“Bỏ túi” 100 mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật thông dụng nhất – Tiếng Nhật Trực Tuyến DORA

STT

Tiếng Nhật

Phiên âm

Nghĩa

56

どうしましたか?

Doushimashitaka?

Sao thế?

57

どう致しまして

Douitashimashite

Không có chi (đáp lại lời cảm ơn)

58

どうぞ

Douzo

Xin mời

59

そうしましょう

Soushimashou

Hãy làm thế đi

60

いくらですか

Ikuradesuka

Giá bao nhiêu tiền?

61

どのくらいかかりますか

Donokurai kakarimasuka

Mất bao lâu?

62

いくつありますか   

Ikutsu arimasuka   

Có bao nhiêu cái?

63

道に 迷ってしまった    

Michi ni mayotte shimatta    

Tôi bị lạc mất rồi

64

どなたに聞けばいいでしょうか     

Donata ni kikebaiideshouka    

Tôi nên hỏi ai?

65

お先にどうぞ    

Osaki ni douzo    

Xin mời đi trước

66

どなたですか

Donatadesuka

Ai thế ạ?

67

なぜですか    

Nazedesuka    

Tại sao?

68

何ですか    

Nandesuka

Cái gì vậy?

69

何時ですか    

Nanjidesuka

Mấy giờ?

70

待って    

Matte

Khoan đã

71

見て    

Mite    

Nhìn kìa

72

助けて    

Tasukete   

Giúp tôi với

73

お疲れ様です  

Otsukaresamadesu  

Bạn đã vất vả rồi

74

お先に 失礼します    

Osakini shitsureishimasu    

Tôi xin phép về trước

75

お大事に   

Odaijini   

Bạn hãy nhanh khỏi bệnh nhé

76

正しいです    

Tadashiidesu   

Đúng rồi!

77

違います   

Chigaimasu    

Sai rồi!

78

私 は、そう思 いません    

Watashi wa sou omoimasen    

Tôi không nghĩ như vậy

79

しかたがない    

Shikataganai   

Không còn cách nào khác

80

信じられない    

Shinjirarenai

Không thể tin được!

81

大丈夫です    

Daijoubudesu   

Tôi ổn

82

落ち着けよ   

Ochitsukeyo  

Bình tĩnh nào!

83

びっくりした     

Bikkurishita   

Bất ngờ quá!

84

残念です    

Zannendesu   

Tiếc quá!

85

冗談でしょう    

Joudandeshou

Bạn đang đùa chắc!

86

行ってきます    

Ittekimasu    

Tôi đi đây

87

いっていらっしゃい    

Itteirasshai  

Bạn đi nhé

88

ただいま

Tadaima

Tôi đã về rồi đây

89

お帰りなさい    

Okaerinasai

Bạn đã về đấy à

90

すみません, もういちどおねがいします

Sumimasen, mou ichido onegaishimasu

Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không?

91

いいてんきですね    

Iitenkidesune  

Thời tiết đẹp nhỉ

92

ごめんください

Gomenkudasai

Có ai ở nhà không?

93

どうぞ おあがりください    

Douzo oagari kudasai    

Xin mời anh chị vào nhà!

94

いらっしゃい  

Irasshai

Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!

95

おじゃまします    

Ojamashimasu    

Tôi xin phép

96

きれいですね

Kireidesune

Đẹp quá!

97

近くにバスステーションがありますか

Chikaku nni basusutēshon ga arimasuka

Có trạm xe bus nào gần đây không?

98

どうすればいいですか

Dousureba iidesuka

Tôi nên làm gì?

99

いただきます

Itadakimasu

Mời mọi người dùng bữa

(nói trước bữa ăn)

100

ごちそうさまでした

Gochisousamadeshita

Cảm ơn vì bữa ăn

(nói sau khi ăn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *