Nếu đang trải qua một ngày tồi tệ, hãy cải thiện nó bằng bất cứ cách nào có thể. Đơn giản nhất chính là bạn hãy đọc những câu trích dẫn về cuộc sống, tình yêu và thanh xuân, biết đâu từ những câu nói này bạn sẽ có cách gỡ rối cho vấn đề mình đang gặp phải. Chúng ta cùng khám phá những triết lý về cuộc sống, tình yêu và thanh xuân thông qua những câu status tiếng Trung này nhé!
Status tiếng Trung về cuộc sống
- 如果 你 因为 老实 而 失去 一个 朋友 , 那 不是 一个 好的 朋友。
Phiên âm: Rúguǒ nǐ yīnwèi lǎoshí ér shīqù yīgè péngyǒu, nà bùshì yīgè hǎo de péngyǒu.
Dịch: Nếu như bạn vì sự thật thà của mình mà đánh mất đi một người bạn, đó không phải là một người bạn tốt. - 征服 你 的 心 , 你 就 可以 征服 你 的 世界。
Phiên âm: Zhēngfú nǐ de xīn, nǐ jiù kěyǐ zhēngfú nǐ de shìjiè.
Dịch: Chinh phục được con tim mình, bạn chính là có thể chinh phục được thế giới của mình. - 当 你 爱上 你 所 拥有 的 东西 , 你 就 拥有 所 需要 的 一切。
Phiên âm: Dāng nǐ ài shàng nǐ suǒ yǒngyǒu de dōngxī, nǐ jiù yǒngyǒu suǒ xūyào de yīqiè.
Dịch: Khi bạn yêu những gì bạn có, nghĩa là bạn có mọi thứ bạn cần. - 不要 为 过去 哭泣 , 它 已 消失 了。 不要 为 未来 劳烦 , 它还 没有 到来。 我 现在 , 然后 使它 更。
Phiên âm: Bùyào wéi guòqù kūqì, tā yǐ xiāoshīle. Bùyào wèi wèilái láofán, tā hái méiyǒu dàolái. Wǒ xiànzài, ránhòu shǐ tā gèng.
Dịch: Đừng khóc vì quá khứ, nó đã qua rồi. Đừng phiền hà về tương lai, nó chưa đến. Tôi của hiện tại, hãy làm cho mọi thứ tốt đẹp hơn. - 别 担心 , 我们 都 犯错。 所以 , 忘记 过去 , 继续 前进。
Phiên âm: Bié dānxīn, wǒmen dōu fàncuò. Suǒyǐ, wàngjì guòqù, jìxù qiánjìn.
Dịch: Đừng lo lắng, tất cả chúng ta đều mắc sai lầm. Vì vậy, hãy quên đi quá khứ và bước tiếp đi. - 困难 的 道路 往往 能 带领 你 到 美丽 的 目的地。
Phiên âm: Kùnnán de dàolù wǎngwǎng néng dàilǐng nǐ dào měilì de mùdì de.
Dịch: Những con đường khó đi thường dẫn ta đến quang cảnh mỹ lệ. - 如果 我 错 了 , 教育 我 , 别 贬低 我。
Phiên âm: Rúguǒ wǒ cuòle, jiàoyù wǒ, bié biǎndī wǒ.
Dịch: Nếu tôi sai, hãy dạy tôi, đừng coi thường tôi. - 接受 事实 , 放开 过去 , 相信 未来。
Phiên âm: Jiēshòu shìshí, fàng kāi guòqù, xiāngxìn wèilái.
Dịch: Chấp nhận sự thật, buông bỏ quá khứ, tin tưởng tương lai.
- 不要 想 太多 , 做 能让 你 快乐 的 东西。
Phiên âm: Bùyào xiǎng tài duō, zuò néng ràng nǐ kuàilè de dōngxī.
Dịch: Đừng suy nghĩ nhiều, hãy cứ làm những gì khiến bạn hạnh phúc. - 忘记 过去 , 但 要 记住 从中 的 教训。
Phiên âm: Wàngjì guòqù, dàn yào jì zhù cóngzhōng de jiàoxùn.
Dịch: Hãy quên đi quá khứ, nhưng hãy nhớ lại những bài học từ nó. - 如果 你 不 知道 一个 人 的 整个 故事 , 那就 闭嘴。
Phiên âm: Rúguǒ nǐ bù zhīdào yīgè rén de zhěnggè gùshì, nà jiù bì zuǐ.
Dịch: Nếu bạn không biết toàn bộ câu chuyện của một người, hãy im lặng. - 时间 和 好朋友 是 两 件 变得 越来越 有价值 的 东西。
Phiên âm: Shíjiān hé hǎo péngyǒu shì liǎng jiàn biàn dé yuè lái yuè yǒu jiàzhí de dōngxī.
Dịch: Thời gian và những người bạn tốt là hai thứ ngày càng trở nên quý giá. - 工作 填补 你 的 口袋 , 冒险 充满 你 的 心灵。
Phiên âm: Gōngzuò tiánbǔ nǐ de kǒudài, màoxiǎn chōngmǎn nǐ de xīnlíng.
Dịch: Việc làm lấp đầy túi của bạn, những cuộc phiêu lưu lấp đầy tâm hồn bạn. - 没有 什么 事 可以 用 太 担心 来 实现。
Phiên âm: Méiyǒu shénme shì kěyǐ yòng tài dānxīn lái shíxiàn.
Dịch: Không có gì có thể hoàn thành nếu lo lắng quá nhiều. - 美丽 是 你 对 自己 的 感觉 , 而 不是 你 在 镜子 里 看到 的 东西。
Phiên âm: Měilì shì nǐ duì zìjǐ de gǎnjué, ér bùshì nǐ zài jìngzi lǐ kàn dào de dōngxī.
Dịch: Vẻ đẹp là những gì bạn cảm nhận về bản thân, không phải về những gì bạn nhìn thấy trong gương. - 到 最后 , 只有 我 能 拯救 自己。
Phiên âm: Dào zuìhòu, zhǐyǒu wǒ néng zhěngjiù zìjǐ.
Dịch: Cuối cùng, chỉ tôi mới là người có thể tự cứu lấy mình.
- 永远 不要 忘记 你 是 谁。
Phiên âm: Yǒngyuǎn bùyào wàngjì nǐ shì shéi.
Dịch: Đừng bao giờ quên bạn là ai. - 如果 一件 事情 能 恐吓 你 , 那 就是 你 需要 做 的 事情。
Phiên âm: Rúguǒ yī jiàn shìqíng néng kǒnghè nǐ, nà jiùshì nǐ xūyào zuò de shìqíng.
Dịch: Nếu như có một sự việc khiến bạn sợ hãi, đó chính là việc bạn cần làm. - 没有 答案 也是 答案。
Phiên âm: Méiyǒu dá’àn yěshì dá’àn.
Dịch: Không có câu trả lời cũng là câu trả lời. - 漂亮 是 一回事 , 而 纯洁 的 心 , 那 才是 真正 的 美丽。
Phiên âm: Piàoliang shì yī huí shì, ér chúnjié de xīn, nà cái shì zhēnzhèng dì měilì.
Dịch: Sắc đẹp là một chuyện, nhưng trái tim trong sáng mới thật sự mỹ lệ. - 大多数 人 比 他们 所 知道 的 更 强壮 , 他们 只是 有时 忘 了 相信 自己。
Phiên âm: Dà duōshù rén bǐ tāmen suǒ zhīdào de gèng qiángzhuàng, tāmen zhǐshì yǒushí wàngle xiāngxìn zìjǐ.
Dịch: Hầu hết mọi người đều mạnh mẽ hơn những gì họ biết, chỉ là đôi khi họ quên mất niềm tin vào chính mình. - 不要 让 负面 的 人 破坏 你 的 一天。
Phiên âm: Bùyào ràng fùmiàn de rén pòhuài nǐ de yītiān.
Dịch: Đừng để những người tiêu cực làm hỏng ngày của bạn. - 如果 你 想要 , 那 去 出去 把 它 争取。
Phiên âm: Rúguǒ nǐ xiǎng yào, nà qù chūqù bǎ tā zhēngqǔ.
Dịch: Nếu bạn muốn nó, hãy ra ngoài và chiến đấu vì nó. - 你 和 你 自己 的 关系 是 最 重要 的。
Phiên âm: Nǐ hé nǐ zìjǐ de guānxì shì zuì zhòngyào de.
Dịch: Mối quan hệ quan trọng nhất mà bạn sẽ có là với chính mình.
Status tiếng Trung về tình yêu
- 喜欢你,却不一定爱你, 爱你就一定很喜欢你。
Phiên âm: Xǐhuan nǐ , què bú yídìng ài nǐ Ài nǐ jiù yídìng hén xǐhuan nǐ.
Dịch: Người thích bạn không nhất định là yêu bạn, còn yêu thì nhất định là đã rất thích bạn. - 上天安排某人进入你的生活是有原因的,让他们从你的生活中消失肯定有一个更好的理由。
Phiên âm: Shàngtiān ānpái mǒurén jìnrù nǐ de shēnghuó shì yǒu yuányīn de, ràng tāmen cóng nǐ de shēnghuó zhōng xiāoshī kěndìng yǒu yí ge gèng hǎo de lǐyóu.
Dịch: Thượng đế an bài ai đó bước vào cuộc đời bạn là có nguyên nhân, và lấy họ đi khỏi cuộc đời bạn chắc chắn là vì một lí do tốt đẹp hơn. - 若爱,情深爱,若弃,请彻底不要暧昧,伤人伤己。
Phiên âm: Ruǒ ài, qǐng shēn ài, rǒu qì, qǐng chèdǐ búyào àimèi, shāng rén shāng jǐ.
Dịch: Nếu yêu, hãy yêu thật lòng, nếu chia tay, xin hãy dứt khoát đừng lưỡng lự, người ta khổ mình cũng khổ. - 我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感觉。
Phiên âm: Wǒ ài nǐ, bú shì yīnwèi nǐ shì yí ge zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuan yú nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué.
Dịch: Anh yêu em, không phải vì em là người như thế nào, mà là vì anh thích cảm giác khi ở bên cạnh em. - 世界上最心痛的感觉不是失恋, 而是我把心给你的时候你却在欺骗我。
Phiên âm: Shìjiè shàng zuì xīntòng de gǎnjué bú shì shīliàn Ér shì wǒ bǎ xīn gěi nǐ de shíhòu, nǐ què zài qīpiàn wǒ.
Dịch: Cảm giác đau lòng nhất trên đời này không phải là thất tình. Mà là em trao cho anh con tim này anh lại là một tên lừa gạt. - 爱情使人忘记了时间, 时间也使人忘记了爱情。
Phiên âm: Àiqíng shǐ rén wàngjì le shíjiān, shíjiān yě shǐ rén wàngjì le àiqíng.
Dịch: Tình yêu làm con người quên đi thời gian, thời gian cũng làm con người quên đi tình yêu. - 你 是 一个 人 , 而 不是 休息 站。 不要 让 他们 在 需要 你 的 时候 回来。
Phiên âm: Nǐ shì yīgè rén, ér bùshì xiūxí zhàn. Bùyào ràng tāmen zài xūyào nǐ de shíhòu huílái.
Dịch: Bạn là con người, không phải là bến đỗ. Đừng để họ quay lại khi họ cần.
- 不要 让 那个 伤害 你 心 的 人 帮 你 建 一个 新 的。
Phiên âm: Bùyào ràng nàgè shānghài nǐ xīn de rén bāng nǐ jiàn yīgè xīn de.
Dịch: Đừng để kẻ đã làm tan nát trái tim bạn giúp bạn xây dựng cái mới. - 爱一个人很难,放弃自己心爱的人更难。
Phiên âm: Ài yīgè rén hěn nán, fàngqì zìjǐ xīn’ài de rén gèng nán.
Dịch: Yêu một người đã khó, từ bỏ người mình yêu còn khó hơn. - 如果一个男人真的爱你,你会发现你和他在一起后,不经意间发现你总有很多穿不完的衣服,而此时你会发现他的裤子上有个小洞洞。
他会很解嘲的说:“现在不是流行乞丐服吗?再说男人要有内涵,穿那么好干什么?”
呵呵,因为他总是看见漂亮的东西就买给你。
Phiên âm: Rúguǒ yīgè nánrén zhēn de ài nǐ, nǐ huì fāxiàn nǐ hé tā zài yīqǐ hòu, bùjīngyì jiān fāxiàn nǐ zǒng yǒu hěnduō chuān bù wán de yīfú, ér cǐ shí nǐ huì fāxiàn tā de kùzi shàng yǒu gè xiǎo dòng dòng.
Tā huì hěn jiěcháo de shuō: “Xiànzài bùshì liúxíng qǐgài fú ma? Zàishuō nánrén yào yǒu nèihán, chuān nàme hǎo gànshénme?”
Hēhē, yīnwèi tā zǒng shì kànjiàn piàoliang de dōngxī jiù mǎi gěi nǐ.
Dịch: Nếu một người đàn ông thực sự yêu bạn, bạn sẽ thấy rằng sau khi ở bên anh ta, bạn sẽ vô tình phát hiện mình luôn có rất nhiều quần áo mặc không xong, lúc này bạn phát hiện trên quần anh ta có một lỗ nhỏ.
Anh ấy sẽ chế giễu và nói: “Quần áo ăn mày bây giờ không phải là thời trang sao? Hơn nữa, đàn ông cần gì phải có nội hàm và mặc đẹp như vậy?”
Hehe, vì anh ấy luôn thấy đồ đẹp liền mua cho bạn. - 对于世界而言,你是一个人,但是对于我,你是我的整个世界。
Phiên âm: Duì yú shìjiè ér yán, nǐ shì yí ge rén, dànshì duì wǒ ér yán, nǐ shì wǒ de zhēng shìjiè.
Dịch: Đối với thế giới, em chỉ là ai đó, nhưng đối với anh, em chính là cả thế giới. - 如果两个人注定要在一起,他们总会找到办法找回彼此。
Phiên âm: Rúguǒ liǎng ge rén zhùdìng yào zài yīqǐ, tāmen zǒng huì bānfǎ zhǎo huí bǐcǐ.
Dịch: Nếu định mệnh của hai người là ở bên nhau, họ nhất định sẽ luôn tìm cách quay lại với nhau. - 我喜欢的人是你,从前也是你,现在也是你,以后也是你。
Phiên âm: Wǒ xǐhuan de rén shì nǐ, cóngqián yě shì nǐ, xiànzài yě shì nǐ, yǐhòu yě shì nǐ.
Dịch: Người mà anh thích chính là em, trước kia, bây giờ và sau này cũng là em. - 爱情原来是含笑喝饮毒酒。
Phiên âm: Àiqíng yuánlái shì hánxiào hē yǐn dú jiǔ.
Dịch: Ái tình chính là mỉm cười uống rượu độc.
Status tiếng Trung về thanh xuân
- 青春是一场大雨,即使感冒了,还盼望回头再淋它一次。
Phiên âm: Qīngchūn shì yī chǎng dàyǔ, jíshǐ gǎnmàole, hái pànwàng huítóu zài lín tā yīcì.
Dịch: Thanh xuân giống như cơn mưa rào. Dù cho bạn từng bị cảm lạnh vì tắm mưa, vẫn muốn đắm mình trong cơn mưa ấy lần nữa. - 青春就像卫生纸,看着挺多的,用着用着就不够。
Phiên âm: Qīngchūn jiù xiàng wèishēngzhǐ, kànzhe tǐng duō de, yòng zheyòngzhe jiù bùgòu.
Dịch: Thanh xuân cũng giống như giấy vệ sinh, nhìn thì có vẻ nhiều, đến khi dùng mới biết là không đủ. - 青春真的很单薄,什么都很轻,风一吹,我们就走散了。
Phiên âm: Qīngchūn zhēn de hěn dānbó, shénme dōu hěn qīng, fēng yī chuī, wǒmen jiù zǒu sànle.
Dịch: Thanh xuân thật sự rất ít ỏi, cái gì cũng đều rất mỏng manh, gió thổi một cái, chúng ta liền mỗi người một phương. - 青 春 像 一滩水,不 管 是 摊 开 还 是 紧 握,都 无 法 从 指 缝 中 淌 过 单 薄 的年华.
Phiên âm: Qīngchūn xiàng yī tān shuǐ, bùguǎn shì tān kāi háishì jǐn wò, dōu wúfǎ cóng zhǐ fèng zhōng tǎngguò dān báo de niánhuá.
Dịch: Thanh xuân giống như những giọt nước, dù cho bạn có mở hay nắm chặt tay nó vẫn luôn chảy qua các kẽ tay. - 一个人至少拥有一个梦想,有一个理由去坚强。心若没有栖息的地方,到哪里都是在流浪.
Phiên âm: Yīgè rén zhìshǎo yǒngyǒu yīgè mèngxiǎng, yǒu yīgè lǐyóu qù jiānqiáng. Xīn ruò méiyǒu qīxī dì dìfāng, dào nǎlǐ dōu shì zài liú làng.
Dịch: Mỗi người ít nhất đều có một ước mơ, một lý do để cố gắng. Nếu như tâm không có nơi nào để nương lại, đi đâu cũng vẫn là lang thang. - 长 大 最 让 人 烦 恼 的 地 方 莫 过 于,自己 离 理 想 中 的 样 子 越 来 越 远,却离自己讨厌的样子越来越近。
Phiên âm: Zhǎng dà zuì ràng rén fánnǎo dì dìfāng mò guòyú, zìjǐ lí lǐxiǎng zhōng de yàngzi yuè lái yuè yuǎn, què lí zìjǐ tǎoyàn de yàngzi yuè lái yuè jìn.
Dịch: Điều khiến mọi người buồn phiền nhất khi trưởng thành là càng ngày càng khác xa với hình mẫu lý tưởng, lại càng ngày càng gần với cái hình dạng mà bản thân đã cực kỳ ghét. - 让你难过的事情,有一天,你一定会笑着说出来。
Phiên âm: Ràng nǐ nánguò de shìqíng, yǒu yītiān, nǐ yīdìng huì xiàozhe shuō chūlái.
Dịch: Những câu chuyện đã khiến bạn buồn phiền, có một ngày bạn nhất định sẽ mỉm cười khi nhắc về nó. - 每一种创伤,都是一种成熟。
Phiên âm: Měi yī zhǒng chuāngshāng, dōu shì yī zhǒng chéngshú.
Dịch: Mỗi vết thương đều là một sự trưởng thành. - 后来的我们 什么都有了, 却没有了我们。
Phiên âm: Hòulái de wǒmen shénme dōu yǒule, què méiyǒule wǒmen.
Dịch: Sau này chúng ta cái gì cũng có, chỉ là không có chúng ta. - 当 时 的 他 是 最 好 的 他, 而 很 多 很 久 以 后 的 我 才是 最 好 的 我 们 之 间, 隔了一整个青 春 怎么奔 跑 也 跨 不 过 的 青春。
Phiên âm: Dāngshí de tā shì zuì hǎo de tā, ér hěnduō hěnjiǔ yǐhòu de wǒ cái shì zuì hǎo de wǒmen zhī jiān, géle yī zhěnggè qīngchūn zěnme bēnpǎo yě kuà bùguò de qīngchūn.
Dịch: Cậu ấy của năm tháng đó chính là cậu ấy tuyệt vời nhất. Nhưng tôi của rất lâu sau này mới là tôi tuyệt vời nhất. Hai con người tuyệt vời nhất của chúng tôi cách nhau một tuổi trẻ, cho dù chạy thế nào cũng không thắng nổi thanh xuân. - 天空可再蓝,但人无再少年。
Phiên âm: Tiānkōng kě zài lán, dàn rén wú zài shàonián.
Dịch: Bầu trời sẽ lại xanh, nhưng con người sẽ không có thanh xuân lần hai.
Ngôn ngữ Trung Quốc là một sắc màu độc đáo, càng tìm hiểu càng thấy lý thú, càng muốn khám phá, học hỏi. Từ những câu status tiếng Trung về cuộc sống, tình yêu, thanh xuân này mong rằng sẽ giúp bạn có những cái nhìn chân thực hơn về cuộc sống.
Nguồn ảnh: Internet