Câu 11: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể

Câu 11: Trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta có thể:

A. Sửa đổi thiết kế cũ

B. Thiết kế mới cho biểu mẫu , sửa đổi thiết kế cũ

C. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ

D. Thiết kế mới cho biểu mẫu, xem hay sửa đổi thiết kế cũ, xem, sửa, xóa và nhập dữ liệu

Câu 12: Các thao tác có thể thực hiện trong chế độ thiết kế, gồm:

A. Thêm/bớt, thay đổi vị trí, kích thước các trường dữ liệu

B. Định dạng phông chữ cho các trường dữ liệu và các tiêu đề

C. Tạo những nút lệnh để đóng biểu mẫu, chuyển đến bản ghi đầu, bản ghi cuối…

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 13: Để làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:

A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ biểu mẫu

C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút và nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế

D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế

Câu 14: Thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trong chế độ biểu mẫu?

A. Thêm một bản ghi mới B. Định dạng font chữ cho các trường dữ liệu

C. Tạo thêm các nút lệnh D. Thay đổi vị trí các trường dữ liệu

Câu 15: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta không thực hiện thao tác nào sau đây?

A. Nháy đúp chuột lên tên biểu mẫu B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

C. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế D. Nháy nút , nếu đang ở chế độ thiết kế

Câu 16: Để làm việc trong chế độ biểu mẫu, ta thực hiện:

A. Nháy đúp lên tên biểu mẫu B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút

C. Nháy nút nếu đang ở chế độ thiết kế D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Việc cập nhật dữ liệu trong biểu mẫu thực chất là cập nhật dữ liệu trên bảng dữ liệu nguồn

B. Việc nhập dữ liệu bằng cách sử dụng biểu mẫu sẽ thuận tiện hơn, nhanh hơn, ít sai sót hơn

C. Có thể sử dụng bảng ở chế độ trang dữ liệu để cập nhật dữ liệu trực tiếp

D. Khi tạo biểu mẫu để nhập dữ liệu thì bắt buộc phải xác định hành động cho biểu mẫu

ĐÁP ÁN:

1B

2C

3A

4B

5A

6B

7D

8A

9D

10A

11C

12D

13B

14A

15C

16D

17D

BÀI 7: LIÊN KẾT GIỮA CÁC BẢNG

Câu 1: Liên kết giữa các bảng cho phép:

A. Tránh được dư thừa dữ liệu C. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng

C. Nhất quán dữ liệu D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 2: Để tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn:

A.Tool/ Relationships hoặc nháy nút B.Tool/ Relationships

C.Edit/ Insert/ Relationships D.Tất cả đều đúng

Câu 3: Sắp xếp các bước theo đúng thứ tự thực hiện để tạo liên kết giữa hai bảng:


  1. Kéo thả trường khóa làm liên kết từ bảng phụ tới bảng chính( trường khóa làm khóa chính)

  2. Chọn các tham số liên kết

  3. Hiển thị hai bảng (các trường) muốn tạo liên kết

  4. Mở cửa sổ Relationships

  1. 2413 B. 4312 C. 4231 D. 3142

Câu 4: Các bước để tạo liên kết giữa các bảng là:

1. Chọn Tool\Relationships…

2. Tạo liên kết đôi một giữa các bảng

3. Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại

4. Chọn các bảng sẽ liên kết

A.1, 4, 2, 3 B.2, 3, 4, 1 C.1, 2, 3, 4 D.4, 2, 3, 1

Câu 5: Khi muốn thiết lập liên kết giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có:


  1. Khóa chính giống nhau B. Số trường bằng nhau

C. Số bản ghi bằng nhau D. Tất cả đều sai

Câu 6: Trong Access, để tạo liên kết giữa 2 bảng thì hai bảng đó phải có hai trường thỏa mãn điều kiện:

A. Có tên giống nhau B. Có kiểu dữ liệu giống nhau

C. Có ít nhất một trường là khóa chính D. Cả A, B, C

Câu 7: Trong Access, khi tạo liên kết giữa các bảng, thì :

A. Phải có ít nhất một trường là khóa chính B. Cả hai trường phải là khóa chính

C. Hai trường không nhất thiết phải là khóa chính D. Một trường là khóa chính, một trường không

Câu 8: Điều kiện cần để tạo được liên kết là:

A. Phải có ít nhất hai bảng B. Phải có ít nhất một bảng và một mẫu hỏi

C. Phải có ít nhất một bảng mà một biểu mẫu D. Tổng số bảng và mẫu hỏi ít nhất là 2

Câu 9: Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :

A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa

C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu

Câu 10: Tại sao khi lập mối quan hệ giữa hai trường của hai bảng nhưng Access lại không chấp nhận

A. Vì bảng chưa nhập dữ liệu

B. Vì một hai bảng này đang sử dụng (mở cửa sổ table)

C. Vì hai trường tham gia vào dây quan hệ khác kiểu dữ liệu(data type), khác chiều dài (field size)

D. Các câu B và C đều đúng

Câu 11: Khi liên kết bị sai, ta có thể sửa lại bằng cách chọn đường liên kết cần sửa, sau đó:

A. Nháy đúp vào đường liên kết  chọn lại trường cần liên kết

B. Edit  RelationShip

C. Tools  RelationShip  Change Field

D. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete

Câu 12: Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:


  1. Chọn hai bảng và nhấn phím Delete

B. Chọn đường liên kết giữa hai bảng đó và nhấn phím Delete

C. Chọn tất cả các bảng và nhấn phím Delete

D. Cả A, B, C đều sai

ĐÁP ÁN:

1D

2A

3B

4A

5D

6D

7A

8A

9A

10D

11A

12B

—————————————————————————————————————————-

BÀI 8: TRUY VẤN DỮ LIỆU

Câu 1: Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:


  1. In dữ liệu C. Tìm kiếm và hiển thị dữ liệu

  2. Cập nhật dữ liệu D. Xóa các dữ liệu không cần đến nữa

Câu 2: Nếu những bài toán mà câu hỏi chỉ liên quan tới một bảng, ta có thể:

A. Thực hiện thao tác tìm kiếm và lọc trên bảng hoặc biểu mẫu B. Sử dụng mẫu hỏi

C. A và B đều đúng D. A và B đều sai

Câu 3: Nếu những bài toán phức tạp, liên quan tới nhiều bảng, ta sủ dụng:

A. Mẫu hỏi B. Bảng C. Báo cáo D. Biểu mẫu

Câu 4: Để hiển thị một số bản ghi nào đó trong cơ sở dữ liệu, thống kê dữ liệu, ta dùng:

A. Mẫu hỏi B. Câu hỏi C. Liệt kê D. Trả lời

Câu 5: Trước khi tạo mẫu hỏi để giải quyết các bài toán liên quan tới nhiều bảng, thì ta phải thực hiện thao tác nào?

A. Thực hiện gộp nhóm B. Liên kết giữa các bảng

C. Chọn các trường muốn hiện thị ở hàng Show D. Nhập các điều kiện vào lưới QBE

Câu 6: Mẫu hỏi thường được sử dụng để:

A. Sắp xếp các bản ghi, chọn các trường để hiển thị, thực hiện tính toán

B. Chọn các bản ghi thỏa mãn điều kiện cho trước

C. Tổng hợp và hiển thị thông tin từ nhiều bảng hoặc mẫu hỏi khác

D. Cả A, B và C

Câu 7: Các chế độ làm việc với mẫu hỏi là:

A. Mẫu hỏi B. Mẫu hỏi và thiết kế

C. Trang dữ liệu và thiết kế D. Trang dữ liệu và mẫu hỏi

Câu 8: Kết quả thực hiện mẫu hỏi cũng đóng vai trò như:

A. Một bảng B. Một biểu mẫu C. Một báo cáo D. Một mẫu hỏi

Câu 9: Kết quả thực hiện mẫu hỏi có thể tham gia vào việc tạo ra:

A. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi hay báo cáo

B. Bảng, biểu mẫu khác, mẫu hỏi khác hay các trang khác

C. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác hay báo cáo

D. Bảng, biểu mẫu, mẫu hỏi khác

Câu 10: “ /” là phép toán thuộc nhóm:

A. Phép toán so sánh B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Không thuộc các nhóm trên

Câu 11: “ >=” là phép toán thuộc nhóm:

A. Phép toán so sánh B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Không thuộc các nhóm trên

Câu 12: “ not” là phép toán thuộc nhóm:

A. Phép toán so sánh B. Phép toán số học C. Phép toán logic D. Không thuộc các nhóm trên

Câu 13: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về mẫu hỏi?

A. Biểu thức số học được sử dụng để mô tả các trường tính toán

B. Biểu thức logic được sủ dụng khi thiết lập bộ lọc cho bảng, thiết lập điều kiện lọc để tạo mẫu hỏi

C. Hằng văn bản được viết trong cặp dấu nháy đơn

D. Hàm gộp nhóm là các hàm như: SUM, AVG, MIN, MAX, COUNT

Câu 14: Để xem hay sửa đổi thiết kế của mẫu hỏi, trước tiên ta chọn mẫu hỏi rồi nháy nút:

A. B. C. D. hoặc

Câu 15: Cửa sổ mẫu hỏi ở chế độ thiết kế gồm hai phần là:

A. Phần trên (dữ liệu nguồn) và phần dưới (lưới QBE)

B. Phần định nghĩa trường và phần khai báo các tính chất của trường

C. Phần chứa dữ liệu và phần mô tả điều kiện mẫu hỏi

D. Phần tên và phần tính chất

Câu 16: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?

A. Criteria B. Show C. Sort D.Field

Câu 17: Trong lưới QBE của cửa sổ mẫu hỏi (mẫu hỏi ở chế độ thiết kế) thì hàng Criteria có ý nghĩa gì?

A. Mô tả điều kiện để chọn các bản ghi đưa vào mẫu hỏi

B. Xác định các trường xuất hiện trong mẫu hỏi

C. Xác định các trường cần sắp xếp

D. Khai báo tên các trường được chọn

Câu 18: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Để tìm những học sinh có điểm một tiết trên 7 và điểm thi học kỳ trên 5 , trong dòng Criteria của trường HOC_KY, biểu thức điều kiện nào sau đây là đúng:

A. MOT_TIET > 7 AND HOC_KY >5 B. [MOT_TIET] > 7 AND [HOC_KY]>5

C. [MOT_TIET] > 7 OR [HOC_KY]>5 D. [MOT_TIET] > “7” AND [HOC_KY]>”5″

Câu 19: Bảng DIEM có các trường MOT_TIET, HOC_KY. Trong Mẫu hỏi, biểu thức số học để tạo trường mới TRUNG_BINH, lệnh nào sau đây là đúng:

A. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

B. TRUNG_BINH:(2* MOT_TIET + 3*HOC_KY)/5

C. TRUNG_BINH:(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY]):5

D. TRUNG_BINH=(2* [MOT_TIET] + 3*[HOC_KY])/5

ĐÁP ÁN:

1C

2A

3A

4A

5B

6D

7C

8A

9C

10B

11A

12C

13C

14D

15A

16C

17A

18B

19A

20B

Chia sẻ với bạn bè của bạn:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *