Biểu mẫu bảng cân đối kế toán theo thông tư 133 2016-TT-BTC

CHỈ TIÊUMã sốThuyết minhSố cuối nămSố đầu năm12345TÀI SẢNI. Tiền và các khoản tương đương tiền110II. Đầu tư tài chính

1. Chứng khoán kinh doanh

2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn

3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác

120

121

122

123

III. Các khoản phải thu

1. Phải thu của khách hàng

2. Trả trước cho người bán

3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

4. Phải thu khác

5. Tài sản thiếu chờ xử lý

130

131

132

133

134

135

IV. Hàng tồn kho140V. Tài sản cố định và bất động sản đầu tư150VI. Xây dựng cơ bản dở dang160VII. Tài sản khác

1. Thuế GTGT được khấu trừ

2. Tài sản khác

170

171

172

TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(200=110+120+130+140+150+160+170)
200NGUỒN VỐNI. Nợ phải trả3001. Phải trả người bán3112. Người mua trả tiền trước3123. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước3134. Phải trả người lao động3145. Phải trả khác3156. Vay và nợ thuê tài chính3167. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh3178. Dự phòng phải trả3189. Quỹ khen thưởng, phúc lợi31910. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ320II. Vốn chủ sở hữu4001. Vốn góp của chủ sở hữu4112. Thặng dư vốn cổ phần4123. Vốn khác của chủ sở hữu4134. Cổ phiếu quỹ (*)414(…)(…)5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái4156. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu4167. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối417TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(500=300+400)
500

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *