Cách tính điểm trung bình môn THCS, THPT, Đại học
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (792.48 KB, 8 trang )
<span class=’text_page_counter’>(1)</span><div class=’page_container’ data-page=1>
<b>Cách tính điểm trung bình mơn THCS, THPT, Đại học</b>
<b>1. Tại sao cần tính điểm trung bình mơn?</b>
Điểm trung bình là số điểm khách quan nhất phản ánh quá trình học tập cũng như năng lực học
tập của người học. Thông qua số điểm này, giáo viên có thể đánh giá được học sinh của mình có
hiểu bài giảng không và ghi nhớ chúng được đến đâu.
Điểm trung bình mơn là số điểm của rất nhiều bài kiểm tra được tổng hợp lại như bài kiểm tra
thường xuyên, kiểm tra định kì và kiểm tra học kì. Bài kiểm tra thường xuyên có thể là bài kiểm
tra miệng nhanh đầu giờ hoặc là bài thực hành, bài thu hoạch,…Đối với bậc trung học thì điểm
này chỉ có khi kết thúc một kì học của năm học.
<b>2. Cách tính điểm trung bình mơn THCS,THPT</b>
Để tính điểm trung bình mơn rất dễ dàng. Trong khi học tập thì các bạn sẽ có các cột điểm như:
Điểm miệng (hệ số 1), điểm 15 phút (hệ số 1), điểm 1 tiết (hệ số 2) và điểm học kỳ (hệ số 3).
Vậy cơng thức tính trung bình mơn như sau:
<b>Điểm miệng + Điểm 15 phút + (Điểm 1 tiết x 2) + (Điểm học kỳ x 3) = Kết quả /7</b>
Các bạn lưu ý đây là công thức chung nhé, tùy thuộc vào bạn kiểm tra miệng, 15 phút hay 1 tiết
bao nhiệu lần nữa nhé. Còn điểm học kỳ chỉ 1 lần thôi. Tùy thuộc vào giáo viên dạy bạn cũng
như trường bạn đang học, do đó mà có cách tính riêng nhé. Cộng thêm vào rồi chia thêm ra thơi.
<b>Ví dụ:</b>
<b>Mơn tốn bạn có các cột điểm như sau:</b>
3 cột 15′, 1 cột điểm miệng => hệ số 1 có 4 cột <=> Bạn có 4 con điểm hệ số 1
3 cột kiểm tra 1 tiết => hệ số 2 có 3 cột <=> Bạn có 3 con điểm hệ số 2
</div>
<span class=’text_page_counter’>(2)</span><div class=’page_container’ data-page=2>
(2)
Khi đó, để tính trung bình học kì mơn tốn bạn áp dụng cơng thức trên là bạn cộng tất cả các
điểm hệ số 1 lại với nhau. Sau đó, cộng tất cả các điểm hệ số 2 lại với nhau rồi đem nhân với 2.
Rồi lấy điểm hệ số 3 nhân với 3. Cuối cùng cộng cả 3 kết quả bạn vừa tính lại với nhau rồi chia
cho tổng số con điểm (lưu ý số con điểm bao gồm cả số lần nhân đơi và nhân 3)
<b>Để bạn hiểu rõ mình cho hẳn các con số luôn nhé:</b>
Hệ số 1 gồm: 8; 9; 9; 9
Hệ số 2 gồm: 10; 9; 9
Hệ số 3 là: 9,5
<b>Vậy điểm trung bình mơn tốn là = [8 + 9 + 9 + 9 + (10 + 9 + 9) x 2 + 9,5 x 3]: 13 = 9,9</b>
Các bạn lưu ý giúp mình là tùy vào từng môn mà tổng số con điểm bạn phải chia là khác nhau
nhé.
<b>3. Cách tính điểm trung bình mơn cả năm THCS, THPT</b>
Điểm trung bình mơn cả năm là trung bình cộng của điểm trung bình mơn học kỳ 1 với điểm
trung bình mơn học kỳ 2 (lưu ý điểm trung bình mơn học kỳ 2 tính hệ số 2 nhé các bạn).
Cơng thức tính điểm trung bình mơn cả năm như sau:
<b>Điểm trung bình mơn cả năm = điểm trung bình mơn học kỳ 1 + (điểm trung bình mơn học</b>
<b>kỳ 2 x 2) = kết quả/3</b>
<b>Ví dụ:</b>
Mơn văn bạn có điểm trung bình mơn học kỳ 1 là 6.5 và học kỳ 2 là 7.0. Áp dụng công thức ở
trên ta suy ra được
</div>
<span class=’text_page_counter’>(3)</span><div class=’page_container’ data-page=3>
trên ta suy ra được
(3)
Thêm một lưu ý nữa là điểm trung bình mơn học kỳ và điểm trung bình mơn cả năm là số
nguyên hoặc số thập phân được lấy đến chữ số thập phân thứ nhất sau khi làm tròn số các bạn
nhé.
<b>4. Cách tính điểm xét tốt nghiệp THPT $(YEAR)</b>
Điểm của từng bài thi được quy về thang điểm 10 để tính điểm xét tốt nghiệp.
Điểm xét tốt nghiệp (ĐXTN) đối với Giáo dục THPT được tính theo cơng thức sau:
Những thí sinh đủ điều kiện dự thi, khơng bị kỷ luật hủy kết quả thi, tất cả các bài thi để xét công
nhận tốt nghiệp đều đạt trên 1,0 điểm theo thang điểm 10 và có ĐXTN từ 5,0 điểm trở lên được
cơng nhận tốt nghiệp THPT.
Những thí sinh đủ điều kiện dự thi, được miễn thi tất cả các bài thi trong xét tốt nghiệp THPT
theo quy định tại Điều 36 Quy chế này được công nhận tốt nghiệp THPT.
</div>
<span class=’text_page_counter’>(4)</span><div class=’page_container’ data-page=4>
(4)
Giấy chứng nhận hồn thành chương trình giáo dục phổ thông do hiệu trưởng trường phổ thông
nơi thí sinh học lớp 12 cấp.
Sở GD&ĐT chỉ đạo các trường phổ thông thực hiện việc cấp phát và quản lý Giấy chứng nhận
hồn thành chương trình giáo dục phổ thơng.
Việc cấp Giấy chứng nhận hồn thành chương trình giáo dục phổ thông được áp dụng từ ngày 1
tháng 7 năm 2020.
<b>5. Lịch thi vào lớp 10 THPT và tốt nghiệp THPT $(YEAR)</b>
<b>5.1. Lịch thi vào lớp 10 THPT</b>
</div>
<span class=’text_page_counter’>(5)</span><div class=’page_container’ data-page=5></div>
<span class=’text_page_counter’>(6)</span><div class=’page_container’ data-page=6></div>
<span class=’text_page_counter’>(7)</span><div class=’page_container’ data-page=7>
(5)
(6)
(7)
<b>6.1 Cách tính điểm trung bình tích lũy </b>
Điểm trung bình tích lũy theo tín chỉ được tính bằng tổng của điểm từng mơn nhân với số tín chỉ
của từng mơn và chia cho tổng số tín chỉ (số tín chỉ của tất cả các mơn). Các bạn tính theo cơng
thức sau và được làm trịn đến 2 chữ số thập phân.
Trong đó:
A là điểm trung bình chung học kỳ hoặc điểm trung bình tích lũy
ai là điểm của học phần thứ i
ni là số tín chỉ của học phần thứ i
n là tổng số học phần.
* Các môn học khơng tín điểm trung bình là: Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phịng.
Ví dụ: các bạn có bảng điểm
Mơn học Số tín chỉ Hệ số 4
Tin học đại cương 2 3
Vật lý đại cương 2 4
Toán cao cấp 1 2 4
</div>
<span class=’text_page_counter’>(8)</span><div class=’page_container’ data-page=8>
(8)
<b>6.2 Cách chuyển đổi điểm sang hệ số 4</b>
<b>Xếp loại</b>
<b>Điểm số</b>
<b>(Thang điểm 10)</b>
<b>Điểm chữ</b>
<b>(Thang điểm 4)</b>
<b>Điểm số</b>
<b>(Thang điểm 4)</b>
<b>Đạt</b> Giỏi Từ 9,0 đến 10 A+ 4,0
Từ 8,5 đến 8,9 A 3,7
Khá Từ 7,8 đến 8,4 B+ 3,5
Từ 7,0 đến 7,7 B 3,0
Trung bình Từ 6,3 đến 6,9 C+ 2,5
Từ 5,5 đến 6,2 C 2,0
Trung bình yếu Từ 4,8 đến 5,4 D+ 1,5
Từ 4,0 đến 4,7 D 1,0
<b>Không đạt Kém</b> Dưới 4,0 F 0
VnDoc xin giới thiệu tới các bạn bài Cách tính điểm trung bình mơn THCS, THPT, Đại học.
Mong rằng bài viết này sẽ là tài liệu hữu ích phục vụ các bạn. Chúc các bạn học tập tốt!
</div>
<a href=’https://vndoc.com/bieu-mau-giao-duc’> giáo dục đào tạo</a>
<a href=’https://vndoc.com/bieu-mau’>n biểu mẫu</a>