4.1
(82.5%)
24
votes
Cuộc sống không ai là không mắc lỗi lầm. Điều quan trọng đó là khi chúng ta là sai chúng ta biết nhận lỗi và sửa lỗi. Người Việt Nam hay có một cái thói đó là ngại nói xin lỗi. Biết mình có lỗi đó, muốn xin lỗi đó nhưng lại ngại nói ra. Nước ngoài họ không như vậy. Cùng Step Up học tập những lời xin lỗi bằng tiếng Anh dưới để tìm ra cách nói lời xin lỗi hiệu quả cho bản thân nhé!
1. Xin lỗi bằng tiếng Anh cho người yêu
Các anh khi có người yêu thì không tránh khỏi việc bị người yêu dỗi đúng không nào. Dù là biết lỗi của mình hay không thì mình khuyên các chàng là hãy xin lỗi sớm khi còn có thể nhé.
Dưới đây là một số câu xin lỗi bằng tiếng Anh cho người yêu có thể bạn sẽ cần đó.
-
Sorry for making me sad. I will change for the better.
Xin lỗi vì đã làm em buồn. Anh sẽ thay đổi để trở nên tốt hơn.
-
I promise this will be the last time I make a mistake. You are a beautiful and kind girl, you will forgive me, won’t you?
Anh hứa đây sẽ là lần cuối cùng anh mắc lỗi. Em là cô gái xinh đẹp và tốt bụng, em sẽ tha thứ cho anh đúng không?
-
As long as you cry, all mistakes are due to you. I’m sorry for making you sad because of me. Do not Cry. I cry will not be beautiful anymore
Chỉ cần em khóc thì mọi lỗi lầm là do anh. Anh xin lỗi vì đã làm em phải buồn vì anh. EM đừng khóc. Em khóc sẽ không còn xinh đẹp nữa.
-
I’m sorry for not being able to always be by your side, but in my heart I always remember you.
Anh xin lỗi vì đã không thể luôn ở cạnh bên em nhưng trong lòng anh luôn nhớ về em.
-
I’m sorry to see you myself and love you when I don’t have anything in hand to take care of you.
Anh xin lỗi vì bản thân lại gặp em và yêu em khi chưa có gì trong tay để chăm sóc cho em.
-
I apologize for sometimes I’m not mature enough to understand you.
Anh xin lỗi vì đôi khi bản thân chưa đủ trưởng thành để thấu hiểu em.
-
I’m sorry for being late with you.
Anh xin lỗi vì đã trễ hẹn với em.
-
I’m sorry for letting you suffer so much pity over the past time.
Anh xin lỗi vì đã để em phải chịu nhiều tủi thân trong thời gian qua.
-
I’m sorry for not trusting you. You are wrong.
Anh xin lỗi vì đã không tin tưởng em. Là anh sai.
-
I’m sorry for misunderstanding you and for letting you suffer a lot.
Anh xin lỗi vì đã hiểu lầm em và để em chịu nhiều tổn thương.
-
I’m sorry for not coming soon enough to make you suffer like that.
Anh xin lỗi vì đã không đến sớm hơn để em phải đau lòng như vậy.
-
I’m sorry for making you suffer because of me.
Anh xin lỗi vì đã khiến em phải khổ vì anh.
-
I’m sorry for not giving you the life you wanted.
Anh xin lỗi vì đã không mang đến cho em cuộc sống như em mong muốn.
-
I’m sorry for breaking my promise.
Anh xin lỗi vì đã thất hứa.
-
I’m sorry for forgetting about our anniversary.
Anh xin lỗi vì đã quên mất ngày kỉ niệm của chúng ta.
-
I’m sorry for forgetting about your birthday.
Anh xin lỗi vì đã quên mất ngày sinh nhật của em.
-
I know I was wrong, but I still want to tell you I’m sorry and love you.
Anh biết anh đã rất sai nhưng anh vẫn muốn nói với em rằng xin lỗi em và yêu em.
[FREE]
Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Xem thêm: 35 lời chúc thành công bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa
2. Xin lỗi bằng tiếng Anh trong gia đình
Có lẽ người mà chúng ta khó mở lời nói câu xin lỗi nhất chính là những người thân trong gia đình phải không nào? Vì quá đỗi thân thuộc nên khi nghĩ đến việc nói xin lỗi thì có vẻ như là rất ngượng ngùng nhỉ.
Cùng xua đi sự gượng gạo với những câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong gia đình dưới đây nhé.
-
I’m sorry for being stubborn and not listening to you
Con xin lỗi vì đã bướng bỉnh và không nghe lời mẹ.
-
I’m sorry for sneaking out to play without your permission.
Con xin lỗi vì đã trốn ra ngoài chơi khi chưa được sự cho phép.
-
I’m sorry for losing the money that Dad gave me to pay school.
Con xin lỗi vì đã làm mất số tiền mà bố cho để đóng học.
-
I’m sorry for my disrespectful actions.
Con xin lỗi vì đã có những hành động vô lễ.
-
I’m sorry for making a mistake.
Con xin lỗi vì đã mắc sai lầm.
-
I’m sorry for not understanding the great sacrifice you made for me. I love you, Mom.
Con xin lỗi vì đã không hiểu được sự hy sinh to lớn của bố mẹ dành cho con. Con yêu mẹ.
-
I’m sorry for being irritated with you.
Con xin lỗi vì đã cáu gắt với bố mẹ.
-
I’m sorry I couldn’t spend a lot of time with you.
Bố xin lỗi vì không thể dành nhiều thời gian cho con.
-
I’m sorry for breaking my promise.
Bố xin lỗi vì thất hứa với con.
-
I’m sorry for scolding me. I love you son.
Bố xin lỗi vì đã mắng con. Bố yêu con.
-
I’m sorry for not believing what you said and hitting you. I really is a bad dad.
Bố xin lỗi vì đã không tin vào những điều con nói và đã đánh con. Bố thật là một ông bố tồi.
-
I’m sorry I shouted at you in front of everyone, making you ashamed. Don’t be mad at me.
Bố xin lỗi vì đã lớn tiếng với con trước mặt mọi người, khiến con phải xấu hổ. Đừng giận bố nhé.
-
I’m sorry I couldn’t make it in time for your birthday. I will buy a big gift to make up for you.
Bố xin lỗi vì không thể về kịp sinh nhật của con. Bố sẽ mua một món quà thật lớn để bù đắp cho con.
-
I’m sorry for lying and not doing homework. I already know the mistake and I promise I won’t make it again.
Con xin lỗi vì đã nói dối và không làm bài tập về nhà. Con đã biết lỗi rồi và con hứa sẽ không lặp lại sai lầm đó nữa.
[FREE]
Download Ebook Hack Não Phương Pháp –
Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này.
Xem thêm: 50+ lời chúc chia tay đồng nghiệp bằng tiếng Anh ý nghĩa
3. Xin lỗi bằng tiếng Anh trong công việc
Trong công việc chúng ta sẽ hạn chế tối đa việc mắc lỗi nếu muốn hoàn thành tốt công việc. Nhưng đôi khi vẫn sẽ có những sự cố ngoài ý muốn và đòi hỏi lúc này chúng ta cần nói lời xin lỗi.
Dưới đây là một số câu xin lỗi bằng tiếng Anh trong công việc giúp bạn giải vây một cách hiệu quả.
-
I’m sorry for being late. I promise this is the first time and also the last.
Tôi xin lỗi vì đã đến muộn. Tôi hứa đây là lần đầu tiên cũng là lần cuối cùng.
-
I’m sorry for messing with your report.
Tôi xin lỗi vì đã làm hỏng bài báo cáo của bạn.
-
I’m sorry for dropping your phone. I will have it repaired. You can use my phone temporarily until I bring your phone home.
Tôi xin lỗi vì đã làm rơi chiếc điện thoại của bạn. Tôi sẽ đem nó đi sửa. Bạn có thể dùng tạm điện thoại của tôi cho đến khi tôi đem chiếc điện thoại của bạn về.
-
I apologize for not completing the assigned work. Please give me one more chance.
Tôi xin lỗi vì đã không hoàn thành công việc được giao. Xin hãy cho tôi một cơ hội nữa.
-
I feel extremely guilty for losing this important contract. I accept all responsibility before the company.
Tôi cảm thấy vô cùng có lỗi vì đã làm mất hợp đồng quan trọng này. Tôi xin chịu mọi trách nhiệm trước công ty.
-
I’m sorry I forgot the important thing you said.
Tôi xin lỗi vì đã quên mất điều quan trọng mà bạn nói
Xem thêm: 50+ lời khen bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa
4. Mẫu thư xin lỗi bằng tiếng Anh qua mail
Cho đến ngày nay thì email vẫn là phương tiện được nhiều tổ chức cũng như cá nhân sử dụng để thuận tiện cho việc liên lạc trong vấn đề công việc. Khi chúng ta những sự cố và cần xin lỗi đối tác thì việc sử mẫu thư xin lỗi bằng tiếng Anh qua mail sẽ giúp chúng ta thể hiện được sự chuyên nghiệp từ những điều nhỏ nhất.
Dưới đây là mẫu thư các bạn có thể sử dụng khi muốn xin lỗi bằng tiếng Anh qua mail.
Mẫu xin lỗi khách hàng bằng tiếng Anh khi khách khiếu nại dịch vụ
Dear….
Thank you for your helpful feedback on the quality of our service. We are very sorry for the bad experiences you have had.
As the manager of… .I would like to apologize on behalf of the staff to you and your family.
Your complaint has alerted us to the tuning of our staff language team as well as their way of doing things to ensure the high standards of customer service we aim to achieve.
Thanks to your specific contributions, we were able to find and provide a decent penalty for the employee for that day.
At the same time, to compensate for the loss and inconvenience you have encountered, We would like to send you a 50% coupon on all products at our chain stores. We would be very pleased to welcome you on your upcoming visit with our best service.
Once again, on behalf of all staff of … sincerely apologize to you.
Best regards!
Bản dịch nghĩa
Thân gửi….
Cảm ơn bạn đã đưa ra những phải hồi vô cùng hữu ích về chất lượng dịch vụ của chúng tôi. Chúng tôi rất lấy làm tiếc vì những trải nghiệm không mấy tốt đẹp mà bạn đã gặp phải.
Với tư cách là quản lý của ….Tôi xin thay mặt nhân viên gửi lời xin lỗi chân thành nhất đến bạn và gia đình.
Khiếu nại của bạn đã cảnh tỉnh chúng tôi về việc chỉnh chu trong việc chấn chỉnh lại đội ngũ nhân viên cũng như là cách làm việc của họ để đảm bảo tiêu chuẩn cao trong dịch vụ với khách hàng mà chúng tôi luôn hướng tới.
Nhờ có những đóng góp cụ thể của bạn mà chúng tôi đã có thể tìm cũng như là đưa ra một mức hình phạt xứng đáng đối với bạn nhân viên ngày hôm đó.
Đồng thời để đền bù cho những tổn thất cũng như là sự bất tiện mà bạn đã gặp phải, Chúng tôi xin gửi đến bạn phiếu giảm giá 50% trên tất cả các mặc hàng tại các chuỗi cửa hàng của chúng tôi. Chúng tôi sẽ rất hân hạnh nếu được đón tiếp quý khách hàng trong lần ghé thăm sắp tới với một dịch vụ tốt nhất.
Một lần nữa tôi xin thay mặt toàn bộ nhân viên của … chân thành xin lỗi khách.
Trân trọng!
Các câu xin lỗi trong tiếng Anh ở đầu thư, email
Để bắt đầu một email xin lỗi trong công việc, bạn có thể sử dụng một số câu xin lỗi mở đầu như sau:
-
This letter is perhaps my sincere apology to you.
Bức thư này có lẽ là lời xin lỗi chân thành mà tôi muốn gửi đến bạn.
-
I wanted to apologize to you sooner.
Tôi đã muốn gửi lời xin lỗi đến bạn sớm hơn.
-
Hope you will forgive my mistake after reading this letter.
Mong rằng bạn sẽ tha thứ cho lỗi lầm của tôi sau khi đọc bức thư này.
Các câu xin lỗi bằng tiếng Anh ở cuối thư, email
Sau một bức thư xin lỗi chúng ta cũng cần một câu kết để thể hiện thành ý và sự hối lỗi của mình. Dưới đây là một số câu xin lỗi bằng tiếng Anh ở cuối thư mà các bạn có thể tham khảo.
-
Sincere apologies to you!
Chân thành xin lỗi bạn!
-
I would be happy if you forgive me!
Tôi sẽ rất vui nếu được bạn tha thứ!
-
Please accept my apologies!
Hãy chấp nhận lời xin lỗi của tôi!
-
Sending you this sincere apology!
Gửi đến bạn lời xin lỗi chân thành này!
5. Xin lỗi bằng tiếng Anh trong cuộc sống đời thường
Dưới đây là những câu xin lỗi trong cuộc sống đời thường mà bạn thường xuyên thấy hoặc cần sử dụng.
-
I’m sorry
Tôi xin lỗi!
-
Sorry!
Xin lỗi! -
I’m so sorry!
Tôi rất xin lỗi! -
Excuse me
Xin lỗi! (khi bạn làm phiền ai đó) -
Sorry for your loss
Chia buồn với bạn ( khi ai đó có người thân qua đời) -
Sorry for keeping you waiting!
Xin lỗi vì để bạn phải đợi! -
Please forgive me!
Hãy tha lỗi cho tôi! -
Sorry I’m late/Sorry for being late
Xin lỗi tôi đến muộn! -
Pardon me!
Xin lỗi! ( Dùng khi bạn ngắt lời ai đó) -
I have to say sorry you!
Tôi phải xin lỗi bạn! -
I forget it by mistake!
Tôi xin lỗi đã quên mất điều đó! -
Terribly sorry!
Vô cùng xin lỗi anh! -
I’m sorry! I was careless.
Tôi xin lỗi tôi bất cẩn quá. -
I’m sorry! I don’t mean to.
Tôi xin lỗi, tôi không cố ý. -
That’s my fault.
Đó là lỗi của tôi. -
I was wrong.
Tôi sai.
6.Xin lỗi bằng tiếng Anh trong văn viết
Sử dụng câu xin lỗi trong giao tiếp và trong văn nói sẽ có phần khác nhau, cụ thể hãy cùng chúng mình tham khảo những mẫu câu xin lỗi bằng tiêng Anh trong văn viết dưới đây.
-
I’m awfully/ terribly sorry!
Tôi thực sự rất xin lỗi! -
I beg your pardon!
Tôi nợ anh một lời xin lỗi! -
I’m so sorry for what I’ve done!
Tôi đã vô cùng hối hận vì những gì mà mình đã gây ra!
-
It’s hard for you to accept my apology but I still hope you don’t stay mad at me for too long.
Thật khó để bạn chấp nhận lời xin lỗi của tôi nhưng tôi vẫn mong bạn đừng giận tôi quá lâu. -
Apologies may seem belated, but I’m still looking forward to sending it to you. I really feel guilty.
Lời xin lỗi có vẻ muộn màng, nhưng tôi vẫn mong được gửi đến bạn. Tôi thực sự cảm thấy tội lỗi. -
What I said may make you feel more uncomfortable but I really want to apologize to you.
Những gì tôi nói có thể khiến bạn cảm thấy khó chịu hơn nhưng tôi thực sự muốn xin lỗi bạn.
7.Xin lỗi bằng tiếng Anh cho bạn bè
Một số câu xin lỗi dành cho bạn bè khi bạn lỡ làm họ giận dỗi.
-
Sorry my dear friend. Don’t be mad at me anymore.
Xin lỗi người bạn thân yêu của tôi. Đừng giận tôi nữa. -
My bad.
Lỗi của mình. -
Oh my God! I ruined it. Sorry very much.
Ôi chúa ơi! Tôi đã làm hỏng nó. Xin lỗi rất nhiều. -
Sorry my friend.
Xin lỗi bạn tôi.
Xem thêm các chủ đề từ vựng thường gặp giúp GIẢI QUYẾT TRỌN GÓI MẤT GỐC trong bộ đôi Sách Hack Não 1500 và App Hack Não PRO
Trên đây, Step Up đã giới thiệu đến các bạn những lời xin lỗi bằng tiếng Anh chân thành và được sử dụng thông dụng nhất. Hy vọng các bạn sẽ không gặp nhiều trường hợp phải nói lời xin lỗi, nhưng tuy nhiên nếu chẳng may thì vẫn có thể nói được những lời xin lỗi từ chính sự biết lỗi của bản thân.