Các mẫu câu có từ ‘nhảy múa’ trong Tiếng Việt được dịch sang Tiếng Anh

1. Nhảy múa thôi!

Let’s dance.

2. Chúng… đang nhảy múa.

They’re… dancing.

3. Bàn ghế nhảy và nhảy múa… “

Tables and chairs leaping and dancing… “

4. Mọi người nhảy múa ban đêm nhưng nhảy múa ban ngày bằng chân trần, điều đó thật tuyệt vời.

Everybody dances at night but to dance in the daylight with your bare feet, it’s wonderful.

5. Với một tay nhảy múa minh hoạ.

With a backup dancer.

6. Các con chữ đang nhảy múa ạ.

The letters are dancing.

7. Tay trong tay, họ nhảy múa cùng nhau

They’re hand in hand, they seem to be dancing.

8. Dừng lại đi, các ngón chân nhảy múa.

Hold it right there, twinkle-toes.

9. Mọi người nhảy múa, hò hét, uống rượu.

People are dancing, shouting and drinking.

10. Trái tim em đang nhảy múa trong lồng ngực.

My heart’s flying around in my chest.

11. Trái tim em đang nhảy múa trong lồng ngực

My heart’ s flying around in my chest

12. Vừa cất tiếng hát là huynh lại nhảy múa rồi.

You always dance to Baldy’s tune.

13. Tôi ăn và nhảy múa theo lời ca, tiếng trống.

I shared in the eating and danced to singing and the beating of drums.

14. Thôi nào, các cô gái, ra nhảy múa chút đi

Come on, girls, let’ s dance

15. Nhảy múa chào mừng được trình diễn rất phổ biến.

Good evening, and welcome to World Showcase.

16. Sau đó, nó nhảy múa và hát cho tôi nghe.

She then danced and sang a song for me.

17. Mày chẳng có dịp nào nhảy múa ở Joseon rồi!

You didn’t even get a chance to dance in Joseon!

18. Bệnh nhảy múa Chứng nhảy múa điên cuồng Chứng múa giật Sydenham Dịch bệnh cười Tanganyika ^ a ă â Viegas, Jennifer (ngày 1 tháng 8 năm 2008).

Dancing mania Sydenham’s chorea Tanganyika laughter epidemic Tarantism Viegas, Jennifer (1 August 2008).

19. Các vũ công nhảy múa theo điệu nhạc dồn dập.

Dancers sway to the rhythm of pulsating music.

20. Họ đánh đàn, ca hát, nhảy múa, ăn và uống.

There was music, singing, dancing, eating, and drinking.

21. Chúng ta là thứ tào lao ca hát, nhảy múa suốt.

We are the all-singing, all-dancing crap.

22. Cậu ta đang nhảy múa về chiếc máy bay rơi à.

Is he dancing about a plane crash?

23. Chiếc tàu nhảy múa và tung mình theo các con sóng.

And all the ship can do is to dance and pitch along with the waves.

24. Cậu ta đang nhảy múa về chiếc máy bay rơi à

Is he dancing about a plane crash

25. Hắn là một con khỉ xiếc, nhảy múa trên lưỡi dao.

He’s a monkey dancing on a razorblade.

26. Họ đi đến các buổi hòa nhạc, ca hát và nhảy múa.

They went to concerts and sang and danced.

27. Hãy đánh trống cơm và nhảy-múa, mà hát ngợi-khen Ngài!

Praise him with the tambourine and the circle dance.

28. Họ nhảy múa vòng quanh trụ hình dương vật và cột thờ.

Round and round the phallic pillars and sacred poles they go.

29. Một người có thể đã từng đẹp, nhảy múa và chơi tennis.

And he was probably one of the beautiful people, dancing and playing tennis.

30. mẹ thuê cả đoàn xiếc Ánh Dương Nhảy Múa trình diễn đó.

For my 21st, she hired the cast of Cirque Du Soleil to perform.

31. Mày cứ ca hò nhảy múa đến khi nào mày muốn, Blade.

You can keep doing your song and dance as long as you want, Blade.

32. Đôi khi ông ca hát và nhảy múa từ ngày đến đêm.

Sometimes he sang and danced day and night.

33. Chẳng phải đây là kẻ mà chúng đã nhảy múa và hát:

Is he not the one they sang about when they danced, saying,

34. Để ánh lửa nào nhảy múa trong mắt em khi hắn tới?

Do your eyes dance like fireflies in the night when he comes to you?

35. Chân tôi rã rời vì nhảy múa theo âm nhạc của ông ấy.

And I almost broke my leg dancing to his music.

36. Một báo cáo y khoa đã viết họ đã “nhảy múa vui mừng.”

One medical report actually says they were “dancing in the halls.”

37. Rồi ông thấy dân chúng nhảy múa và cúi lạy tượng bò con.

Then he saw them dancing and bowing down to the calf.

38. Một vài nhóm người ca hát và nhảy múa, chơi trống và dholak.

Groups sing and dance, some playing drums and dholak.

39. Khi ánh nắng nhảy múa trên mặt nước. đó là bà đang cười.

And when the sun sparkles off the water, she’s laughing.

40. Cứ ca hát nhảy múa như thế, không cách chi hắn thắng nổi.

Keeps singing and dancing like that, there’s no way he was ever gonna win.

41. Con gái ông chạy ra đón, cầm trống nhỏ nhảy múa hớn hở.

His daughter runs out to meet him, dancing jubilantly and playing a tambourine.

42. Hiện có hàng trăm các nhà khoa học nhảy múa chờ đợi bạn.

There are hundreds of dancing scientists waiting for you.

43. Chúng tôi hiến tế dê, uống máu chúng, nhảy múa quanh ngọn lửa.

We sacrificed goats, drank their blood, danced naked round fires.

44. Presley bắt đầu với công việc nhảy múa ngực trần ở Tijuana, Mexico.

Presley began stripping topless in Tijuana, Mexico.

45. Các anh và tớ chơi trò chạm vào ngón chân rồi cùng nhảy múa.

My brothers and I touch our toes and dance.

46. Dancer bất cứ điều gì bạn muốn nhảy, múa ba lê, nhảy hiện đại

Dancer whatever you want to dance, ballet, modern dance

47. Âm nhạc Tuareg và nhảy múa rất phổ biến tại Ghadames ở phía nam.

Tuareg music and dance are popular in Ghadames and the south.

48. Nơi đó chúng ta sẽ hát, sẽ nhảy múa và tạm biệt nước Pháp

Where we’ll sing and we’ll dance And bid farewell to France

49. Bạn là thứ tào lao luôn ca hát, nhảy múa trên thế giới này.

You are the all-singing, all-dancing crap of the world.

50. Cháu còn hơn những người sống như con rối bị giật dây nhảy múa.

I am more than some living marionette who will dance at the pull of her strings.

51. Chúng ngồi yên, và các nguyên âm nhảy múa xung quanh các phụ âm.

They stay still, and the vowels dance around the consonants.

52. Rồi con gái của Hê-rô-đi-a đến và nhảy múa giúp vui họ.

Then the daughter of Herodias came in and danced for them.

53. 5 Chẳng phải đây là Đa-vít, kẻ mà chúng đã nhảy múa và hát:

5 Is this not the David about whom they sang when they danced, saying:

54. Ông nhảy múa vòng quanh cô và làm cho khuôn mặt và hát và cười.

He danced round and round her and made faces and sang and laughed.

55. Bao nhiêu người trên thế giới đang nhảy múa trong hứng khởi ngay lúc này?

How many people around the world are dancing with elation at this very minute?

56. Nhớ lại khi đó, những cánh đồng tràn ngập tiếng ca hát và nhảy múa.

Back then, the field was full of people dancing and praying

57. Nhưng việc nhảy múa, cũng giống như võ thuật… đều chủ chốt ở nhịp điệu.

But dance, like martial arts… is all about rhythm.

58. Những màn nhảy múa, ca hát, và trình diễn âm nhạc đều thật là xuất sắc.

The dancing, the singing, and the musical performances were outstanding.

59. Nhảy múa là ý kiến hay, nhưng nó không phán đoán đúng chiều cao của cỏ.

Jumping is the right idea….. but he’s misjudged the height of the grass.

60. Và, nếu chúng ta may mắn, thêm một ngày nhảy múa để lấy nhuệ khí, nhưng…

And if we’re real lucky, one more day of dancing around and firing up their courage, but…

61. Các con thú xuất hiện và nhảy múa, mê mẩn trong tiếng sáo của anh ta.

Animals appear and dance, enraptured, to his music.

62. Cái trò nhảy múa hát hò này… chẳng qua là để lấy lại khách hàng thôi.

This whole song and dance… it’s all about getting his client back.

63. Rồi ông lão nhìn vị bác sĩ và nói: “Bác sĩ có biết nhảy múa không?”

The old man then looked at him and said, “Do you dance?”

64. Người Garifuna thích nhảy múa theo nhịp của một loại trống được làm bằng gỗ cứng.

The Garifuna enjoy lively dances performed to the beat of hardwood drums.

65. Nhảy múa, kịch, đua xe ngựa và cờ bạc là những trò vui thú vị khác.

Dancing, dramas, chariot racing, and gambling were other popular pastimes.

66. Một trong những màn nhảy múa là do một nhóm thiếu nữ duyên dáng trình diễn.

One of the dance numbers featured a lovely group of young women.

67. Dân làng chào mừng giới quý tộc, mời họ thức uống và trình diễn nhảy múa.

The villagers welcome the party, offer them drinks, and perform several dances.

68. ♫ Chúng tôi nhảy múa và hát đồng ca Với những đôi chân hoàn hảo ♫

” We do routines and chorus scenes With footwork impeccable

69. Tương tự, các hình thức nhảy múa Bangladesh cũng bắt nguồn từ các truyền thống dân gian, đặc biệt là các truyền thống của các nhóm bộ tộc, cũng như ở tầm rộng hơn là truyền thống nhảy múa Ấn Độ.

Bengali dance forms draw from folk traditions, especially those of the tribal groups, as well as from the broader Indian dance tradition.

70. Chúa Giê-su kể: “Khi về gần đến nhà, anh nghe có tiếng đàn ca nhảy múa.

Jesus says about him: “As he returned and got near the house, he heard music and dancing.

71. Nó là 1 kiểu đèn nhảy múa vui mắt, sáng lên ở bên trái và bên phải.

It’s sort of funny dancing lights, shown there on the left and right side.

72. Không may là, nói chuyện về thực tế ảo cũng như là nhảy múa về kiến trúc vậy.

Unfortunately, talking about virtual reality is like dancing about architecture.

73. Vào thời gian rảnh rỗi, Krisia rất thích vẽ và nhảy múa – đặc biệt là ballet cổ điển.

Her hobbies include drawing and dancing – especially classical ballet.

74. Nếu bạn được mời dự buổi tiệc có phần nhảy múa, hãy tự hỏi: “Ai sẽ tham gia?

If you’re invited to attend a party where there will be dancing, ask yourself such questions as: ‘Who will be going?

75. Vì tôi bỏ nhiều công sức vẽ họ không hề toát ra dáng vẻ như đang nhảy múa.

As much energy as I put into them while making them, they never danced.

76. Tôi đã làm cho cây nhảy múa, gắn chúng vào máy tính và làm chúng chết hết rất nhiều.

And I built silly things and I made plants dance and I attached them to my computer and I killed them all — a lot.

77. Lên Internet và tìm kiếm từ khoá “Hãy để bằng tiến sỹ của bạn nhảy múa” (“Dance Your Ph.D.”)

Go on the Internet and search for “Dance Your Ph.D.”

78. Theo Chúa Giê-su, tiệc ăn mừng bao gồm “tiếng đàn ca nhảy múa”.—Lu-ca 15:23, 25.

According to Jesus, the celebration included “a music concert and dancing.” —Luke 15:23, 25.

79. Phần còn lại của video là cảnh Knowles nhảy múa trên đầu của một viên đường, nhảy múa với các vũ công – những người có khuôn mặt được che một phần, nằm trong một vòng tròn ánh sáng, và cưỡi một con bò máy.

The remainder of the video presents Knowles dancing on top of a sugar cube, dancing with backing dancers whose faces are partially concealed, lying in a circle of light, and riding a mechanical bull.

80. Ông bảo cháu là ta sẽ kiếm được rất nhiều tiền nếu con rắn đó nhảy múa được mà!

You told me we would make tons of money if the snake danced!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *