Các mẫu câu có từ ‘sự im lặng’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Sự im lặng chói tai.

The silence is deafening.

2. Đừng Sợ Sự Im Lặng

Don’t Be Afraid of Silence

3. Sự im lặng chết người.

Silent but deadly.

4. Một sự im lặng chết người.

It was dead silent.

5. Có một sự im lặng chết.

There was a dead silence.

6. Tôi nhớ một sự im lặng chết chóc.

I remember dead silence.

7. Sự im lặng như thế có thể giúp ích.

That type of silence can be beneficial.

8. Rõ ràng đây là ” Sự im lặng của bầy cừu “

We’re obviously ” Silence of the Lambs. “

9. Kincaid cố mua chuộc sự im lặng của bà ấy.

Kincaid tried to buy her silence.

10. Bây giờ , chỉ có sự yên lặng – một sự im lặng chết chóc .

Now , there was only silence deathly silence .

11. Tiếng hót líu lo của chúng làm tan biến sự im lặng của rừng sâu.

Their songs break the silence of the deep forest.

12. Sau một lúc, sự im lặng cuối cùng cũng ngự trị bên trong đồi Malinta.

After some time, silence finally reigned inside Malinta Hill.

13. Chúng con xin Người cho chúng con sự khôn ngoan đi cùng với sự im lặng.

We ask thee to give us the wisdom that comes with silence.

14. Sự im lặng của những người không liên quan đơn giản là không muốn tham gia.

Silence, in terms of citizens not engaging, simply not wanting to participate.

15. Và trong thế giới phương Tây, chúng ta không dùng sự im lặng bằng lời nói.

And in the Western world, we’re not really used to verbal silences.

16. Giáo hoàng cố mua chuộc sự im lặng của Savonarola bằng chức hồng y, nhưng ông từ chối.

Attempting to buy silence, the pope offered Savonarola the office of cardinal, which he refused.

17. Sự im lặng của đêm tối mịt khiến bạn để ý mọi tiếng động dù nhẹ đến đâu.

The quietness of the dark night makes you aware of the slightest noise.

18. Sự im lặng của anh ta là để bảo vệ cho tội gian dâm của cô ta à?

Is his silence a defense of her fornications?

19. Vì vậy sự im lặng trước khi giao tiếp bằng lời nói có thể tạo ra rất nhiều căng thẳng.

So silence preceding verbal communication can create a lot of tension.

20. Tôi có thể kết thúc câu chuyện tình yêu điên rồ của tôi bằng cách phá tan sự im lặng.

I was able to end my own crazy love story by breaking the silence.

21. Ông nghĩ rằng sự im lặng và âm thanh của “gió hú, ván sàn ọp ẹp” sẽ làm tăng căng thẳng.

He thought that silence and sounds of “howling wind, creaking floorboards” would increase the tension.

22. Sao tôi có thể giải thích sự im lặng của Người với những người này những người đã chịu đựng quá nhiều?

How can I explain his silence to these people, who have endured so much?

23. Điều quan trọng là phải vượt qua sự im lặng hèn nhát và sự chia rẽ tạo ra bởi các thế lực chính trị.

This is essential to overcome our speechlessness and the separation provoked by rival political forces.

24. Hãy tưởng tượng ra sự im lặng đột ngột bao trùm bữa tiệc khi các thực khách há hốc miệng nhìn vào bàn tay ấy.

Imagine the hush falling over the party as the guests turned to gape at it.

25. một đứa trẻ khổ sở vì đau bụng chỉ ngủ trong chiếc xe đẩy đang di chuyển mà phải với sự im lặng tuyệt đối.

a miserable, colicky baby who would only sleep in a moving stroller with complete silence.

26. Ê-đôm, kẻ thù lâu đời hay gây hấn của dân Đức Chúa Trời, sẽ chấm dứt trong sự im lặng—im lặng của cái chết.

Edom, long a vindictive enemy of God’s people, will end up in silence —the silence of death.

27. Đừng vì sự im lặng của con mà nghĩ rằng con cho bạn ra rìa hay không muốn bạn can thiệp vào cuộc sống của chúng.

Don’t let their silence cause you to conclude that your teenagers have rejected you or that they don’t want you to be involved in their life.

28. Vì vậy theo một cách âm – dương, im lặng cần độ ồn và độ ồn cần sự im lặng để cho bất kỳ cái nào trong chúng có tác dụng.

So in a yin-yang way, silence needs loudness and loudness needs silence for either of them to have any effect.

29. ” Tôi sẽ chấm dứt này, ” cô nói với chính mình, và hét lên, ” Bạn sẽ tốt hơn không làm điều đó một lần nữa tạo ra một sự im lặng chết!.

‘I’ll put a stop to this,’she said to herself, and shouted out,’You’d better not do that again!’which produced another dead silence.

30. Quan trọng nhất, tôi đang phá vỡ sự im lặng khơi gợi những đối thoại có ý nghĩa về những vấn đề bị cấm đoán, những vấn đề mà “Im lặng là vàng”.

And most importantly, I am breaking the silence and provoking meaningful conversations on taboo issues, where often “Silence is golden” is the rule of thumb.

31. Những lời này được theo sau bởi một sự im lặng rất lâu, chỉ bị phá vỡ bởi một không thường xuyên dấu chấm than của Hjckrrh! ” từ Gryphon, và nặng nề liên tục nức nở của Mock

These words were followed by a very long silence, broken only by an occasional exclamation of’Hjckrrh!’from the Gryphon, and the constant heavy sobbing of the Mock

32. Đoàn quân phá tan sự im lặng bằng tiếng la lên thật lớn, và mọi tường thành cao như tháp sụp đổ trong đám bụi mù, làm cho cả thành không còn khả năng tự vệ nữa (Giô-suê 6:1-21).

The army breaks its silence with a mighty battle cry, and the towering city walls collapse in a cloud of dust, leaving the city defenseless. —Joshua 6:1-21.

33. với nhiệt và lạnh , các đường ống kêu lách cách và góp phần Và gây tranh cãi dù nó được, và thậm chí còn gây tranh cãi mặc dù nó vẫn còn, Điểm của khuôn là không có những điều như sự im lặng đúng .

And controversial though it was, and even controversial though it remains, Cage’s point is that there is no such thing as true silence.

34. Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ.

We need more men with the guts, with the courage, with the strength, with the moral integrity to break our complicit silence and challenge each other and stand with women and not against them.

35. Và vì vậy, tôi xác định trước để bước vào tòa nhà và sẵn sàng cho những âm thanh chói tai của tiếng còi, tiếng kêu inh tai, tiếng quác quác, nhưng ngược lại, khi chúng tôi bước qua cánh cửa và vào bên trong tòa nhà, đó là một sự im lặng đến kỳ lạ.

But instead, when we stepped through those doors and into the building, it was eerily silent.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *