Biểu mẫu báo cáo tài chính theo thông tư 200 | Kế toán 1A

Biểu mẫu báo cáo tài chính theo thông tư 200

Ngày 24/03/2022

Tính đến thời điểm này, thông tư 200/2014/TT-BTC là Thông tư mới nhất về chế độ kế toán cho Doanh nghiệp lớn. Mẫu báo cáo tài chính theo thông tư 200 được ban hành dành cho Doanh nghiệp lớn đáp ứng / không đáp ứng giả định hoạt động liên tục. Gồm các mẫu như: Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Bản thuyết minh Báo cáo tài chính, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ,.. Cùng phần mềm kế toán 1A tìm hiểu qua bài viết đưới đây.

Mẫu báo cáo tài chính theo thông tư 200

Mẫu BCTC theo thông tư 200 cho doanh nghiệp lớn đáp ứng giả định hoạt động liên tục

Bộ báo cáo tài chính theo thông tư 200 dành cho doanh nghiệp lớn đáp ứng giá định hoạt động liên tục bao gồm các mẫu sau:

Báo cáo
Biểu mẫu

Bảng cân đối kế toán
B01-DN

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
B02-DN

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính
B09-DN

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
B03a-DN

Những lưu ý khi lập Báo cáo tài chính là:

(1) Những chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số” chỉ tiêu.

(2) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (…).

(3) Đối với doanh nghiệp có kỳ kể toán năm là năm dương lịch (X) thì “Số cuối năm’ có thế ghi là “31.12.X”; “Số đầu năm” có thể ghi là “01.01.X”.

(4) Đối với trường hợp thuê dịch vụ làm kế toán, làm kế toán trưởng thì phải ghi rõ sổ Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề dịch vụ kế toán, tên đơn vị cung câp dịch vụ kế toán

Mẫu bộ báo cáo tài chính theo thông tư 200

Bảng cân đối kế toán

Gồm mẫu B01-DN Bảng cân đối kế toán và B01a-DN Bảng cân đối kế toán giữa niên độ

Mẫu B01-DN: 

Đơn vị báo cáo: ……………

Địa chỉ: ……………………….

Mẫu số B01 – DN 

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày … tháng … năm …

(Áp dụng cho doanh nghiệp đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

Đơn vị tính: ……………

TÀI SẢN
Mã số
Thuyết minh
Số cuối năm
Số đầu năm
1
2
3
4
5

A – TÀI SẢN NGẮN HẠN

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

1. Tiền

2. Các khoản tương đương tiền

II. Đầu tư tài chính ngắn hạn

1. Chứng khoán kinh doanh

2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*)

3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng

2. Trả trước cho người bán ngắn hạn

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

5. Phải thu về cho vay ngắn hạn

6. Phải thu ngắn hạn khác

7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)

8. Tài sản thiếu chờ xử lý

IV. Hàng tồn kho

1. Hàng tồn kho

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

V. Tài sản ngắn hạn khác

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

2. Thuế GTGT được khấu trừ

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

5. Tài sản ngắn hạn khác

B – TÀI SẢN DÀI HẠN

I. Các khoản phải thu dài hạn

1. Phải thu dài hạn của khách hàng

2. Trả trước cho người bán dài hạn

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

4. Phải thu nội bộ dài hạn

5. Phải thu về cho vay dài hạn

6. Phải thu dài hạn khác

7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)

II. Tài sản cố định

1. Tài sản cố định hữu hình

– Nguyên giá

– Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

2. Tài sản cố định thuê tài chính

– Nguyên giá

– Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

3. Tài sản cố định vô hình

– Nguyên giá

– Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

III. Bất động sản đầu tư

– Nguyên giá

– Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

IV. Tài sản dở dang dài hạn

1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn

2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

V. Đầu tư tài chính dài hạn

1. Đầu tư vào công ty con

2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*)

5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

VI. Tài sản dài hạn khác

1. Chi phí trả trước dài hạn

2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn

4. Tài sản dài hạn khác

100

110

111

112

120

121

122

123

130

131

132

133

134

135

136

137

139

140

141

149

150

151

152

153

154

155

200

210

211

212

213

214

215

216

219

220

221

222

223

224

225

226

227

228

229

230

231

232

240

241

242

250

251

252

253

254

255

260

261

262

263

268

 

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

(…)

 

 

(…)

 

 

(…)

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

(…)

 

 

(…)

 

 

(…)

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

 

(…)

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

(270=100 + 200) 

270
 
 
 

C – NỢ PHẢI TRẢ

I. Nợ ngắn hạn

1. Phải trả người bán ngắn hạn

2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

4. Phải trả người lao động

5. Chi phí phải trả ngắn hạn

6. Phải trả nội bộ ngắn hạn

7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn

9. Phải trả ngắn hạn khác

10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn

11. Dự phòng phải trả ngắn hạn

12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

13. Quỹ bình ổn giá

14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

II. Nợ dài hạn

1. Phải trả người bán dài hạn

2. Người mua trả tiền trước dài hạn

3. Chi phí phải trả dài hạn

4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

5. Phải trả nội bộ dài hạn

6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn

7. Phải trả dài hạn khác

8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn

9. Trái phiếu chuyển đổi

10. Cổ phiếu ưu đãi

11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

12. Dự phòng phải trả dài hạn

13. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

D – VỐN CHỦ SỞ HỮU

I. Vốn chủ sở hữu

1. Vốn góp của chủ sở hữu

– Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

– Cổ phiếu ưu đãi

2. Thặng dư vốn cổ phần

3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

4. Vốn khác của chủ sở hữu

5. Cổ phiếu quỹ (*)

6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản

7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

8. Quỹ đầu tư phát triển

9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

– LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

– LNST chưa phân phối kỳ này

12. Nguồn vốn đầu tư XDCB

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

1. Nguồn kinh phí

2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

300

310

311

312

313

314

315

316

317

318

319

320

321

322

323

324

330

331

332

333

334

335

336

337

338

339

340

341

342

343

400

410

411

411a

411b

412

413

414

415

416

417

418

419

420

421

421a

421b

422

430

431

432

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(…)

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

(440=300+400) 

440
 
 
 

 

NGƯỜI LẬP BIẺU

(Ký, họ tên) 

 

– Số chứng chỉ hành nghề;

– Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

 

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên) 

Lập, ngày … tháng… năm …

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu) 

 

Mẫu B01A-DN: 

Đơn vị báo cáo: ……………

Địa chỉ: ……………………….

Mẫu số B01a – DN 

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ

(Dạng đầy đủ)

Quý…. năm …

Tại ngày… tháng… năm…

Đơn vị tính:………….

CHỈ TIÊU
Mã số
Thuyết minh
Số cuối Quý
Số đầu năm
1
2
3
4
5

A – TÀI SẢN NGẮN HẠN

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

1. Tiền

2. Các khoản tương đương tiền

…. (*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số trên báo cáo này tương tự như các chỉ tiêu của Bảng cân đối kế toán năm – Mẫu số B01-DN.

100

110

111

112

 

 

 

 

NGƯỜI LẬP BIẺU

(Ký, họ tên) 

 

– Số chứng chỉ hành nghề;

– Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

 

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên) 

Lập, ngày … tháng… năm …

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu) 

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Mẫu số B02 – DN

Đơn vị báo cáo: ……………

Địa chỉ: ……………………….

Mẫu số B02 – DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Năm …..

Đơn vị tính: …………..

CHỈ TIÊU
Mã số
Thuyết minh
Số cuối năm
Số đầu năm
1
2
3
4
5

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02)

4. Giá vốn hàng bán

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11)

6. Doanh thu hoạt động tài chính

7. Chi phí tài chính

– Trong đó: Chi phí lãi vay

8. Chi phí bán hàng

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 – 22) – (25 + 26)}

11. Thu nhập khác

12. Chi phí khác

13. Lợi nhuận khác (40 = 31 – 32)

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)

15. Chi phí thuế TNDN hiện hành

16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 – 52)

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)

01

02

10

11

20

21

22

23

25

26

30

31

32

40

50

51

52

60

70

71

 

 

 

 

(*) Chỉ áp dụng tại Công ty cổ phần)

NGƯỜI LẬP BIẺU

(Ký, họ tên) 

– Số chứng chỉ hành nghề;

– Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

 

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên) 

Lập, ngày … tháng… năm …

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu) 

Mẫu số B02a-DN

Đơn vị báo cáo: ……………

Địa chỉ: ……………………….

Mẫu số B02a – DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ

(Dạng đầy đủ)

Quý …năm…

Đơn vị tính: …………..

CHỈ TIÊU
Mã số
Thuyết minh
Quý ….
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này
Năm nay
Năm trước
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
6
7

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

… (*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số trên báo cáo này tương tự như các chỉ tiêu của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm – Mẫu số B02 – DN.

01

02

 

 

 

 

 
 
 

(*) Chỉ áp dụng tại Công ty cổ phần)

NGƯỜI LẬP BIẺU

(Ký, họ tên) 

– Số chứng chỉ hành nghề;

– Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

 

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên) 

Lập, ngày … tháng… năm …

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu) 

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

Xem thêm: Mẫu Thuyết minh báo cáo tài chinh theo Thông tư 200

Bảng lưu chuyển tiền tệ

Bạn có thể chọn một trong 2 mẫu là Lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp và Lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp.

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp trực tiếp

Đơn vị báo cáo: ……………

Địa chỉ: ……………………….

Mẫu số B03 – DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Theo phương pháp trực tiếp) (*)

Năm….

Đơn vị tính: …………..

CHỈ TIÊU
Mã số
Thuyết minh
Số cuối năm
Số đầu năm
1
2
3
4
5

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh    

1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa, dịch vụ

3. Tiền chi trả cho người lao động

4. Tiền lãi vay đã trả

5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư    

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

3. Tiền thu từ đi vay

4. Tiền trả nợ gốc vay

5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

 

01

02

03

04

05

06

07

20

 

21

22

23

24

25

26

27

30

 

31

32

33

34

35

36

40

50

60

61

 
 
 

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
(70 = 50+60+61)

70
 
 
 

 

NGƯỜI LẬP BIẺU

(Ký, họ tên) 

– Số chứng chỉ hành nghề;

– Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

 

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên) 

Lập, ngày … tháng… năm …

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu) 

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp

Đơn vị báo cáo: ……………

Địa chỉ: ……………………….

Mẫu số B03 – DN

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

(Theo phương pháp gián tiếp)

Năm …..

Đơn vị tính: …………..

CHỈ TIÊU
Mã số
Thuyết minh
Số cuối năm
Số đầu năm
1
2
3
4
5

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1. Lợi nhuận trước thuế

2. Điều chỉnh cho các khoản

– Khấu hao TSCĐ và BĐSĐT

– Các khoản dự phòng

– Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

– Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

– Chi phí lãi vay

– Các khoản điều chỉnh khác

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động

– Tăng, giảm các khoản phải thu

– Tăng, giảm hàng tồn kho

– Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)

– Tăng, giảm chi phí trả trước

– Tăng, giảm chứng khoán kinh doanh

– Tiền lãi vay đã trả

– Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp

– Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

– Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính

1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu

2. Tiền trả lại vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành

3. Tiền thu từ đi vay

4. Tiền trả nợ gốc vay

5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

 

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

15

16

17

20

 

21

22

23

24

25

26

27

30

 

31

32

33

34

35

36

40

 

50

60

61

 
 
 

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
(70 = 50+60+61)

70
 
 
 

 

NGƯỜI LẬP BIẺU

(Ký, họ tên) 

– Số chứng chỉ hành nghề;

– Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

 

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên) 

Lập, ngày … tháng… năm …

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu) 

Mẫu BCTC theo thông tư 200 cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục

Bộ báo cáo tài chính theo thông tư 200 dành cho doanh nghiệp lớn không đáp ứng giá định hoạt động liên tục bao gồm các mẫu sau:

Báo cáo
Biểu mẫu

Bảng cân đối kế toán
B01/CDHĐ – DNKLT

Bảng thuyết minh Báo cáo tài chính
B09/CDHĐ – DNKLT

Bảng cân đối kế toán

Đơn vị báo cáo: ……………

Địa chỉ: ……………………….

Mẫu số B01/CDHĐ – DNKLT 

(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC

Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày … tháng … năm …(1)

(Áp dụng cho doanh nghiệp không đáp ứng giả định hoạt động liên tục)

Đơn vị tính: ……………

TÀI SẢN
Mã số
Thuyết minh
Số cuối năm
Số đầu năm
1
2
3
4
5

A – TÀI SẢN

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

1. Tiền

2. Các khoản tương đương tiền

II. Đầu tư tài chính

1. Chứng khoán kinh doanh

2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

3. Đầu tư vào công ty con

4. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết

5. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

III. Các khoản phải thu

1. Phải thu của khách hàng

2. Trả trước cho người bán

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

4. Phải thu nội bộ

5. Phải thu về cho vay

6. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

7. Phải thu khác

8. Tài sản thiếu chờ xử lý

IV. Hàng tồn kho

V. Tài sản cố định

1. Tài sản cố định hữu hình

2. Tài sản cố định thuê tài chính

3. Tài sản cố định vô hình

VI. Bất động sản đầu tư

VII. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

VIII. Tài sản khác

1. Chi phí trả trước

2. Thuế GTGT được khấu trừ

3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước

4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

5. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

6. Tài sản khác

B – NỢ PHẢI TRẢ

1. Phải trả người bán

2. Người mua trả tiền trước

3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

4. Phải trả người lao động

5. Chi phí phải trả

6. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh

7. Phải trả nội bộ khác

8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

9. Doanh thu chưa thực hiện

10. Phải trả khác

11. Vay và nợ thuê tài chính

12. Trái phiếu chuyển đổi

13. Cổ phiếu ưu đãi

14. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

15. Dự phòng phải trả

16. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

17. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

18. Quỹ bình ổn giá

19. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

C – VỐN CHỦ SỞ HỮU

I. Vốn chủ sở hữu

1. Vốn góp của chủ sở hữu

– Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết

– Cổ phiếu ưu đãi

2. Thặng dư vốn cổ phần

3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu

4. Vốn khác của chủ sở hữu

5. Cổ phiếu quỹ (*)

6. Quỹ đầu tư phát triển

7. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

8. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

9. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

– LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước

– LNST chưa phân phối kỳ này

10. Nguồn vốn đầu tư XDCB

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

1. Nguồn kinh phí

2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

100

110

111

112

120

121

122

123

130

131

132

133

134

135

136

137

139

140

141

149

150

151

152

153

154

155

200

210

211

212

213

214

215

216

219

220

221

222

223

224

225

226

227

228

229

230

231

232

240

241

242

250

251

252

253

254

255

260

261

262

263

268

 

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

(…)

 

 

(…)

 

 

(…)

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(…)

 

 

 

(…)

 

 

(…)

 

 

(…)

 

 

(…)

 

 

 

 

 

 

 

(…)

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

(440=300+400) 

440
 
 
 

 

NGƯỜI LẬP BIẺU

(Ký, họ tên) 

 

– Số chứng chỉ hành nghề;

– Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán

 

KẾ TOÁN TRƯỞNG

(Ký, họ tên) 

Lập, ngày … tháng… năm …

NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT

(Ký, họ tên, đóng dấu) 

Bảng thuyết minh BCTC

Mẫu B09/CDHĐ – DNKL

Xem thêm các bài viết khác:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *