận thấy người Myanmar rất có tài—thạo công việc dệt lụa, làm đồ trang sức và khắc gỗ.

69. “Khảo cổ học cung cấp cho chúng ta những mẫu vật dụng và bình chứa, tường và các công trình xây cất, vũ khí và đồ trang sức.

70. Nếu bạn từng đeo đồ trang sức cẩn xà cừ, hoặc dùng nút áo bằng xà cừ, những thứ đó rất có thể cũng được lấy từ trai.

71. Trong khi những mảnh sọ được bán kèm với đồ trang sức của cô đã được bán tại Wolf & Badger ở Mayfair và Merchants ở Long, Cape Town.

72. Châm-ngôn 25:12 nói: “Người khôn-ngoan quở-trách lỗ tai hay nghe, khác nào một cái vòng vàng, một đồ trang-sức bằng vàng ròng vậy”.

73. 19 Trước đó, Ê-sai khiển trách “con gái Si-ôn” vốn dấu sự bại hoại về luân lý dưới các đồ trang sức lòe loẹt của mình.

74. Xác ướp của nhà vua đã bị cướp phá để lấy các đồ trang sức và chỉ còn bộ xương của Hor nằm lại trong cỗ quan tài của ông.

75. Souks (cũng viết là souq và soukh) là các chợ ngoài trời truyền thống bán thực phẩm, gia vị, quà tặng, đồ trang sức, vải và các mặt hàng khác.

76. Đảo Manus là nơi sinh sống của ốc sên xanh ngọc lục bảo (Papustyla pulcherrima), vỏ của chúng được thu lượng và được bán như những món đồ trang sức.

77. Ba năm sau, mẹ bà đã cùng bà đến Casablanca, sau khi ly dị người cha dượng và sau đó bán đồ trang sức của mình để nuôi con gái.

78. Vương miện của Đế chế Áo và Đế quốc Nga đã kết hợp một mũ mitra dạng có đính kim loại quý và đồ trang sức vào thiết kế của họ.

79. Các nguồn tài nguyên thiên nhiên này cho phép người Ai Cập cổ đại xây dựng các công trình kiến trúc, tạc tượng, chế tạo các công cụ và đồ trang sức.

80. Maria Theresia bỏ hết tất cả đồ trang sức, cắt phăng mái tóc cho ngắn đi, sơn màu đen cho căn phòng và mặc áo tang trong suốt quãng đời còn lại.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *